Những câu hỏi liên quan
Huỳnh KIm Anh
Xem chi tiết
Lê Phạm Phương Trang
1 tháng 3 2022 lúc 19:36

on

on dùng với thứ, ngày.

VD: On saturday.

Bình luận (1)
thiên đinh khánh
Xem chi tiết

Theo mk thì là "in"

HT nha

Xin k

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Tuyết Nhung
8 tháng 10 2021 lúc 21:50

Giới từ "in" nha ( ý kiến riêng thui )                HOK TỐT!!!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
thiên đinh khánh
8 tháng 10 2021 lúc 22:05

các bạn chắc chứ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Frederick Trần (ɻɛɑm ʙáo...
Xem chi tiết
Khinh Yên
21 tháng 7 2021 lúc 20:13

on

Bình luận (0)
Frederick Trần (ɻɛɑm ʙáo...
Xem chi tiết
Sad boy
29 tháng 6 2021 lúc 21:54

on

Bình luận (2)
Xem chi tiết
missing you =
9 tháng 6 2021 lúc 22:13

Tham Khảo:

1.1. “in”: vào … (khoảng thờ​i gian dài)

Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …

VD: in 1980 (vào năm 1980)

in 1980s (vào những năm của thập niên 80)

in February (vào tháng hai)

in this week (trong tuần này)

in Summer (vào mùa hè)

1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)

Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.

VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)

on Monday (vào ngày thứ bảy)

on this occasion (nhân dịp này)

on this opportunity (nhân cơ hội này)

1.3. “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)

Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.

VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)

at that moment (vào lúc đó)

at that time (vào lúc đó),

at present (hiện tại)

 
Bình luận (0)
Sad boy
9 tháng 6 2021 lúc 22:14

Tham khao

1.1. “in”: vào … (khoảng thờ​i gian dài)

Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …

VD: in 1980 (vào năm 1980)

in 1980s (vào những năm của thập niên 80)

in February (vào tháng hai)

in this week (trong tuần này)

in Summer (vào mùa hè)

1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)

Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.

VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)

on Monday (vào ngày thứ bảy)

on this occasion (nhân dịp này)

on this opportunity (nhân cơ hội này)

1.3. “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)

Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.

VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)

at that moment (vào lúc đó)

at that time (vào lúc đó),

at present (hiện tại)

 
Bình luận (0)

Bn tham khảo đường link :

https://vietjack.com/ngu-phap-tieng-anh/gioi-tu-at-on-in-trong-tieng-anh.jsp.

Bình luận (0)
vinh
Xem chi tiết
....
31 tháng 7 2021 lúc 21:09

In

Bình luận (0)
Dân Chơi Đất Bắc=))))
31 tháng 7 2021 lúc 21:10

in nha

Bình luận (0)
Khánh Nam.....!  ( IDΣΛ...
31 tháng 7 2021 lúc 21:11

in

Bình luận (0)
❤❤ᓚᘏᗢ❤❤
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
6 tháng 1 2022 lúc 7:36

on

Bình luận (0)
minh nguyet
6 tháng 1 2022 lúc 7:37

''On'' em nhé!

Bình luận (0)
Sunn
6 tháng 1 2022 lúc 7:37

On

Bình luận (3)
Frederick Trần (ɻɛɑm ʙáo...
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
29 tháng 6 2021 lúc 21:20

On holiday :v

Bình luận (0)
❖ Kẹo/Min bad girl ❄ (Bo...
29 tháng 6 2021 lúc 21:20

on

Bình luận (0)
Shiba Inu
29 tháng 6 2021 lúc 21:22

“Holiday” là danh từ tiếng Anh quen thuộc dùng để nói về Lễ hội. Chúng ta thường nhìn thấy cụm từ On holiday và In holiday trong tiếng Anh. Người ta  sử dụng "in holiday" trong văn nói vậy nên sử dụng "on holiday" hơn nhé !

Bình luận (0)
Shuriana
Xem chi tiết
Sunn
12 tháng 7 2023 lúc 8:59

* Exercise. Fill in each space with a correct preposition

1. Nam is never late..for.....school.

2. They are waiting..for. Marry ..at..the bus stop at the moment

3. We often study English..on...Monday, Tuesday and Saturday.

4. She built this house ..in. 1998

5. My father often goes to work .at..7 o'clock

6. He will come .between...6.30 and 7.00

7. Mo will stay with us..from..Monday to Friday

8. He arrived..in..Singapore..on.....Monday evening.

9. Goodbye! See you..on...Sunday

10. The bus collected us .at..5 o'clook early..in.the morning

11. We usually go to our home village at least once.in..the summer

12. They planned to have a trip.in..June

13. She loves to watch the stars.at..night

14.Nam never travels to work ..by.....car

16. I am very proud ....of...our school

15. My mother went to work..on.foot last Sunday

17. She is fond..of....watching T.V

18. He is afraid.of..living alone in a big city

19. Mo is angry..at.me because I am angry..with...her dog

 20. Son is interested..in....reading novel

21. Ha Noi is famous ...for.... its beauty and its people

23. Nam is fed up.....with...doing the same things everyday

22. How...about..watching T.V at my home this evenng?

24. She is bored.with....eating the same thing everyday.

25. It is not convenient..for.you to call someone at night.

26. Milk is very good..for..our health

27. Ha Noi is very different..from..Paris

28. The hall is full..of.students waiting.for...their teacher.

29. He is always short.of..money.

30. They are worried...about...missing the train.

31. They left the restaurant..without..paying the bill.

32. ..in..National day, people usually walk in large groups.

33. I am surprised..at.his success

34. Thank you very much...fot...lending me your money.

35. Alexander Graham was born.in...Edinburgh .in...March, 1847

36. You should turn..off... all the lights before going out.

37. He has to stay at...home to look..after..his baby because his mother went out

38. She is looking .for..her lost pen.

39. I will see you...off...at the airport tomorrow.

40. If you don't pay the electricity bill,the electricity will be cut..off...

41. My mother often buys presents...for.me on my birthday

42. We have to put .on...our shoes before going in the pagoda.

43. My shoe is very old. It was worn out

44. My father usually helps me ...with..my homework.

45. I got up late because my arlam clock didn't go..off....

46. This table was made..of..wood

47. Don't look .at..me

48. Mo is very good...at...English

49. My car is still...in..good condition

50. He is always.on..time.

Bình luận (0)