a) Những công thức sai và sửa lại
NaO \(\rightarrow\) Na2O
Mg2O \(\rightarrow\) MgO
K(OH)2 \(\rightarrow\) KOH
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
AgO \(\rightarrow\) Ag2O
b)
- Oxit bazơ
+) CaO: Canxi oxit
+) Na2O: Natri oxit
+) MgO: Magie oxit
+) Cu2O: Đồng (I) Oxit
+) Fe2O3: Sắt (III) oxit
+) Ag2O: Bạc oxit
- Oxit axit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) P2O5: Điphotpho pentaoxit
a) Những CTHH sai : NaO , Mg2O , K(OH)2 , AlCl2 , AgO
Sửa lại : Na2O , MgO , KOH , AlCl3 , Ag2O
b) CTHH là oxit :
- oxit bazo : CaO , MgO , KOH , Na2O , CaCO3 , NaNO3 , Cu2O , Fe2O3 , AlCl3 , Ag2O
- oxit axit: SO2 , P2O5
Bổ sung nha :
- oxit bazo :
CaO -> canxi oxit
MgO -> magie oxit
Na2O -> dinatri oxit
Cu2O -> đồng (I) oxit
Fe2O3 -> sắt (III) oxit
AlCl3 -> nhôm clorua
Ag2O -> Bạc oxit
- oxit axit:
SO2 -> lưu huỳnh đioxit
P2O5 -> diphotpho pentaoxit