Chọn: a) surprised b) worked c) traveled d) climbed
Nhấn âm ed nha, chọn câu phát âm khác so với các từ còn lại.
chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. picture B. question C. furniture D. celebration
2. A. bookcase B. waterfall C. behaveD. game
3. A. think B. withoutC. theatre D. tooth
4. A. food B. took C. goodD. cook
5. A. forest B. cats C. visit D. speak
chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. picture B. question C. furniture D. celebration
2. A. bookcase B. waterfall C. behaveD. game
3. A. think B. withoutC. theatre D. tooth
4. A. food B. took C. goodD. cook
5. A. forest B. cats C. visit D. speak
1. D.celebration
2. B.waterfall
3. B.without
4. A.food
5. D.speak
Question I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại) (1.0 pt)
1. A. thin B. nice C. right D. kind
2. A. what B. which C. who D. where
3. A. map B. area C. hat D. plan
4. A. buses B. washes C. comes D. benches
Question I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại) (1.0 pt)
1. A. money B. close C. photo D. judo
2. A. posters B. toilets C. arms D. beds
3. A. cheap B. break C. team D. beach
4. A. calendar B. pagoda C. relative D. library
Question I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại) (1.0 pt)
1. A. money B. close C. photo D. judo
2. A. posters B. toilets C. arms D. beds
3. A. cheap B. break C. team D. beach
4. A. calendar B. pagoda C. relative D. library
Question I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại) (1.0 pt)
1. A. leave B. break C. tea D. peaceful gạch chữ ea
2. A. guest B. gathering C. generous D. great gạch chữ g
3. A. watches B. cities C. houses D. dishes gạch chữ es
4. A. wonders B. mountains C. waterfalls D. workshops gạch chữ s
chọn từ khác loại với các từ còn lại:
1. | A. | toilet | B. | library | C. | kitchen | D. | bedroom |
2. | A. | sofa | B. | dishwasher | C. | cupboard | D. | sink |
3 | A. | apartment | B. | villa | C. | silt house | D. | hotel |
4. | A. | attic | B. | apartment | C. | kitchen | D. | living room |
5. | A. | television | B. | cook | C. | fridge | D. | cooker |
1. B
Được mỗi câu 1 có đáp án thôi ý mấy câu còn lại k có
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
1. A.carbon B.begin C.women D.follow
Choose the word which has different stress pattern from the rest.(Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại.)
1. A, nominate B, decorate C, generous D, evidence
Chọn từ phát âm khác nhất , giải thích giúp mình nha.
A.Thursday
B.thanks
C.these
D.birthday
C.these
Vì những âm "th"còn lại phát âm là th còn these thì phát âm là "z"
C.These
Vì những tứ còn lại được phát am là chữ ''th'' còn tứ These được phát âm là chữ''z''
A.Thursday : âm /θ/
B.thanks : âm /θ/
C.these : âm /ð/ chí đâu phải /th/
D.birthday : âm /θ/