viết bốn phương trình hóa học khác nhau điều chế bốn muối của bari có gốc axit khác nhau từ Ba(NO3)2
viết 4 PTHH khác nhau điều chế 4 muối Bari có gốc axit khác nhau từ Ba(NO3)2
Ba(NO3)2+H2SO4---->BaSO4+2HNO3
Ba(NO3)2+MgCO3--->Mg(NO3)2+BaCO3
Ba(NO3)2+2AgCl---->2AgNO3+BaCl2
3Ba(NO3)2+2H3PO4-->Ba3(PO4)2+6HNO3
Từ SiO2 và các hóa chất cần thiết khác, hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế axit silixic?
Sơ đồ: SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3
Phương trình phản ứng:
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3 ↓
Từ metan và các chất vô cơ cần thiết khác có thể điều chế được axit fomic, axit axetic. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
2. Viết hai phương trình hoá học thuộc hai loại phản ứng hoá học khác nhau sao cho trong mỗi phương trình đều có chứa bốn loại hợp chất khác nhau.
1. thế nào là phản ứng trao đổi? viết 3 phương trình hóa học minh họa?
2. tính chất hóa học đặo trưng ( khác so với axit ) của H2SO4 đặc.
3. tính chất hóa học của các hợp chất: Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
4. điều chế 1 số hợp chất quan trong: SO2, CaO, H2SO4, Ca(OH)2, NaCL.
5. pha chế dung dịch H2SO4 loãng từ dung dịch H2SO4 đặc.
6. pha chế dung dịch Ca(OH)2 từ CaO.
7. hiện tượng 1 số thí nghiệm:
a. cho dd NaSO4 vào dd BaCL2.
b. cho dd Na2CO3 vào dd HCL.
c. đinh sắt cho vào dd CuSO4.
d. cho dd H2SO4 vào dd BaCL2.
e. cho dd H2SO4 đặc vào đường saccarozơ.
f. cho dd ALCL3 vào dd NaOH ( có dư).
g. cho nước cất vào CaO, sau đó cho dd phenolphtalein.
cho dd NaCO4 vào dd CaCL2.
( cần gấp ạ)
Viết ba phương trình hoá học khác nhau để điều chế CuCl2.
\(\left(1\right)CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ \left(2\right)Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ \left(3\right)CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+CuCl_2\)
từ dung dịch CA(OH)2 , H3PO4. hãy viết các phương trình phản ứng điều chế những muối photphat có thành phần khác nhau?
Các PTHH ; +) Ca(OH)2+H3PO4→Ca(H2PO4)2+2H2O
+) 3Ca(OH)2+2H3PO4→6H2O+CaHPO4
+) 3Ca(OH)2+2H3PO4→Ca3(PO4)2+6H2O
3Ca(OH)2 + P2O5-----> Ca3(PO4)2 + 3H2O
H3PO4 +3NaOH-----> Na3PO4 +3H2O
Ta có các phương trình sau
Ca(OH)2 + 2 H3PO4 ➞ Ca(H2PO4)2 + 2 H2O
3 Ca(OH)2 + 2 H3PO4 ➞ CaHPO4 + 6H2O
3 Ca(OH)2 + 2 H3PO4 ➞ Ca3(PO4)2 + 6 H2O
a. Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác, điều kiện có đủ, hãy viết các phương trình hóa học điều chế etanol, axit axetic, etyl axetat.
b. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt: cacbonic, etilen, metan, hiđro. Viết các phương trình hóa học
b.
+ CO2: Nhận biết bằng dung dịch nước vôi trong \(\Rightarrow\) vẩn đục.
+ Etilen làm mất màu vàng của dung dịch brom.
Đốt cháy hai khí còn lại, đem sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong thấy vẩn đục \(\Rightarrow\) Nhận biết được metan, còn lại là H2.
CH2 = CH2 + Br2 \(\rightarrow\) BrCH2 – CH2Br
CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\)CO2 + 2H2O
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3\(\downarrow\) + H2O
2H2 + O2 \(\rightarrow\) 2H2O
a. Phương trình hóa học:
\(\left(C_6H_{10}O_5\right)_n+n_{H_2O}\underrightarrow{axit,t^o}n_{C_6H_{12}O_6}\)
\(C_6H_{12}O_6\xrightarrow[30-32^oC]{men.rượu}2C_2H_5OH+2CO_2\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[\leftarrow t]{H_2SO_4đ}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
Axit axetic phản ứng với chất nào sau đây?viết pt phản ứng minh họa : HCL,k2co3,c2h5oh,Zn,naoh,cuo
Không dùng các chất chỉ thị màu, hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết bốn dung dịch nằm trong bốn lọ hóa chất bị mất nhãn : dung dịch dược etylic, dung dịch bari axetat, dung dịch axit axetic, dung dịch magie axetat. Viết các phương trình hóa học