Viết phương trình hóa học
Nước tác dụng với: oxit axit , P2O5 , Co2 , C2O , CAO , oxit bazo , N2O5
Chất tác dụng với oxit axit : axit bazo , K2O , CAO
Oxit bazo tác dụng : oxit axit , dd axit
Câu6:Tính chất hóa học chung của các kim loại là tác dụng là tác dụng với :
A.Phi kim ,dd axit ,dd muối B. dd Bazo, dd axit, oxit axit
C.Oxit bazo, dd axit D.dd axit ,dd muối ,kim loại
Câu7:Dãy oxit nào tan đc trong nước để tạo thành dd bazo:
A.K2O, BaO, CaO, Na2O B. K2O, BaO, CO, NO
C.K2O, BaO, CuO, Na2O D.K2O, PbO, CaO, Na2O
Câu8: Để phân biệt 3 kim loại Fe, Cu, Al người ta dùng :
A.H2O và dd HCl B.Quỳ tím và dd NaOH
C. dd H2SO4 và NaOH
Câu9: Có các kim loại sau :Fe, Zn, Ag, Al, Mg,Hg . Dãy kim loại tác dụng với dd Cu(NO3)2 là:
A.Fe, Zn, Ag, Al B. Zn, Al, Mg, Hg
C.Fe, Zn, Mg, Hg D.Tất cả đều sai
giải chi tiết giúp mk vớiiiiiii ạ
6: A
7: A
K2O + H2O --> 2KOH
BaO + H2O --> Ba(OH)2
CaO + H2O --> Ca(OH)2
Na2O + H2O --> 2NaOH
8: C
- Cho 3 chất rắn tác dụng với dd NaOH
+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Al
2Al + 2H2O + 2NaOH --> NaAlO2 + 3H2
+ Chất rắn không tan: Fe, Cu
- Cho 2 chất rắn còn lại tác dụng với dd H2SO4
+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Fe
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
+ Chất rắn không tan: Cu
9: D
Câu 1. Oxit axit có thể tác dụng với a. nước tạo ra axit b.kiềm tạo ra muối và nước c.oxit bazo tạo ra muối d. Tất cả đúng Câu 2. Dãy oxit nào sau đây toàn là oxit tác dụng với dung dịch axit a . K2O , Na2O5 , SO2 b.CO2, SO3, P2O5 c.ZnO , CuO , AL2O3 d. ZnO , CuO , P2O5
tính chất của mọi oxit axit
a. tác dụng với dd bazo cho ra muối và nước
b. tác dụng với oxit bazo cho ra muối và nước
c. tác dụng với muối cho ra muối mới và oxit mới
d. tác dụng với nước cho ra dd axit
Hãy viết tên và công thức hóa học của 4 oxit axit và 4 oxit bazo. Hãy chỉ ra các oxit tác dụng được với nước ( nếu có).
Bốn công thức hóa học của oxit axit:
S O 2 : Lưu huỳnh đioxit.
P 2 O 5 : điphotpho pentaoxit
N 2 O 2 : đinito pentaoxit.
C O 2 : cacbon dioxit.
Bốn oxit bazo:
K 2 O : kali oxit
N a 2 O : natri oxit
CaO: canxi oxit;
A l 2 O 3 : nhôm oxit
Oxit bazo có tác dụng với bazo không và oxit axit khôny
Oxit bazo không tác dụng với bazo
Oxit bazo có tác dụng với oxit axit :
Ví dụ: $BaO + CO_2 \xrightarrow{t^o} BaCO_3$
5 VD oxit axit tác dụng với oxit bazo
1) \(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
2) \(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
3) \(Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
4) \(K_2O+CO_2\rightarrow K_2CO_3\)
5) \(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(\text{oxit axit: } SO_2, SO_3, CO, CO_2, P_2O_5\\ \text{oxit bazơ: } CaO, MgO, Na_2O, K_2O, BaO \)
Muối tác dụng được với?
A. Axit B. Oxit Axit C. Oxit bazo D. Quì tím
*Tính chất hóa học của oxi
+Tác dụng với phi kim(C,N2,S,P)--> oxit axit
+Tác dụng với kim loại--> Thường là oxit bazo
+Tác dụng với hợp chất
Giúp mik vs :'(
Phương trình hóa học minh họa :
- Tác dụng với phi kim tạo oxit axit hoặc oxit trung tính
\(C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ N_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,p} 2NO\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ \)
- Tác dụng với một số kim loại thường tạo oxit bazo :
\(4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\)
- Tác dụng với một số hợp chất khác :
\(2CO + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2\\ CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\)
Cho các chất có công thức hóa học như sau MgO SO2 CaO Fe3O4 Na2O CuO CO2 CO CuSO4 Na2S SO2 P2O5 NO
a, Những chất nào thuộc loại oxit
b, Những chất nào là oxit bazo, Chết nào là oxit axit? Viết CTHH của bazo tương ứng hoặc axit tương ứng với các oxit trên
c,Viết PTHH điều chế mỗi oxit axit và oxit bazo ở trên bằng cách đốt các đơn chất tương ứng trong khí oxi
a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2
Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2 ( H2CO3 )
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
2Ca + O2 -t-> 2CaO
3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4
4Na + O2 -t-> 2Na2O
2Cu + O2 -t-> 2CuO
S + O2 -t-> SO2
C+ O2-t-> CO2