thức ăn của thực vật và con người???? (bảng 8.2 trang 63 sách vnen 7)
1. Viết lại định nghĩa sinh sản vô tính và các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật mà em đã học.
2. Hãy quan sát các hình vẽ ( từ 10.1 đến 10.5 ) ( sách vnen môn KHTN ) về các hình thức sinh sản vô tính ở sinh vật và hoàn thành bảng 10.2 ( sách vnen )
1.
- Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc nhiều cá
thể mới giống hệt minh, không cây sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng.
- Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là phân đôi, nảy chồi, phân mảnh
và trinh sinh.
- Sinh sản vô tính dựa chủ yếu trên cơ sở phân bào nguyên nhiễm để tạo ra
các cá thể mới. Các cá thể mới giống nhau và giống cá thể gốc.
- Sinh sản vô tính được ứng dụng trong nuôi cấy mô sống và nhân bản vô tính.
2.
Mình không học vnen, thông cảm
1.
- Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc nhiều cá
thể mới giống hệt minh, không cây sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng.
- Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là phân đôi, nảy chồi, phân mảnh
và trinh sinh.
- Sinh sản vô tính dựa chủ yếu trên cơ sở phân bào nguyên nhiễm để tạo ra
các cá thể mới. Các cá thể mới giống nhau và giống cá thể gốc.
- Sinh sản vô tính được ứng dụng trong nuôi cấy mô sống và nhân bản vô tính.
Ảnh hưởng của vi khuẩn, giun sán kí sinh và chế độ ăn uống đến tiêu hóa
Sách vnen trang 190 giúp mik làm bảng 23.3 nhé
Bảng 23.3 đây bạn.
(1):Tạo nên môi trường axit làm hỏng men răng
(2):Gây tắc ống dẫn mật
(3):Bị viêm loét
(4):Kém hiệu quả
(5):Tiêu hóa
(6):Các cơ quan tiêu hóa
(7):Hập thụ
(8):Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả
Chúc bạn học tốt!
(1): Tạo nên môi trường axit làm hỏng men rang
(2): Gây tắc ống dẫn mật
(3):Bị viêm loét
(4) Kém hiệu quả
(5Tiêu hóa
(6) Các cơ quan tiêu hóa
(7) Hấp thụ
(8)Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả
Chúc bạn
(1):Tạo nên môi trường axit làm hỏng men răng
(2):Gây tắc ống dẫn mật
(3):Bị viêm loét
(4):Kém hiệu quả
(5):Tiêu hóa
(6):Các cơ quan tiêu hóa
(7):Hập thụ
(8):Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả
STT | Thực vật | Con người |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 |
Đề bài: Viết vào bảng 8.2 này về " Thức ăn" của thực vật và con người
Đề bài: Viết vào bảng 8.2 này về " Thức ăn" của thực vật và con người
STT | Thực vật | Con người |
1 | Phân bón | Thực vật |
2 | Đạm | Động vật |
3 | Rác phân hủy | các loại cá |
4 | Nước | Tinh bột |
5 | Khí \(oxi\) | Nước |
Bn điền bừa vào cx đc mà, xem con ng ăn j thì điền vào, thực vật ăn gì điền vào
VD: - thực vật: chất hữu cơ do xác động vật phân hủy và ngấm vào đất, phân bón hữu cơ do con ng lm ra, rác phân hủy,...
- con ng: thịt lợn, thịt gà, trứng,...
dựa vào thông tin SGK VNEN trang 63 hãy điền vào bảng sau:
STT | thực vật | con người |
STT | Thực vật | Con người |
1 | Chất dinh dưỡng | Gạo |
2 | ánh sáng mặt trời | thịt |
3 | phân | rau |
4 | nước | Nước |
Câu 2: Hoàn thành bảng sau:
Ý nghĩa thực tiễn
| Tên đại diện ngành thân mềm |
1. Làm thực phẩm cho người
|
|
2. Làm thức ăn cho động vật khác
|
|
3. Làm đồ trang sức
|
|
4. Làm đồ trang trí
|
|
5. Làm sạch môi trường nước
|
|
6. Có hại cho cây trồng
|
|
7. Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
|
|
8. Có giá trị xuất khẩu
|
|
9. Có giá trị về mặt địa chất
|
|
tk
Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai
2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên
3. Làm đồ trang sức: Trai
4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc
5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)
6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò
7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc
8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư
9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)
1: trai sông,mực, bạch tuộc, sò,...
2.mực, bạch tuộc,ố sên,.....
3.Trai ngọc.
4.sò, vỏ trai,...
5.trai ngọc.
6.ốc sên,...
7.ốc sên.
8.mực, bạch tuộc,...
9.ốc, sò,....
Vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con người
- Là thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật.
- Cung cấp khí oxygen cho hoạt động hô hấp của động vật và con người.
- Đối với đời sống con người:
+ Lương thực, thực phẩm: ……………………. …
+ Cây ăn quả: ……………………….. …
+ Làm thuốc: ………………………….....
+ Cho gỗ và bóng mát: ……………………….....
+ Cây cảnh: ………………………………….. ...
+ Nguyên liệu cho công nghiệp: cà phê, ca cao, cao su, …
Vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con người
- Là thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật.
- Cung cấp khí oxygen cho hoạt động hô hấp của động vật và con người.
- Đối với đời sống con người:
+ Lương thực, thực phẩm: ……Lúa mì, sắn, khoai lang, củ từ………………. …
+ Cây ăn quả: ……Cam, xoài, bưởi, vải, nhãn………………….. …
+ Làm thuốc: …………Tam thất, rau má, nhân sâm……………….....
+ Cho gỗ và bóng mát: ………cây bàng, cây xà cừ, cây phượng……………….....
+ Cây cảnh: …………Cây vạn tuế, cây mai, cây đào, cây hoa trà……………………….. ...
+ Nguyên liệu cho công nghiệp: cà phê, ca cao, cao su, …
Câu 1: Trang 113 sách toán VNEN lớp 7 tập 1 Thực hiện các hoạt động sau a) Quan sát hình 59 và điền vào chỗ trống (…) Giải câu 1 trang 113 sách toán VNEN lớp 7 tập 1 Nếu △ABC=△EFD thì Fˆ=…; AB = ….. b) Quan sát các hình 60a và 60b, các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau. Viết kí hiệu thể hiện sự bằng nhau của 2 tam giác có trên hình đó. Giải câu 1 trang 113 sách toán VNEN lớp 7 tập 1 Ở hình 60a: △ABC có Aˆ+Bˆ+Cˆ=180∘ (định lí tổng ba góc trong tam giác). △INM có Iˆ+Mˆ+Nˆ=180∘ (định lí tổng ba góc trong tam giác). Mà Aˆ=Iˆ=80∘;Cˆ=Nˆ=30∘ (theo hình vẽ) ⇒Bˆ=Mˆ=70∘. Xét △ABC và △INM có: Giải câu 1 trang 113 sách toán VNEN lớp 7 tập 1 ⇒ △ABC=△IMN. Em hãy làm tương tự với hình 60b vào vở.
Bạn ơi, mik nhìn cái đề mà ko muốn đọc. Đọc xong rồi lại chả hiểu đề nó muốn nói gì. Bạn nên trình bày sao cho hợp lí và dễ hiểu, chứ nhìn như 1 mớ hỗn độn như thế này thì ai mà hiểu? Chưa kể hình thì ko có thì làm sao mà trả lời?
tìm hiểu các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
hãy quan sát các hình vẽ 9.1 đến 9.2 (trang 68/69 sách vnen) rồi vẽ sơ dồ phát triển của cây đậu, con người, con châu chấu và con ếch
giúp mình vs mai nộp oy
Để mình giúp bạn nha :
Con người : hợp tử - phôi thai - thai nhi - em bé - người trưởng thành.
Con châu chấu : trứng -phôi - ấu trùng - châu chấu trưởng thành. Xong .tick mình nha
Kể tên các loại thức ăn của thực vật và thức ăn của con người ( điền vào bảng dưới đây )
STT | Thực vật | Con người |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 |
thực vật con người
1. năng lượng và ánh sáng 1. thực vật
2. nước 2. động vật
3. cacbonic 3. nước
4. oxi 4. oxi
STT | Thực vật | Con người |
1 | Khí Co2 (Cacbônic) và khí O2 (Ôxi) \(\Rightarrow\) Để tham gia vào quá trình quang hợp và quá trình hô hấp làm cân bằng 2 khí trên và thực hiện việc trao đổi chất, để sống | Khí O2 (Ôxi) \(\Rightarrow\) Để thở, để sống |
2 | Nước \(\Rightarrow\)Để tạo chất diệp lục cho cây, để sống | Nước \(\Rightarrow\)Để tạo chất khoáng, chất diện giải cho mọi hoạt động của cơ thể như học tập, vui chơi,..., để sống và tồn tại |
3 | Ánh sáng mặt trời \(\Rightarrow\)Cũng góp phần tham gia vào quá trình quang hợp, tạo chất diệp lục, để sống | Ánh sáng mặt trời, không khí ấm \(\Rightarrow\)Để giữ nhiệt cho cơ thể con người, để tồn tại |
4 | Năng lượng của đất, phân bón \(\Rightarrow\)Tạo chất dinh dưỡng cho cây giúp cây sống | Năng lượng của các chất dinh dưỡng như chất đạm, chất béo, vitamin,...thông qua các loại thức ăn, thực phẩm như thịt, cá, rau,củ, quả,...\(\Rightarrow\) Để tạo năng lượng cho con người để tham gia vào các hoạt động của con người như vui chơi, học tập,... để cho con người thực hiện quá trình trao đổi chất, để sống và tồn tại |