tìm 10 từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng
Tìm 10 từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng
bạch -trắng
hắc - đen
mã - ngựa
long -rồng
sơn - núi
hà - sông
thiên -trời
địa -đất
nhân -người
đại - lớn
tiểu - nhỏ
1. đồng phục: trang phục giống nhau
2. giáo viên: người dạy
3. trung điểm: điểm ở giữa
4. giang sơn: sông núi
5. bách niên: trăm năm
6. đại thắng: thắng lớn
7. thuyết minh: nói rõ
8. gia súc: vật nuôi ở nhà
9. tiên vương: vua đời trước
10. vô dụng: không có tắc dụng
chọn từ và nêu nghĩa nhé, nếu là từ phức thì càng tốt
Tìm 10 từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng . Ví dụ : nhi đồng : trẻ con .
ai nhanh mk tick !!!!!
bạch -trắng
hắc - đen
mã - ngựa
long -rồng
sơn - núi
hà - sông
thiên -trời
địa -đất
nhân -người
đại - lớn
tiểu - nhỏ
1. Phụ : cha
2.Mẫu : Mẹ
3. Quốc : nước
4. tam : ba
5. tả : bên trái
6. tâm : lòng
7. Thảo : cỏ
8. mộc : cây thân gõ
9. ngôn : lời nói
10. nguyệt : trăng, tháng
Bạch: trắng
Hắc: đen
Sơn: núi
Địa: đất
Lâm: rừng
Bại: thua
Tiểu: nhỏ
Đại: lớn
Quy: rùa
Long: rồng
Bonus:Sửu nhi: trẻ trâu :v
Liệt kê ít nhất 10 từ có các yếu tố Hán Việt đã được học trong bài và giải thích ý nghĩa của chúng.
Thái bình tu trí lực
Vạn cổ thử giang san
Gợi ý
Nghĩa từ thái bình: (đất nước, đời sống) yên ổn, êm ấm, không có loạn lạc, chiến tranh.
Nghĩa từ trí lực: năng lực về trí tuệ
Nghĩa từ giang san: chỉ đất nước, quốc gia, dân tộc
Các từ Hán Việt ở trên đều có nghĩa trang trọng, với ý nghĩa tích cực
Tìm các từ hán việt có từ “giả” và giải thích nghĩa của các từ đó. |
sứ giả
-Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao
sứ giả:Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến.
viết một đoạn văn ngắn từ 8-10 câu có sử dụng từ hán việt . giải thích ý nghĩa của từ hán việt trong đoạn văn đó và cho biết các từ hán việt đó tạo sắc thái gì cho đoạn văn
Tìm các từ Hán Việt trong Bánh chưng, bánh giầy. Giải thích nghĩa của các từ Hán Việt tìm được
Chưng là từ Hán-Việt có nghĩa gốc là hơi nóng hoặc hơi nước bốc lên, bắt nguồn từ lễ tế thần thời cổ vào mùa đông gọi là chưng(đốt lửa để tế thần chăng?). Từ đó, chưng còn có nghĩa là đun, hấp thực phẩm cho chín bằng nước hoặc hơi nước, hoặc đôi khi hiểu là đun, hấp nhẹ làm nước bay hơi, để cô hỗn hợp cho đặc lại. Ví dụ: chưng mắm, chưng đường, hay chưng rượu (quá trình này là chưng cất, để lọc rượu, chứ không phải để nấu cho rượu chín, có thể xem lại bài chưng cũ trên Soi).
mở bài:
cuộc sống vốn dĩ không dễ dàng, chúng ta cần phải cố gắng nhiều hơn. Việc bản thân thay đổi quá khứ là điều chúng ta nên thực hiện, cải thiện bản thân để trở nên tốt hơn, và điều đó là rất cần thiết cho mỗi người.
Thân bài:
vậy việc cải thiện bản thân là gì ? đó là phải cố gắng từng ngày để giúp mình tốt hơn trong cuộc sống, cải thiện theo hướng tích cực hướng tới điều tốt đẹp. Cải thiện bản thân sẽ giúp ta thành công trong cuộc sống. Chúng ta luôn sống một cách vô vị, nhàm chán không phát triển bản thân thân theo hướng tích cực, khiến cho bản thân trở nên thụ động đối với cuộc sống. Và việc chúng rta cố gắng từng ngày từng giờ để phát triển tốt hơn với bản thân
Tìm 3 từ hán việt và giải thích nghĩa
1.đồng phục: trang phục giống nhau
2.giang sơn: sông núi
3.vô dụng: không có tác dụng
Tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau và giải thích nghĩa của những từ đó:
STT | Yếu tố Hán Việt | Từ ghép Hán Việt | Ý nghĩa |
1 | Bình (bằng phẳng, đều nhau) | Bình đẳng… | Ngang hàng nhau về trách nhiệm và quyền lợi |
2 | Đối (đáp lại, ứng với) | Đối thoại… | Cuộc nói chuyện giữa hai hay nhiều người với nhau để bàn bạc, trao đổi ý kiến |
3 | Tư (riêng, việc riêng, của riêng) | Tư chất Riêng tư | Đặc tính có sẵn của một người Riêng của từng người |
4 | Quan (xem) | Quan điểm Quan sát | Cách nhìn nhận, suy nghĩ một sự vật, một vấn đề Xem xét từng chí tiết để tìm hiểu |
5 | Tuyệt (cắt đứt, hết, dứt) | Tuyệt chủng Tuyệt vọng | Mất hẳn nòi giống Mất hết hi vọng |
tìm ít nhất 3 từ Hán Việt trong bài văn Cốm Vòng ? Giải thích nghĩa của các từ đó ? Đặt câu với các từ Hán Việt
5. Tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau và giải thích nghĩa của những từ đó.
STT | Yếu tố Hán Việt | Từ ghép Hán Việt |
1 | quốc (nước) | quốc gia, quốc bảo |
2 | gia (nhà) | gia đình, gia truyền |
3 | gia (tăng thêm) | gia vị, gia tăng |
4 | biến (tai họa) | tai biến, biến cố |
5 | biến (thay đổi) | biến hình, bất biến |
6 | hội (họp lại) | hội thao, hội tụ |
7 | hữu (có) | hữu hình, hữu ích |
8 | hóa (thay đổi, biến thành) | tha hóa, chuyển hóa |
Giải nghĩa:
- quốc gia: là một khái niệm địa lý và chính trị, trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý, để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ
- quốc bảo: chỉ vật khí của đất nước, quốc gia
- gia đình: là tập hợp những người gắn bó với nhau do quan hệ hôn nhân, huyết thống hoặc do quan hệ nuôi dưỡng làm phát sinh các nghĩa vụ và quyền giữa họ với nhau theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình
- gia truyền: là truyền đời nọ sang đời kia trong gia đình.
- gia vị: là thêm vào món ăn các loại thực phẩm, thực vật chứa tình dầu tạo mùi thơm hoặc các hợp chất hóa học
- gia tăng: là nâng cao lên, thêm vào
- tai biến: là sự việc gây vạ bất ngờ
- biến cố: là sự kiện xảy ra gây ảnh hưởng lớn và có tác động mạnh đến đời sống xã hội, cá nhân
- hội thao: là cuộc gặp mặt của một nhóm người có cùng một mối quan tâm chung tại một địa điểm và thời gian đã định trước để tranh luận về nội dung quan tâm
- hội tụ: là gặp nhau cùng một thời điểm
- hữu hình: là những sự vật, hiện tượng có thể nhìn thấy được như bút, thước, quần áo…
- hữu ích: là có ích lợi
- tha hóa: là trở nên khác đi, biến thành cái khác
- chuyển hóa: là biến đổi sang dạng hoặc hình thái khác