Chứng minh rằng:\(x^2+5y+2x-4xy-10y+14>0\) với mọi x,y \(\left(A^2\ge0\right)\)
Chứng minh rằng: \(x^2+5y+2x-4xy-10y+14>0\) với mọi x,y \(\left(A^2\ge0\right)\)
Ta có
x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14
=[x^2+2x(1-2y)+(1-2y)^2]+y^2-6y+13
=(x+1-2y)^2+(y^2-2y.3+9)+4
=(x+1-2y)^2+(y-3)^2+4.
mà
(x+1-2y)^2 > hoặc=0 với mọi x,y thuộc R
và (y-3)^2 > hoặc=0 với mọi y thuộc R
=> (x+1-2y)^2+(y-3)^2+4 > hoặc =4 với mọi x,y thuộc R
=> (x+1-2y)^2+(y-3)^2+4 >0 với mọi x,y thuộc R.
Chứng minh rằng:
a/x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y
b/x2 + 5y2 + 2x - 4xy - 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
a/ \(x^2+xy+y^2+1\)=\(\left(x^2+2x\dfrac{y}{2}+\left(\dfrac{y}{2}\right)^2\right)+\dfrac{3y^2}{4}+1\)
=\(\left(x+\dfrac{y}{2}\right)^2+\dfrac{3y^2}{4}+1\) \(\ge\)0
vậy....
b
Chứng tỏ rằng: x2+5y2+2x-4xy-10y+14 > 0 với mọi x,y
Câu hỏi của KiKyo - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath
Em tham khảo nhé!
Chứng minh:
x2 + 5y2 + 2x - 4xy - 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
Đặt \(A=x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14\)
\(A=\left(x^2-4xy+4y^2\right)+\left(2x-4y\right)+1+y^2-6y+9+4\)
\(A=\left(x-2y\right)^2+2\left(x-2y\right)+1+\left(y-3\right)^2+4\)
\(A=\left(x-2y+1\right)^2+\left(y-3\right)^2+4\ge4>0\)
\(\Rightarrow A>0\left(đpcm\right)\)
chứng minh rằng các hằng đẳng thức sau thỏa mãn với mọi x, y :
a, x^2 + xy + y^2 + 1 > 0
b, x^2 + 5y^2 + 2x - 4xy -10y+ 14 >0
c, 5x^2+10y^2 - 6xy -4x -2y +3 >0
chứng minh rằng bất đẳng thức sau thỏa mãn với mọi x;y
a, x2 +xy +y2 +1>0
b,x2 +5y2 +2x -4xy-10y +14 >0
a/ \(x^2+xy+y^2+1=\left(x^2+xy+\frac{y^2}{4}\right)+\frac{3y^2}{4}+1=\left(x+\frac{y}{2}\right)^2+\frac{3y^2}{4}+1>0\)
b/ \(x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14\)
\(=\left(x^2-4xy+4y^2\right)+2\left(x-2y\right)+1+\left(y^2-6y+9\right)+4\)
\(=\left(x-2y\right)^2+2\left(x-2y\right)+1+\left(y-3\right)^2+4\)
\(=\left(x-2y+1\right)^2+\left(y-3\right)^2+4>0\)
CHỨNG MINH RẰNG:
a) x^2+xy+y^2+1>0 với mọi x,y
b)6x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14>0 với mọi x,y
giải chi tiết giùm nha,nhớ giải thích rõ.Cảm ơn nhiều.
Giải:
a) \(x^2+xy+y^2+1\)
\(=x^2+2.x.\dfrac{y}{2}+\left(\dfrac{y}{2}\right)^2+\dfrac{3y^2}{4}+1\)
\(=\left(x^2+2.x.\dfrac{y}{2}+\left(\dfrac{y}{2}\right)^2\right)+\dfrac{3y^2}{4}+1\)
\(=\left(x+\dfrac{y}{2}\right)^2+\dfrac{3y^2}{4}+1\ge1>0;\forall x\)
Vậy ...
Chứng minh rằng:
\(x^2\) +\(5y^2\) +2x - 4xy - 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
Ta có : \(x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14\)
\(=x^2+2x\left(1-2y\right)+\left(1-2y\right)^2-\left(1-2y\right)^2+5y^2-10y+14\)
\(=\left(x-2x+1\right)^2-1-4y^2+4y+5y^2-10y+14\)
\(=\left(x-2x+1\right)^2+y^2-6y+9+4\)
\(=\left(x-2x+1\right)^2+\left(y-3\right)^2+4\ge4>0\) (đpcm)
Ta có: x2 + 5y2 + 2x - 4xy - 10y + 14
= (x2 - 4xy + 4y2) + (2x - 4y) + 1 + (y2 - 6y + 9) + 4
= (x - 2y)2 + 2(x - 2y) + 1 + (y - 3)2 + 4
= (x - 2y + 1)2 + (y - 3)2 + 4 > 0 \(\forall\)x; y
Do (x - 2y + 1)2 \(\ge\)0; (y - 3)2 \(\ge\)0 ; 4 > 0
\(x^2+5y^2+2x-4xy+10y+14\)
\(=\left[x^2+2x\left(1-2y\right)+\left(1-2y\right)^2\right]+y^2-6y+13\)
\(=\left(x+1-2y\right)^2+\left(y^2-2y\cdot3+9\right)+4\)
\(=\left(x+1-2y\right)^2+\left(y-3\right)^2+4\)
Ta có: \(\hept{\begin{cases}\left(x+1-2y\right)^2\ge0\forall x\inℝ\\\left(y-3\right)^2\ge0\forall x\inℝ\end{cases}}\)
=> \(\left(x+1+2y\right)^2+\left(y-3\right)^2+4\ge4\)
=> \(x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14>0\)(đpcm)
Chứng minh rằng:
a) x2 + 4y2 + z2 - 2x - 6z + 8y + 15 > 0 với mọi x, y, z
b) x2 + 5y2 + 2x - 4xy - 10y + 14 > 0 với mọi x, y
\(x^2+4y^2+z^2-2x-6z+8y+15\)
\(=\left(x^2-2x+1\right)+\left(4y^2+8y+4\right)+\left(z^2-6z+9\right)+1\)
\(=\left(x-1\right)^2+4\left(y+1\right)^2+\left(z-3\right)^2+1>0\forall x;y\)
\(x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14\)
\(=\left(x^2-4xy+4y^2\right)+\left(2x-4y\right)+1+y^2-6y+9+4\)
\(=\left(x-2y\right)^2+2\left(x-2y\right)+1+\left(y-3\right)^2+4\)
\(=\left(x-2y+1\right)^2+\left(y-3\right)^2+4>0\forall x;y\)
Chúc bạn học tốt.