Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
15 tháng 5 2018 lúc 10:50

Các oxit axit: cacbon đioxit ( CO 2 ), lưu huỳnh đioxit ( SO 2 ), đinitơ pentaoxit ( N 2 O 5 ) ..

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
2 tháng 2 2019 lúc 4:32

a) Hai oxit axit:

P2O5: điphotpho pentaoxit.

SO3: lưu huỳnh trioxit.

Hai oxit bazơ:

CaO: canxi oxit.

Al2O3: nhôm oxit.

b) Thành phần của oxit:

Oxit bazo là hợp chất của 1 nguyên tố kim loại với oxi

Oxit axit là hợp chất của 1 nguyên tố phi kim với oxi

c) Cách gọi tên:

Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit

- Nếu kim loại có nhiều hóa trị:

Tên gọi: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit

- Nếu phi kim có nhiều hóa trị:

Tên gọi: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi).

Bình luận (0)
Bùi Thế Nghị
Xem chi tiết

Đáp án:

a) Oxit axit : SO2; CO2 ;

+ Oxit bazơ : CuO ; Fe2O3

b) Oxit lưu huỳnh SO2 có hai nguyên tử oxi liên kết với một nguyên tử lưu huỳnh.

+ Oxit cacbon CO2 có 2 nguyên tử oxi liên kết với 1 nguyên tử cacbon.

+ Oxit đồng CuO gồm một nguyên tử đồng liên kết với một nguyên tử oxi.

+ Oxit sắt  gồm hai nguyên tử sắt liên kết với ba nguyên tử oxi.

c) Tên của oxit là tên nguyên tố cộng với oxit

- Nếu kim loại có nhiều hóa trị :

  Tên của oxit bazơ : tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit.

- Nếu phi kim có nhiều hóa trị :

  Tên oxit axit : tên phi kim                +               oxit

                  (Có tiền tố chỉ số                        (có tiền tố số

                   nguyên tử phi kim)                    nguyên tử oxi )

  SO: lưu huỳnh đi oxit ( khí sunfurơ)

  CO2 : Cacbon đioxit (khí cacbonic)

  CuO : Đồng (II) oxit

  Fe2O3 : Sắt (III) oxit.

Bình luận (0)
trần vũ hoàng phúc
Xem chi tiết
HT.Phong (9A5)
13 tháng 3 2023 lúc 12:57

1. Vd: \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) ; \(Al_2O_3\)

2. Vd 2 oxit axit: \(CO_2\) : Cacbon đioxit

                          \(P_2O_5\) : điphotpho pentaoxit

    Vd 2 oxit bazo: \(MgO\) : Magie Oxit

                             \(K_2O\)  : Kali Oxit

Bình luận (0)
Hoàng Ngân
13 tháng 3 2023 lúc 12:47

Bạn ghi rõ đề đi ah

Bình luận (0)
Nguyễn Văn Thụ
Xem chi tiết
hnamyuh
21 tháng 3 2021 lúc 21:09

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_2O_3 + H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ FeO + H_2 \xrightarrow{t^o} Fe + H_2O\\ PbO + H_2 \xrightarrow{t^o} Pb + H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\)

Bình luận (0)
Quang Nhân
21 tháng 3 2021 lúc 21:09

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)

\(ZnO+H_2\underrightarrow{t^0}Zn+H_2O\)

\(FeO+H_2\underrightarrow{t^0}Fe+H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^0}2Fe+3H_2O\)

\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)

Bình luận (0)
Trần Võ Huyền Thương
Xem chi tiết
hưng phúc
21 tháng 9 2021 lúc 20:35

- Oxit axit: SO3, P2O5. CO2, N2O5.

- Oxit bazơ: Fe2O3, Al2O3, Fe3O4, CuO.

Bình luận (0)
hưng phúc
21 tháng 9 2021 lúc 20:38

Bn vào SGK lớp 8 để bt cách đọc nha

Bình luận (0)
Hưởng T.
Xem chi tiết
hnamyuh
20 tháng 6 2021 lúc 15:15

a) Axit là hợp chất mà trong phân tử có 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit

Axit có oxit : $H_2CO_3,H_2SO_4,HNO_3,H_2SO_3$

Axit không có oxit : $HCl,HF,HBr,HI,H_2S$

b)

Oxit tương ứng lần lượt là :$N_2O_5,SO_2,SO_3,CO_2,P_2O_5$

Bình luận (1)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
18 tháng 7 2018 lúc 9:44

Bốn công thức hóa học của oxit axit:

S O 2 : Lưu huỳnh đioxit.

P 2 O 5 : điphotpho pentaoxit

N 2 O 2 : đinito pentaoxit.

C O 2 : cacbon dioxit.

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

Bốn oxit bazo:

K 2 O : kali oxit

N a 2 O : natri oxit

CaO: canxi oxit;

A l 2 O 3 : nhôm oxit

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

Bình luận (0)
nguyễn đăng
Xem chi tiết
Dark_Hole
15 tháng 2 2022 lúc 20:50

Axit: Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử H này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

CTHH của axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.

Dựa vào thành phần phân tử, axit được chia làm 2 loại:

Axit có oxi: H2CO3, HNO3, H2SO4, H3PO4 …

Axit không có oxi: HCl, H2S, HCN, HBr…

Axit có nhiều nguyên tử oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ic

Tên axit = tên phi kim + hidric

Bazo: Phân tử bazo gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

CTHH của bazo gồm 1 nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

Dựa vào tính tan, bazo được chia làm 2 loại:

Bazo tan trong nước: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2…

Bazo không tan trong nước: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2…

Tên bazo được gọi như sau:

Tên bazơ = tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + hidroxit

Muối: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.

CTHH của muối gồm 2 phần: kim loại và gốc axit

Dựa vào thành phần, muối được chia làm 2 loại:

Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử H có thể thay thể bằng một nguyên tử kim loại. Ví dụ: NaNO3, Na2SO4, CaCO3…

Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Hóa trị của gốc axit = số nguyên tử H đã được thay thế. Ví dụ: NaHCO3, NaHSO4, Na2HPO4…

Tên muối được gọi như sau:

Tên muối =tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + gốc axit

Oxit: 

Oxit là tên gọi của hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá học, trong đó có một nguyên tố là oxi.

Ví dụ: CO2, SO2, P2O5, SO3, Fe2O3, CuO, Cao, N2O5,….

Công thức chung của oxit là MxOy.

Công thức tổng quát của oxit là MxOy. Trong đó: gồm có kí hiệu hóa học của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu hóa học của nguyên tố M và M có hoá trị n.

Oxit được chia thành 2 loại chính là oxit axit và oxit bazo.

Chúc em học tốt

 

Bình luận (0)
Milly BLINK ARMY 97
15 tháng 2 2022 lúc 21:02

I) AXIT:

- Công thức hóa học: gồm 1 hay nhiều nguyên tử H + gốc axit (hoặc có H đứng đầu, trừ \(H_2O\))

- Phân loại và đọc tên:

+ Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hiđric

+ Axit có oxi:

Axit có nhiều oxiAxit có ít oxi
Axit + tên của phi kim + icAxit + tên phi kim + ơ
VD: \(H_2SO_4\): Axit sunfuricVD: \(H_2SO_3\): Axit sunfurơ

II) BAZO:

- CTHH: Kim loại + nhóm OH

- Phân loại và đọc tên:

+ Gồm hai loại Bazo: Bazo tan (kiềm) và Bazo không tan

+ Tên Bazo: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại đó có nhiều hóa trị) + hiđroxit

II) MUỐI:

- CTHH: gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại hoặc 1 hay nhiều gốc Axit

- Phân loại và đọc tên:

+ Gồm hai loại muối: muối trung hòa và muối axit (có H trong gốc axit)

+ Tên của muối: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu là Cu, Hg, Cr, Fe, Pb, Mn) + tên gốc axit

Bình luận (1)