Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau.Cho biết S hóa trị ll
MgS Cr2S3 CS2 Giups mình vs mình cảm ơnnn
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử các hợp chất sau. Cho biết S hóa trị II: K 2 S ; MgS; C r 2 S 3 ; C S 2
- K 2 S : Ta có
Theo quy tắc hóa trị: a.2 = II.1 → a = = I
Vậy K có hóa trị I.
- MgS: Ta có
Theo quy tắc hóa trị: b.1 = II.1 → b = = II
Vậy Mg có hóa trị II.
- C r 2 S 3 : Ta có
Theo quy tắc hóa trị: c.2 = II.3 → c = = III
Vậy Cr có hóa trị III.
- C S 2 : Ta có
Theo quy tắc hóa trị: d.1 = II.2 → d = = IV
Vậy C có hóa trị IV.
Câu 1: (M1) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau, cho
biết S hóa trị II.
K2S; MgS; Cr2S3 ; CS2 .
Câu 2: (M1) Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất gồm:
a) Fe (III) và nhóm OH
b) Zn (II) và nhóm PO4 (III)
Câu 3: (M1) Lập CTHH và tính PTK của hợp chất có phân tử gồm K, Ba, Al lần lượt liên kết
với:
a) Cl
b) nhóm (SO4 ).
Câu 4: (M1) Lập CTHH của các hợp chất sau:
a) Nhôm clorua do nguyên tố nhôm (III) và nguyên tố clo (I) tạo thành.
b) Kẽm (II) và nhóm PO4 (III)
Câu 5: (M2) Từ hóa trị của Cl trong hợp chất HCl hãy lập CTHH của 2 hợp chất do kim loại K,
Ca liên kết với Cl.
Câu 1 :
Theo quy tắc hóa trị, ta có:
$K$ hóa trị I , $Mg$ hóa trị II , $Cr$ hóa trị III , $C$ hóa trị IV
Câu 2 :
a) $Fe(OH)_3\ M = 56 + 17.3 = 107$
b) $Zn_3(PO_4)_2\ M = 65.3 + 95.2 = 385$
Câu 3 :
a)
$KCl\ PTK = 74,5$
$BaCl_2\ PTK = 208$
$AlCl_3\ PTK = 133,5$
b)
$K_2SO_4\ PTK = 174$
$BaSO_4\ PTK = 233$
$Al_2(SO_4)_3\ PTK = 342$
Câu 4 :
a) $AlCl_3$
b) $Zn_3(PO_4)_2$
Câu 5 :
Theo hợp chất HCl, Cl có hóa trị I
Theo quy tắc hóa trị :
CTHH lần lượt là : $KCl,CaCl_2$
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau.Cho biết S hóa trị ll giúp em bài này với ạ
Câu 1: Cho biết công thức hóa học của 2 chất sau
A)Nhôm axit Al2O3 B) Magic cacbonat N2CO3
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất?
2) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong 2 hợp chất sau cho biết 3 có hóa trị 2
A) Cr2S3 B) CS2
Câu 3: Lập cthh và tính phân tử khối của 2 hợp chất có phân tử gồm
A) Al với S (hóa trị 2) B) Zn với PO4
Câu 1:
a) Al2O3 cho biết:
- Hợp chất được tạo bơi 2 nguyên tố hóa học: Al, O
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố: Số nguyên tử Al là 2 , số nguyên tử O là 3.
- PTK của hợp chất: \(PTK_{Al_2O_3}=2.NTK_{Al}+3.NTK_O=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)
b)
a) MgCO3 cho biết: (này mới đúng)
- Hợp chất được tạo bơi 3 nguyên tố hóa học: Mg, C, O
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố: Số nguyên tử Mg là 1 , số nguyên tử C là 1 và số nguyên tử O là 3.
- PTK của hợp chất: \(PTK_{MgCO_3}=NTK_{Mg}+NTK_C+3.NTK_O=24+12+3.16=84\left(đ.v.C\right)\)
Câu 2:
Biết 3 có hóa trị 2 là sao nhỉ?
Câu 3:
a) Đặt: \(Al^{III}_aS_b^{II}\left(a,b:nguyên,dương\right)\)
Theo QT hóa trị:
III.a=II.b <=> a/b= II/III=2/3 =>a=2, b=3
=> CTHH: Al2S3
\(PTK_{Al_2S_3}=2.NTK_{Al}+3.NTK_S=2.27+3.32=150\left(đ.v.C\right)\)
b) Đặt: \(Zn^{II}_a\left(PO_4\right)_b^{III}\left(a,b:nguyên,dương\right)\)
Theo QT hóa trị:
II.a=III.b <=> a/b= III/II=3/2 =>a=3, b=2
=> CTHH: Zn3(PO4)2
\(PTK_{Zn_3\left(PO_4\right)_2}=3.NTK_{Zn}+2.NTK_P+2.4.NTK_O\\ =3.65+2.31+8.16=385\left(đ.v.C\right)\)
câu 2 hình như sai đề làm gì cho biết 3 có hóa trị 2???
Hóa trị của nguyên tố S trong công thức hóa học CS2 là
A.II
B.I
C.IV.
D.VI
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau
a/KClO3; H3PO4; HNO3; H2SO3
a) K (I) và ClO3 (I)
b) PO4 (III)
c) NO3 (I)
d) SO3 (II)
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử các hợp chất Fe(NO3)3 biết (NO3) có hóa trị I
Ta có: \(\overset{\left(x\right)}{Fe}\overset{\left(I\right)}{\left(NO_3\right)_3}\)
mà: x . 1 = I . 3
=> x = I
=> x = III
Vậy hóa trị của Fe (III)
Fe(NO3)3
=> Fe.1=1.3
=>Fe.1=3
=>hóa trị của Fe là III
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau.
a/ Fe2O3; NO2; H2S; PH3
Mọi người giúp em với ạ
x.2=2.III
=> x = III
vậy hóa trị của Fe là 3
x.1=2.II
=> x =4
vậy hóa trị của N là 4
x.1=1.III
=> x=3
vậy hóa trị của P là 3
Fe:(III) ,O:(II)
N:(IV),O(II)
H:(I),S(II)
P(III),H(I)
gọi hoá trị của \(Fe\) là \(x\)\(\Rightarrow Fe^x_2O^{II}_3\)
\(\Rightarrow x.2=II.3\)
\(2x=VI\)
\(x=\dfrac{VI}{2}=III\)
vậy \(Fe\) hoá trị \(III\)
gọi hoá trị của \(N\) là \(y\)\(\Rightarrow N^y_1O^{II}_2\)
\(\Rightarrow y.1=II.2\)
\(y=IV\)
vậy \(N\) hoá trị \(IV\)
gọi hoá trị của \(S\) là \(x\Rightarrow H_2^IS_1^x\)
\(\Rightarrow I.2=x.1\)
\(II=x\)
vậy \(S\) hoá trị \(II\)
gọi hoá trị của \(P\) là \(y\Rightarrow P^y_1H_3^I\)
\(\Rightarrow y.1=I.3\)
\(y=III\)
vậy \(P\) hoá trị \(III\)
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử các hợp chất sau, biết nhóm N O 3 hóa trị I và nhóm C O 3 hóa trị II: B a N O 3 2 ; F e N O 3 3 ; C u C O 3 ; L i 2 C O 3
- B a N O 3 2 : Ta có
Theo quy tắc hóa trị: a.1 = I.2 → a = = II
Vậy Ba có hóa trị II.
- F e N O 3 3 : Ta có
Theo quy tắc hóa trị: b.1 = I.3 → b = = III
Vậy Fe có hóa trị III.
- C u C O 3 : Ta có
Theo quy tắc hóa trị: c.1 = II.1 → c = = II
Vậy Cu có hóa trị II.
- L i 2 C O 3 : Ta có
Theo quy tắc hóa trị: d.2 = II.1 → d = = I
Vậy Li có hóa trị I.