Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Ngộ Ha
Xem chi tiết
Hquynh
4 tháng 2 2021 lúc 19:19

OXIT AXIT:

-  CO2: Cacbon đi oxit

-  CO: cacbon oxit

- N2O5: đi nitơ penta oxit

- P2O5:  đi nitơ penta oxit

- SO2: lưu huỳnh đi oxit

- N2O: đi nitơ oxit

- SO3: lưu huỳnh tri oxit

- NO2 : nitơ đi oxit

- P2O3:  đi  photpho tri oxit

- N2O3 : Đi nitơ tri oxit

- SiO2:  silic đi oxit

- Cl2O7: Điclo heptoxit 

 

Lê Ng Hải Anh
4 tháng 2 2021 lúc 20:06

Oxit axit:

_ CO2 - cacbon đioxit.

_ N2O5 - đinitơ pentaoxit.

_ P2O5 - điphotpho pentaoxit.

_ SO2 - lưu huỳnh đioxit.

_ N2O - đinitơ oxit.

_ SO3 - lưu huỳnh trioxit.

_ NO2 - nitơ đioxit.

_ P2O3 - điphotpho trioxit.

_ N2O3 - đinitơ trioxit.

_ SiO2 - silic đioxit.

_ Cl2O7 - điclo heptoxit.

_ Mn2O7 - đimangan heptoxit.

Oxit bazơ:

_ CaO - canxi oxit.

_ CuO - đồng (II) oxit.

_ FeO - sắt (II) oxit.

_ ZnO - kẽm oxit.

_ Na2O - natri oxit.

_ Fe2O3 - sắt (III) oxit.

_ BaO - bari oxit.

_ Li2O - liti oxit.

_ MgO - magie oxit.

_ Ag2O - bạc oxit.

_ K2O - kali oxit.

_ PbO - chì (II) oxit.

_ HgO - thủy ngân (II) oxit.

_ CrO - crom (II) oxit.

_ Cu2O - đồng (I) oxit.

Oxit trung tính:

_ CO - cacbon monooxit.

Oxit lưỡng tính:

_ Al2O3 - nhôm oxit.

_ Cr2O3 - crom (III) oxit.

Bạn tham khảo nhé!

Nguyễn Thạc Thái
Xem chi tiết
Huỳnh Thanh Xuân
23 tháng 6 2017 lúc 20:30

* cho nước và mẩu giấy quỳ tím vào 8 mẩu thử, nếu:

- tan, làm quỳ tím hóa xanh là BaO

BaO + H2O ---> Ba (OH)2

- tan, làm quỳ tím hóa xanh và có khí thoát ra là Na

2Na + 2H2O --->2 NaOH + H2

- tan và làm quỳ tím hóa đỏ là P2O5

P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4

- không tan là Al2O3, Mg, Ag2O, CuO, Fe3O4(1)

* Cho dung dịch axit clohidric vào (1) nếu:

- phản ứng và tạo ra kết tủa trắng là Ag2O

Ag2O + 2HCl ---> 2 AgCl \(\downarrow\) + H2O

- phản ứng và tạo ra dd không màu là Al2O3

Al2O3 + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2O

- phản ứng và có khí H2 thoát ra là Mg

Mg + 2HCl ----> MgCl2 + H2\(\uparrow\)

- phản ứng và tạo ra dd màu xanh lá là CuO

CuO + 2HCl ----> CuCl2 + H2O

- phản ứng và tạo ra dd màu vàng nâu là Fe2O3

Fe3O4 + 8HCl ----> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

 

Huỳnh Thanh Xuân
23 tháng 6 2017 lúc 20:48

* cho dd HCl vào 4 mẩu thử, nếu:

- tan và tạo ra dd màu xanh lam là CuO

CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2

- tan và tạo ra kết tủa trắng là Ag2O

Ag2O + 2HCl ----> 2AgCl + H2O

- tan và tạo ra dd màu trắng hoặc xanh nhạt là FeO

FeO + 2HCl ---- > FeCl2 + H2O

- tan và tạo ra dd màu vàng nâu là Fe3O4

Fe2O3 + 6HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O

duong hana
Xem chi tiết
lam nguyễn lê nhật
Xem chi tiết
Do Minh Tam
14 tháng 6 2016 lúc 14:19

đánh số lần lượt cho các mẫu thử
cho các mẫu thử các bột trên vào H2O
mẫu thử ko tan trong H2O là FeO,MgO,Ag2O
các mẫu còn lại tan trg H2O tạo dd trong suốt trừ SiO2 tạo kết tủa keo lắng xuống
SiO2 +H2O =>H2SiO3 
BaO+H2O=>Ba(OH)2
P2O5+3H2O =>2H3PO4
Cho quỳ tím vào 2 dd trên dd nào làm quỳ tím hóa xanh là Ba(OH)2 chất bđ là BaO
dd nào làm quỳ hóa đỏ là H3PO4 chất bđ là P2O5
Xét 3 cr ko tan ban đầu
cho 3 cr trên pứ với dd HCl dư
Ag2O tan tạo ktủa trắng Ag2O +2HCl =>2AgCl
FeO giống MgO tan và tạo dd trong suốt
cho dd NaOH dư vào 2 dd tạo thành
ở ống nghiệm nào xh kt trắng hóa nâu trong kk là Fe(OH)2 cr ban đầu là FeO
ống nghiệm còn lại xh kết tủa trắng là Mg(OH)2 nhận biết cr bđ là MgO
 

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
24 tháng 3 2019 lúc 12:01

a)Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Gọi x là hóa trị của K

Theo quy tắc hóa trị ta có

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Vậy hóa trị của K là I.

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Gọi x là hóa trị của S

Theo quy tắc hóa trị ta có

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Vậy hóa trị của S là II

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Gọi x là hóa trị của C

Theo quy tắc hóa trị ta có

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Vậy hóa trị của C là IV

b) Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Gọi y là hóa trị của Fe

Theo quy tắc hóa trị ta có

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Vậy hóa trị của Fe là II

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Gọi y là hóa trị của Ag

Theo quy tắc hóa trị ta có

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Vậy hóa trị của Ag là I

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Gọi hóa trị của Si là y

Theo quy tắc hóa trị ta có

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Vậy hóa trị của Si là IV

Tân Trần Văn
Xem chi tiết
Minh Nhân
10 tháng 6 2021 lúc 20:20
Trung Kiên
Xem chi tiết
Trần Minh Ngọc
5 tháng 10 2018 lúc 20:10

_ Cho mỗi dd một ít ra các ống nghiệm riêng biệt , có đánh số làm mẫu thử .

_ Cho một ít H2O vào mỗi ống nghiệm , khuấy kỹ .

+ Chất rắn không tan trong H2O => Ag2O , MgO , MnO2 , Al2O3 , FeO, Fe2O3 , CaCO3 (nhóm 1).

+ Chất rắn tan được trong H2O => BaO

BaO + H2O => Ba(OH)2

_ Cho một ít dd HCl vào mỗi ống nghiệm trong nhóm 1 , đun nóng nhẹ các dd .

+ Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng => Ag2O

Ag2O + 2HCl => 2AgCl ↓ + H2O

+ Ống nghiệm xuất hiện khí có mùi hắc , màu vàng => MnO2

MnO2 + 4HCl => MnCl2 + 2H2O + Cl2

+ Ống nghiệm xuất hiện dd màu lục nhạt => FeO

FeO + 2HCl => FeCl2 + H2O

+ Ống nghiệm xuất hiện dd màu vàng nâu => Fe2O3

Fe2O3 + 6HCl => 2FeCl3 + 3H2O

+ Ống nghiệm xuất hiện dd không màu => MgO , Al2O3 ( nhóm 2).

MgO + 2HCl => MgCl2 + H2O

Al2O3 + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2O

_ Cho một ít dd Ba(OH)2 đến dư ở trên vào mỗi ống nghiệm ở nhóm 2 , khuấy kỹ .

+ Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng , sau đó tan dần trong kiềm dư => AlCl3 => Al2O3

2AlCl3 + 3Ba(OH)2 => 2Al(OH)3 ↓ + 3BaCl2

2Al(OH)3 + Ba(OH)2 => Ba(AlO2)2 + 4H2O

+ Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng không đổi => MgCl2 => MgO

MgCl2 + Ba(OH)2 => Mg(OH)2 ↓ + BaCl2

maitraanf
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
7 tháng 8 2021 lúc 17:38

Oxit axit : 

P2O5 : đi photpho pentaoxit

SO2 : lưu huỳnh đioxit

N2O5 : đi nito pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

NO2 : nito đioxit

Oxit bazo : 

Na2O : natri oxit

CuO : đồng (II) oxit

Fe2O3 : sắt (III) oxit

MgO : magie oxit

FeO : sắt (II) oxit

Ag2O : bạc oxit

Al2O3 : nhôm oxit

 Chúc bạn học tốt

Nguyễn Ngọc Ý
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
11 tháng 7 2021 lúc 11:02

a) Oxit td H2O: BaO, Na2O, SiO2, P2O5

PTHH: BaO + H2O -> Ba(OH)2

Na2O + H2O -> 2 NaOH

SiO2 + H2O -> H2SiO3

P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4

2) Oxit td với dd H2SO4: CuO, BaO (p.ứ 2 giai đoạn), MgO, Fe2O3.

PTHH: CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O

BaO+ H2O -> Ba(OH)2

Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2 H2O

MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O

Fe2O3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O

3) Oxit td với dd KOH:

SiO2 +2 KOH -> K2SiO3 + H2O

P2O5 + 6 KOH -> 2 K3PO4 + 3 H2O