Cho hàm số: y=f(x)=3x+1
Tính f(4)
cho các hàm số
a, y=f(x)= 3x^2+x+1
tính f(1) f(-1\3) f(2\3) f(-2) f(-4\3)
b, y=f(x)= |2x-9|-3
tính f(2\3) f(-5\4) f(-5) f(4) f(-3\8)
c, y=2x^2-7 lập bảng các 9 trị tương ứng của y khi
x=0 x=-3 x= -1\2 x=2\3
\(a,f\left(1\right)=3\cdot1^2+1+1=5\\ f\left(-\dfrac{1}{3}\right)=3\cdot\left(-\dfrac{1}{3}\right)^2-\dfrac{1}{3}+1=\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{3}+1=1\\ f\left(\dfrac{2}{3}\right)=3\cdot\left(\dfrac{2}{3}\right)^2-\dfrac{2}{3}+1=\dfrac{4}{3}-\dfrac{2}{3}+1=\dfrac{5}{3}\\ f\left(-2\right)=3\cdot\left(-2\right)^2-2+1=11\\ f\left(-\dfrac{4}{3}\right)=3\cdot\left(-\dfrac{4}{3}\right)^2-\dfrac{4}{3}+1=\dfrac{16}{3}-\dfrac{4}{3}+1=5\)
\(b,f\left(\dfrac{2}{3}\right)=\left|2\cdot\dfrac{2}{3}-9\right|-3=\dfrac{23}{3}-3=\dfrac{14}{3}\\ f\left(-\dfrac{5}{4}\right)=\left|2\cdot\left(-\dfrac{5}{4}\right)-9\right|-3=\dfrac{23}{2}-3=\dfrac{17}{2}\\ f\left(-5\right)=\left|2\left(-5\right)-9\right|-3=19-3=16\\ f\left(4\right)=\left|2\cdot4-9\right|-3=1-3=-2\\ f\left(-\dfrac{3}{8}\right)=\left|2\cdot\left(-\dfrac{3}{8}\right)-9\right|-3=\dfrac{39}{4}-3=\dfrac{27}{4}\)
\(c,x=0\Rightarrow y=2\cdot0^2-7=-7\\ x=-3\Rightarrow y=2\cdot\left(-3\right)^2-7=11\\ x=-\dfrac{1}{2}\Rightarrow y=2\cdot\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2-7=\dfrac{-13}{2}\\ x=\dfrac{2}{3}\Rightarrow y=2\cdot\left(\dfrac{2}{3}\right)^2-7=-\dfrac{55}{9}\)
Cho hàm số y =f(x) thỏa mãn ∫ 0 π 2 sin x f ( x ) d x = f ( 0 ) = 1 Tính ∫ 0 π 2 cos x . f ' ( x ) d x
A. I = 2
B. I = -1
C. I = 1
D. I = 0
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số y=f '(x) như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x 2 - 2 ) - 1 3 x 3 - x 2 + 3 x - 4 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. - ∞ ; - 3
B. - 3 ; 0
C. 1 ; 3
D. - 3 ; + ∞
Có
Bất phương trình này khó giải trực tiếp, do vậy ta sẽ chọn x thoả mãn
TH1: Nếu
Chọn đáp án C.
TH2: Nếu
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = x 4 + 3 x 3 - 3 x 2 + 3 x - 4 với mọi x ∈ ℝ . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-4;2] là
A. f(0)
B. f(-4)
C. f(1)
D. f(2)
Bài 1. Cho hàm số y= f(x)= {-2(x2 + 1) khi x ≤ 1 Tính f(1);f(2),f(√2 phần 2);f(√2)
{4√x-1 khi x > 1
Bài 2.Cho hàm số y= f(x)= { √-3x+8 khi x < 2 Tính f(-3);f(2);f(1),f(9)
{√x+7 khi x ≥ 2
Ở góc trái khung soạn thảo có hỗ trợ viết công thức toán (biểu tượng $\sum$). Bạn viết lại đề bằng cách này để được hỗ trợ tốt hơn.
Bài 1: Xét tính đơn điệu của hàm số \(y=f(x)\) khi biết đạo hàm của hàm số là:
a) \(f'(x)=(x+1)(1-x^2)(2x-1)^3\)
b) \(f'(x)=(x+2)(x-3)^2(x-4)^3\)
Bài 2: Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)=x(x+1)(x-2)\). Xét tính biến thiên của hàm số:
a) \(y=f(2-3x)\)
b) \(y=f(x^2+1)\)
c) \(y=f(3x+1)\)
cho hàm số y = f(x) = 3x
tính f(3) ; f(-4)
f(3)=3x3=9
f(-4)=3x(-4)=-12
**** cho mik nha!
y = f(x) = 3x
f(3) = 3.3 = 9
f(-4) = 3.(-4) = -12
Cho hàm số a)y=f(x)=3x² + x +1 Tính f(1) ; f(-1/3) ; f(2/3) ; f(-2); f(-4/3)
\(f\left(1\right)=3\cdot1^2+1+1=5\\ f\left(-\dfrac{1}{3}\right)=3\cdot\left(-\dfrac{1}{3}\right)^2-\dfrac{1}{3}+1=\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{3}+1=1\\ f\left(\dfrac{2}{3}\right)=3\cdot\left(\dfrac{2}{3}\right)^2+\dfrac{2}{3}+1=\dfrac{4}{3}+\dfrac{2}{3}+1=3\\ f\left(-2\right)=3\left(-2\right)^2-2+1=12-2+1=11\\ f\left(-\dfrac{4}{3}\right)=3\cdot\left(-\dfrac{4}{3}\right)^2-\dfrac{4}{3}+1=\dfrac{16}{3}-\dfrac{4}{3}+1=5\)
\(f\left(1\right)=3\cdot1^2+1+1=5\)
\(f\left(-\dfrac{1}{3}\right)=3\cdot\dfrac{1}{9}-\dfrac{1}{3}+1=1\)
\(f\left(\dfrac{2}{3}\right)=3\cdot\dfrac{4}{9}+\dfrac{2}{3}+1=3\)
Cho hàm số y= f(x)=3x-1
a. Tính f(2); f(-1)=3x-1
b. Biết y=-4,tính x
a) f(2) = 3.2-1= 5
f(-1) = 3.(-1)-1 = -4
cho hàm số y=f(X)=2/3x
tính f(-3);f(1/4);f(0)
f(-3) = -2
f(1/4) = 1/6
f(0) = 0
tick nhé
f(-3)=2/3.(-3)=-2
f(1/4)=2/3.1/4=1/6
f(0)=2/3.0=0