Câu 1: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3 B. FeO, KCl, P2O5
C. N2O5 , Al2O3 , SiO2 , HNO3 D. CO2, SO2, MgO
Câu 1: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3 B. FeO, KCl, P2O5 C. N2O5 , Al2O3 , SiO2 , HNO3 D. CO2, SO2,
MgO
Câu 2: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 D. KMnO4 và không khí.
Câu 3: Chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:
A. CO2 B. SO2 C. O2 D. H2S
Câu 4: Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. Zn và H2O B. Fe và KCl C. O2 và H2 D. Al và HCl
Câu 5: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí
A. không màu. B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
C. có tác dụng với Oxi trong không khí. D. ít tan trong nước.
Câu 6: Cho a gam sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được FeSO4 và 4,48 lít khí H2
ở (đktc). Giá trị của a là A. 11,2 g B. 5,6g C. 22,4g D. 1,12g
Câu 7: Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ?
A. P B. S C. Fe D. Si
Câu 8: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ
A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Cu(OH)2 , Fe(OH)3, KOH C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCl, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr
Câu 9: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag.
C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 10: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?
A. HCl, HNO3, KOH, KCl. B. HNO3, CO2, H2SO4, NaOH.
C. HCl, HNO3, H2SO4. D. HCl, HNO3, H2SO4, NaCl.
Câu 11: Trong các chất sau: Na, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit?
A. Na B. P2O5 C. CaO D. Na2O
Câu 12: Dãy chất nào sau đây toàn là muối
A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4 C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO Câu 13: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.
C. Oxi không có màu và không có mùi.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?
A. 4P + 5O2 2P2O5 B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 C. CaCO3 to CaO + CO2 D. C + O2 to CO2
Câu 15: . Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu:
1d
2a
3c
4d
5b
6a
7c
8b
9c
10c
11b
12a
13b
14b
15 2:1
t đoán z nha
3. Phản ứng nào là phản ứng thể hiện sự oxi hóa ?
A. S O2 SO2
C. Na2O H2O 2NaOH
B. CaCO3 CaO CO2
D. Na2SO4 BaCl22 BaSO4 2NaCl4.
Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3
B. FeO; KCl, P2O5
C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3
D. CO2...
3) A
\(S^0 \to S^{+4}\\ O_2 + 4e \to 2O^{-2}\)
4) D
Loại A vì CaCO3 là muối
Loại B vì KCl là muối
Loại C vì HNO3 là axit.
Câu 1Chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: a. Fe2O3 b.KMnO4 c. CaCO3 d. SO2
Câu 2: Nhóm công thức nào sau đây là Oxit:
A. CuO, CaCO3, SO3, CO | C. FeO; KCl, P2O5,H2SO4 |
B. N2O5 ; Al2O3 ; CaO , CO | D. CO2 ; H2O; HNO3 |
1B
-2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 + O2
2B
Câu 1 dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit axit A. Fe3O4,CaO,SO2,CO2 B. SO3,P2O5,CO2,SO2 C. Na2O,CuO, P2O5,SO3 D. MgO,ZnO,Fe2O3,CO2 Câu 2.Dãy các công thức toán oxit axit là A. Cao,BaO,N2O,N2O5 B.BaO,N2O,SO2,Al2O3 C.Na2O,CaO, Al2O3,BaO D.N2O, P2O5,SO3,NO2
Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào gồm toàn acidic oxide?
A. SiO2, CO2, SO2, SO3, P2O5. B. NO2, CO2, Fe3O4, SO3, N2O5.
C. CO2, SO2, SO3, Na2O, P2O5. D. SiO2, CO2, MgO, SO3, P2O5.
phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A. S+O2-> SO2 C. 4Al+3FeO4->4Al2O3+9Fe
B. CaCO3->CaO+ CO2 D.Na2SO4+BaCl2->BaSO4+2NaCl
nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit
A.CuO,CaCO3,SO3 B.FeO,KCl,P2/O5
C. N2O5, Al2O3,SiO2,HNO3 D. CO2,SO2,MgO
Những chất đc dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A.KClO3 và KMnO4 B.KMnO4 và H2O
C.KClO3 và CaCO3 D. KMnO4 và kk
phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp
A.CuO+H2 -> Cu+ H2O B. CO2+ Ca(OH)2->CaCO3 +H2O
C. Na2O+H2O-> 2NaOH D.Na2SO4+ BaCl2->BaSO4+2NaCl
Phản ứng thế; \(4Al+3Fe_3O_4\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3+9Fe\)
`=>` Chọn C
Các oxit: \(CO_2,SO_2,MgO\)
`=>` Chọn D
Các chất điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: KMnO4, KClO3
\(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ 2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
`=>` Chọn A
Phản ứng hóa hợp: `Na_2O + H_2O -> 2NaOH`
`=>` Chọn C
cho cac chat sau :MgO ;P2O5;CuO ;SO2;FeO;CaO;SO3;Al2O3;Pbo;K2O;N2O5;HgO;CO2;Mn2O7; SiO2;Na2O;Fe2O3 -chat nao la oxit axit chat nao oxit bazo? -viet CTHH cua bazo hoac axit tuong voi nc
MgO: magie oxit: Mg(OH)2
P2O5: oxit axit: H3PO4
CuO: oxit bazơ: Cu(OH)2
SO2: oxit axit: H2SO3
FeO: oxit bazơ: Fe(OH)2
CaO: oxit bazơ: Ca(OH)2
SO3: oxit axit: H2SO4
Al2O3: oxit lưỡng tính: Al(OH)3
PbO: oxit bazơ: Pb(OH)2
K2O: oxit bazơ: KOH
SiO2: oxit axit: H2SIO3
Na2O: oxit bazơ: NaOH
Fe2O3: oxit bazơ: Fe(OH)3
Viết công thức hoá học của các axit hoặc bazơ tương ứng với những oxit sau : SiO2 BaO P2O5 SO2 SO3 MgO FeO Fe2O3 K2O N2O5 Al2O3 CuO b) Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với nước , dd KOH , dd H2SO4 loãng
a)
Axit, bazo tương ứng lần lượt là :
$H_2SiO_3,Ba(OH)_2,H_3PO_4,H_2SO_3,H_2SO_4,Mg(OH)_2,Fe(OH)_2, Fe(OH)_3,KOH,HNO_3,Al(OH)_3,Cu(OH)_2$
b)
Tác dụng với nước :
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3$
b)
$P_2O_5 + 6KOH \to 2K_3PO_4 + 3H_2O$
$KOH + SO_2 \to KHSO_3$
$2KOH + SO_3 \to K_2SO_4 + H_2O$
$N_2O_5 + 2KOH \to 2KNO_3 + H_2O$
$Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O$
$BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
Bài phân loại và gọi tên các oxit sau
Na2O, CO2, SiO2, Al2O3, MgO, SO3, CuO, P2O5, SO2, Fe2O3, N2O5, FeO, PbO, BaO.
giúp em với mai em thi rồi
Oxit axit :
CO2 ( cacbon dioxit )
SiO2 ( silic đioxit )
SO3 ( lưu huỳnh trioxit )
P2O5 ( đi photpho pentaoxit )
SO2 ( lưu huỳnh đioxit )
N2O5 ( đinitơ pentaoxit )
Oxit bazơ :
Na2O ( natri oxit )
Al2O3 ( nhôm oxit )
MgO ( magie oxit )
CuO (đồng II oxit )
Fe2O3 ( sắt III oxit )
FeO ( sắt II oxit )
PbO ( chì II oxut ).
BaO ( bari oxit )