bậc của đơn thức 7^2 xy^4 z562 là
a 9
B6
C 7 Dd 8
Đơn thức 9y2z4xy2 có bậc là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Cho đơn thức A=1\(\dfrac{1}{4}\)x\(^3\)y(-\(\dfrac{6}{7}\)xy\(^5\))\(^0\)(-2\(\dfrac{2}{3}\)xy).
a) Thu gọn đơn thức: A=......................................
b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A.
...............................................................................................................
a) Ta có: \(A=1\dfrac{1}{4}\cdot x^3y\cdot\left(-\dfrac{6}{7}xy^5\right)^0\cdot\left(-2\dfrac{2}{3}xy\right)\)
\(=\dfrac{5}{4}x^3y\cdot\dfrac{-8}{3}xy\)
\(=\left(\dfrac{5}{4}\cdot\dfrac{-8}{3}\right)\cdot\left(x^3\cdot x\right)\cdot\left(y\cdot y\right)\)
\(=\dfrac{-10}{3}x^4y^2\)
Bài 7 : Thu gọn đơn thức sau: -3y(xy)2.(-xy3)3 rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
Bài 8 : Cho đơn thức A = (-3x2y3).(x2yz3). Thu gọn rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
Bài 9: Cho đơn thức B = xy2.(x3y)(-3x13y5)0
a. Thu gọn B.
b. Tìm hệ số và bậc của B.
c. Tính giá trị của B tại x = -1; y = 2.
Bài 7
\(-3y\left(x^2y^2\right)\left(-x^3y^9\right)=3x^5y^{12}\)
hệ sô : 3 ; biến x^5y^12 ; bậc 17
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
cho đơn thức: ( -3/4 x^5y^4) . (xy^2) .( -8/9x^2y^5)
a. thu gon đơn thức
b. tìm bậc của đơn thức
bậc của đa thức 7x^10+5x^8-6x^9-7x^10 là
A.7 B.8 C.9 D.10
thu gọn,tìm phần hệ số,phần biến,bậc của đơn thức thu đc:
\(\left(\frac{4}{7}xy^2z\right)^2\times\left(\frac{1}{3x^2y}\right)^2\)
1. Tích của các đơn thức 7x²xy, (-3)x³y và (-2) là
A. 42xy
B. 42xy
C. -42xy
D. 42xy.
2. Tổng của các đơn thức 3x²y³, ,-5x²y³, x²y³ là
A. -2x²y³
B. -x²y³
C. 5x²y³
D. 9x²y³
3. Điền đơn thức thích hợp.vào chỗ trống -7x²yz³ - ..........= -11x²yz³.
A. 18x²yz³
B. -4x²yz³
C. -18x²yz³
D. 4x²yz³
4. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x+3x²+2x-x²+x³-4x³ lần lượt là
A. 2 và -3
B. 2 và 0
C. 1 và 0
D. 1 và 2
Mọi người giúp mình với, mình cảm ơn.
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: C
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng vs đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. (-3xy)y C. -3(xy)2 D. -3xy
2. Đơn thức -\(\frac{1}{3}\)y2z49x3y có bậc là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
3. Bậc của đa thức Q = x3 - 7x4y + xy3 - 11 là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
4. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 - 2 C. f(x) = x - 2 D. f(x) = x(x - 2)
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng vs đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. (-3xy)y C. -3(xy)2 D. -3xy
2. Đơn thức \(-\frac{1}{3}y^2z^49x^3y\) có bậc là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
3. Bậc của đa thức Q = x3 - 7x4y + xy3 - 11 là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
4. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 - 2 C. f(x) = x - 2 D. f(x) = x(x - 2)