Ôn tập ngữ văn lớp 6 học kì I

abc123

Tìm 10 từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng

Lê Nguyên Hạo
26 tháng 7 2016 lúc 13:59

bạch -trắng 
hắc - đen 
mã - ngựa 
long -rồng 
sơn - núi 
hà - sông 
thiên -trời 
địa -đất 
nhân -người 
đại - lớn 
tiểu - nhỏ 

Bình luận (0)
Aries
26 tháng 7 2016 lúc 14:00

1. đồng phục: trang phục giống nhau

2. giáo viên: người dạy

3. trung điểm: điểm ở giữa

4. giang sơn: sông núi

5. bách niên: trăm năm

6. đại thắng: thắng lớn

7. thuyết minh: nói rõ

8. gia súc: vật nuôi ở nhà

9. tiên vương: vua đời trước

10. vô dụng: không có tắc dụng

Bình luận (2)
abc123
26 tháng 7 2016 lúc 14:05

chọn từ và nêu nghĩa nhé, nếu là từ phức thì càng tốt

Bình luận (0)
Angelina
26 tháng 7 2016 lúc 18:12

1.Thành:Màu xanh

2.Non:Núi

3.Hải:Biển

4.Bạch:Trắng

5.Hắc:Đen

6.Nghĩa mẫu:Mẹ

7.Song thân:Cha mẹ

8.Tỷ tỷ:Chị gái

9.Huynh:Anh trai

10.Phi:Vợ Vua

Bình luận (0)
Angelina
26 tháng 7 2016 lúc 18:13

Sửa

1.Thanh:Màu xanh

Bình luận (0)
Nguyễn Thanh Huyền
6 tháng 8 2016 lúc 15:57

1.học bá:học cao,giỏi

2.soái ca:người đẹp trai nhất

3.thiên tài:người có tài cao

còn đâu mk ko nhớ rõ chỉ nhớ vậy thôi ah!vui

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Lê Nhật Bảo Khang
Xem chi tiết
Adorable Angel
Xem chi tiết
Shiroyama Yuriko
Xem chi tiết
Shiroyama Yuriko
Xem chi tiết
Pham thi linh chi
Xem chi tiết
Nguyễn Thái Hưng
Xem chi tiết
cung nhan ma{22/11-21/11...
Xem chi tiết
Thuy Tran
Xem chi tiết
Gấu trúc
Xem chi tiết