Bài 8.Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 𝑥2 -8x +7 c) 3𝑥2 +4x – 4 e) 5𝑥2 -16x +3
b) 𝑥2 + 𝑥 - 20 d) 3𝑥2 - 4𝑥 - 7 f) 𝑥2 + 3𝑥 - 10
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử:
p) 𝑥3 − 3𝑥2 + 3𝑥 − 1 + 2(𝑥2 − 𝑥)
r) 𝑥(𝑦2 − 𝑧2 ) + 𝑦(𝑧2 − 𝑥2 ) + 𝑧(𝑥2 − 𝑦2 )
AI giúp mình với!
p) \(x^3-3x^2+3x-1+2\left(x^2-x\right)\\ =\left(x^3-1\right)-\left(3x^2-3x\right)+2x\left(x-1\right)\\ =\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)-3x\left(x-1\right)+2x\left(x-1\right)\\ =\left(x-1\right)\left(x^2+x+1-3x+2x\right)\\ =\left(x-1\right)\left(x^2+1\right)\)
p:Ta có: \(x^3-3x^2+3x-1+2\left(x^2-x\right)\)
\(=\left(x-1\right)^3+2x\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2-2x+1+2x\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+1\right)\)
r) Tham khảo: https://hoc247.net/hoi-dap/toan-8/phan-tich-da-thuc-x-y-2-z-2-y-z-2-x-2-z-x-2-y-2-thanh-nhan-tu-faq343704.html
Câu 1.Tính nhân 3𝑥(𝑥2−5𝑥+3).
A. 3𝑥3−15𝑥2+9𝑥;
B.3𝑥3−𝑥2−9𝑥;
C. 3𝑥2−15𝑥+9;
D. 𝑥2−𝑥+12.
Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của
A=√𝑥2 −4𝑥+25 ,
C=3+√𝑥 √𝑥+1
B=√𝑥2 −6𝑥+30
D=√𝑥2 −4𝑥+7+√2
bạn viết câu hỏi dưới dạng trực quan để mn dễ hiểu nhé!
Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của
A=√𝑥2 −4𝑥+25 ,
C=3+√𝑥 √𝑥+1
B=√𝑥2 −6𝑥+30
D=√𝑥2 −4𝑥+7+√2
\(A=\sqrt{x^2-4x+25}=\sqrt{\left(x-2\right)^2+21}\)
Ta có : \(\left(x-2\right)^2\ge0\) => \(\left(x-2\right)^2+21\ge21\left(\forall x\right)\) => \(\sqrt{\left(x-2\right)^2+21}\ge\sqrt{21}\left(\forall x\right)\)
Dấu " = " xảy ra \(\Leftrightarrow\) \(\sqrt{\left(x-2\right)^2}=0\)
\(\Leftrightarrow\) \(x-2=0\)
\(\Leftrightarrow\) x = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là : \(\sqrt{21}\) khi x = 2
\(B=\sqrt{x^2-6x+30}=\sqrt{\left(x-3\right)^2+21}\)
Vì \(\sqrt{\left(x-3\right)^2}\ge0\left(\forall x\right)\)=> \(\sqrt{\left(x-3\right)^2+21}\ge\sqrt{21}\left(\forall x\right)\)
Dấu " = " xảy ra \(\Leftrightarrow\) \(\sqrt{\left(x-3\right)^2}=0\)
\(\Leftrightarrow\) \(x-3=0\)
\(\Leftrightarrow\) \(x=3\)
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là : \(\sqrt{21}\) khi x = 3
\(D=\sqrt{x^2-4x+7}+\sqrt{2}=\sqrt{\left(x-2\right)^2+3}+\sqrt{2}\)
Vì
Câu1. Cho các đa thức:
𝑃(𝑥)=𝑥5−3𝑥2+7𝑥4−9𝑥3+𝑥2−14𝑥;
𝑄(𝑥)=5𝑥4−𝑥5+𝑥2−2𝑥3+3𝑥2−14
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
c) Tính P(1), Q(0)
nhóm rạp xiếc ý
vào nhóm trên mess mà chép
Tìm mệnh đềphủđịnh mệnh đề𝐴:"∀𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥=5".
A. 𝐴:"∃𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥>5".
B. 𝐴:"∃𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥≠5".
C. 𝐴:"∃𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥<5".
D. 𝐴:"∃𝑥∉𝑅,𝑥2−3𝑥=5".
Bài 4: Xác định hệ số a để đa thức
a) f(x) = ax + 5 nhận x = -3 là một nghiệm
b) g(x) = 𝑥2 + 4𝑎𝑥 − 5 nhận x = ½ là một nghiệm
c) h(x) = 5𝑥3 + 𝑥2 − 𝑥 + 𝑎 nhận x = -1 là một nghiệm
d) k(x) = a𝑥4 − 2𝑥3 + 𝑥 − 1 nhận x = 1 là một nghiệm
Bài 5*: Chứng minh các đa thức sau vô nghiệm:
a) 𝑥2 + 4𝑥 + 6
b) 𝑥2 − 6𝑥 + 2014
Bài 4:
a) x = -3. Ta có: -3a + 5 = 0 -> -3a = -5 -> a = \(\frac{-5}{-3}\)--> a = \(\frac{5}{3}\)
b) x = \(\frac{1}{2}\). Ta có: \(\frac{1}{2}\).2 + 4a\(\frac{1}{2}\) - 5 = 0 --> \(\frac{1}{2}\). (2 + 4a) = 5 --> 2 +4a = 5:\(\frac{1}{2}\)--> 2+ 4a = 10 --> 4a = 10-2 = 8 --> a = 2
c) x = -1. Ta có: 5.-1.3 + -1.2 - -1 + a = 0 --> -1 (15 + 2 - 1) + a = 0 --> -1. 16 + a = 0 --> -16 + a = 0 --> a = 16
d) x = 1. Ta có: a.1.4 - 2.1.3 + 1- 1 = 0 --> 1. (4a - 2.3 +1) - 1 = 0 --> 1.( 4a - 6 +1) = 1 --> 1.(4a-5) = 1 --> 4a = 6 --> a = \(\frac{3}{2}\)
1) Làm tính nhân
a) 𝑥.(𝑥2–5)
b) 3𝑥𝑦(𝑥2−2𝑥2𝑦+3)
c) (2𝑥−6)(3𝑥+6)
d) (𝑥+3𝑦)(𝑥2−𝑥𝑦)
2)Tính (áp dụng Hằng đẳng thức)
a) (2𝑥+5)(2𝑥−5)
b) (𝑥−3)^2
c) (4+3𝑥)^2
d) (𝑥−2𝑦)^3
e) (5𝑥+3𝑦)^3
f) (5−𝑥)(25+5𝑥+𝑥^2)
g) (2𝑦+𝑥)(4𝑦^2−2𝑥𝑦+𝑥^2)
3)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 𝑥^2+2𝑥
b) 𝑥^2−6𝑥+9
c) 5(𝑥–𝑦)–𝑦(𝑦–𝑥)
d) 2𝑥−𝑦^2+2𝑥𝑦−𝑦
a) 6𝑥^3𝑦^4+12𝑥^2𝑦^3−18𝑥^3𝑦^2
\(1,\\ a,=x^3-5x\\ b,=3x^3y-6x^3y^2+9xy\\ c,=6x^2-6x-36\\ d,=x^3+2x^2y-3xy^2\\ 2,\\ a,=4x^2-25\\ b,=x^2-6x+9\\ c,=9x^2+24x+16\\ d,=x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3\\ e,=125x^3+225x^2y+135xy^2+27y^3\\ f,=125-x^3\)
\(g,=8y^3+x^3\\ 3,\\ a,=x\left(x+2\right)\\ b,=\left(x-3\right)^2\\ c,=\left(x-y\right)\left(y+5\right)\\ d,=2x\left(y+1\right)-y\left(y+1\right)=\left(2x-y\right)\left(y+1\right)\\ e,=6x^2y^2\left(xy^2+2y-3x\right)\)
BÀI 3: Tìm x, biết.
𝑎) (𝑥−1)3+3𝑥(𝑥−4)+1=0
𝑏) (𝑥−1)(𝑥2+𝑥+1)=𝑥2(𝑥−9)+2𝑥2+6
a) \(\Rightarrow x^3-3x^2+3x-1+3x^2-12x+1=0\)
\(\Rightarrow x^3-9x=0\)
\(\Rightarrow x\left(x-3\right)\left(x+3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\\x=-3\end{matrix}\right.\)
b) \(\Rightarrow x^3-1=x^3-9x^2+2x^2+6\)
\(\Rightarrow7x^2=7\)
\(\Rightarrow x^2=1\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)