1) Viết các tập hợp :
a) Ước chung ( 8 ; 12 ; 24 )
b) Bội chung ( 8 ; 12 ; 24 )
c) Ước chung ( 5 ; 15 ; 35 )
d) Bội chung ( 5 ; 15 ; 35 )
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) Tập hợp các số chính phương
b) Tập hợp các ước chung của 36 và 120
c) Tập hợp các bội chung của 8 và 15
a: A={0;1;4;...}
b: B={1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;6;-6;12;-12}
c: C=B(120)={0;120;...}
Muốn tìm tập hợp ước chung chung của hai hay nhiều số tự nhiên, ta thực hiện: * A. Tìm ƯCLN của các số đó. Khi đó tập hợp ước chung của các số đó chính là tập hợp ước của ƯCLN. B. Viết tập hợp các ước của các số đó ra. Tìm trong số đó các phần tử chung. Tập các phần tử đó chính là tập hợp ước chung của các số đó. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đều đúng.
a) ta có ƯCLN(18;30)=6 . Hãy viết tập hợp A các ước của 6 . Nêu nhận xét về tập hợp ƯC(18;30) và tập hợp A ta có thể tìm tập hợp các ước của ƯCLN(a,b) . Hãy tìmƯCLN rồi tìm tập hợp các ước chung của :
i . 24 và 30
ii . 42 và 48
iii . 180 và 234
a: A={1;2;3;6}A={1;2;3;6}
ƯC(18,30)=AƯC(18,30)=A
b: ƯCLN(24;30)=6ƯCLN(24;30)=6
ƯC(24;30)={1;2;3;6}ƯC(24;30)={1;2;3;6}
ƯCLN(42;98)=14ƯCLN(42;98)=14
ƯC(42;98)={1;2;7;14}ƯC(42;98)={1;2;7;14}
UCLN(180;234)=18UCLN(180;234)=18
ƯC(180;234)={1;2;3;6;9;18}
Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm tập hợp các ước chung của các số sau
A, 8 ; 10 ; 12
Ta co: 8 = 23
10 = 2 .5
12 = 3 . 22
UCLN ( 8 ; 10 ;12 ) = 2
UC ( 8 ;10 ;12 ) = U ( 2 ) = { 1, 2 }
8=23
10=2.5
12=22.3
ƯCLN(8;10;12)=2
ƯC(8;10;12)=Ư(2)={1;2}
Bài 1:
a, số 8 có là ước chung của 24 và 30 không ? vì sao?
b,số 240 có là bội chung của 30 và 40 không ? vì sao
Bài 2:viết các tập hợp
A, Ư(8);Ư (12) , ước chung của 8 và 12
B,bội của 8; bội của 12; bội chung của 8;12
Bài 1:
a) Số 8 không là ước chung của 24 và 30 vì \(24⋮8\)nhưng 30 k chia hết cho 8
b) Số 240 có là bội chung của 30 và 40 vì \(240⋮30;240⋮40\)
Bài 2:
a) Ư (8) = { 1 ; 2 ;4 ; 8 }
Ư (12) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 }
ƯC (8;12) = { 1 ; 2 ; 4 }
b) B ( 8) = { 0 ; 8; 16; 24 ; 32 ; 36 ; ... }
B ( 12 ) = { 0 ; 12 ; 24 ; 36 ; 48 ; 60 ; ... }
BC ( 8,12) ={ 0 ; 24 ; 48 ; ... }
Bài 1 :
a) Số 8 không phải là ƯC ( 24; 30 ).
Vì ƯC ( 24; 30 ) = { 1; 2; 6 }
b) Số 240 là bội chung của 30 và 40
Vì số 240 vừa chia hết cho 30 vừa chia hết cho 40
Bài 2 :
a) Ư ( 8 ) = { 1; 2; 4; 8 }
Ư ( 12 ) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }
ƯC ( 8; 12 ) = { 1; 2; 4 }
b) B ( 8 ) = { 0; 8; 16; 24; 32; 40; ... }
B ( 12 ) = { 0; 12; 24; 36; 48; 60; ... }
BC ( 12; 8 ) = { 0; 24; 48; ... }
Bài 1 :
a) Không vì 30 không chia hết cho 8.
b) Có vì 240 chia hết cho cả 30 và 40.
Bài 2 :
a) Ư(8) = { 1 ; 8 ; 4 ; 2 }
Ư(12) = { 1 ; 12 ; 2 ; 6 ; 3 ; 4 }
ƯC(8;12) = { 1 ; 2 ; 4 }
b) B(8) = { 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ; 56 ; ...}
B(12) = { 0 ; 12 ; 24 ; 36 ; 48 ; 60 ; 72 ; 84 ; .... }
BC(8;12) = { 0 ; 24 ; 36 ; 72 ; ... }
a) tìm tập hợp các ước của 11 , các ước của 18 , các ước của 54
b) tìm tập hợp các ước của 50 và các ước của 60 . Tìm tập hợp ước chung của 50 và 60
c) tìm tập hợp các số có 2 chữ số là bội của 8
d) tìm tập hợp bội chung của 18 và 24 có 2 chữ số
a: Ư(11)={1;-1;11;-11}
Ư(18)={1;-1;2;-2;3;-3;6;-6;9;-9;18;-18}
Ư(54)={1;-1;2;-2;3;-3;6;-6;9;-9;18;-18;27;-27;54;-54}
b: Ư(50)={1;-1;2;-2;5;-5;10;-10;25;-25;50;-50}
Ư(60)={1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;5;-5;6;-6;10;-10;12;-12;15;-15;20;-20;30;-30;60;-60}
ƯC(50;60)=Ư(10)={1;-1;2;-2;5;-5;10;-10
c: 16;24;32;...;96
d:
18=3^2*2
24=2^3*3
=>BCNN(18;24)=2^3*3^2=72
BC(18;24) có 2 chữ số chỉ có 72 thôi
a) Ta có ƯCLN(18, 30) = 6. Hãy viết tập hợp A các ước của 6. Nêu nhận xét về tập hợp ƯC(18, 30) và tập hợp A.
b) Cho hai số a và b. Để tìm tập hợp ƯC(a, b), ta có thể tìm tập hợp các nước của ƯCLN(a, b).
Hãy tìm ƯCLN rồi tìm tập hợp các ước chung của:
i. 24 và 30; ii. 42 và 98;
iii. 180 và 234.
a) A = {1; 2; 3; 6}
Nhận xét: Ta thấy tập hợp ƯC (18, 30) = {1; 2; 3; 6} nên tập hợp ƯC (18, 30) giống với tập hợp A.
b)
i. 24 = 23.3
30 = 2.3.5
=> ƯCLN(24, 30) = 2.3= 6
Vậy: ƯC(24, 30) = Ư(6) = {1; 2; 3; 6}.
ii. 42 = 2.3.7
98 = 2.72
=> ƯCLN(42, 98) = 2.7 = 14.
iii. \(180 = 2^2.3^2.5\)
\(234 = 2.3^2. 13\)
=> ƯCLN(180,234) = \(2. 3^2 = 18\)
Bài 1:Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a)36 b) 105
Bài 2:a)Viết tập hợp ước chung của 30 và 45. b)Viết tập hợp ước chung của 42 và 70. c)Tìm ƯCLN của 40 và 70. d)Tìm ƯCLN của 55 và 77.
Bài 3:Trong buổi tổng kết năm học, cô giáo có 24 chiếc bút và 108 quyển vở. Cô giáo muốn chia đều số bút và số quyển vở cho mỗi bạn học sinh. Hỏi cô giáo có thể chia số bút và vở cho nhiều nhất bao nhiêu bạn học sinh?
Bài 1 : \(a,36=2^2.3^2\)
\(b,105=357\)
Bài 2 : \(a,Ư\left(30,45\right)=\left\{1;3,5;15\right\}\)
\(b,Ư\left(42,70\right)=\left\{1;2,7;14\right\}\)
\(c,UCLN\left(40;70\right)=\left\{10\right\}\)
\(UCLN\left(55;77\right)=\left\{11\right\}\)
Bài 3: Gọi số h/s là : a
mà 24 \(⋮\) a ; 108 \(⋮\) a
\(\Rightarrow a:UCLN\left(24;108\right)\)
24=\(2^3.3\)
108=\(3^3.2^2\)
UCLN{24;108)=\(2^2.3=12\)
\(\Rightarrow\)cô giáo có thể chia số bút và vở cho nhiều nhất 12 bn hs
Bài 1:
a: \(36=2^2\cdot3^2\)
b: \(105=3\cdot5\cdot7\)
Cho A là tập hợp các ước của 26, B là tập hợp các ước của 39, C là tập hợp gồm các phần tử chung của A; B. Tìm tập hợp C
A. { 1; 2; 3; 13; 26; 39}
B. { 1 }
C. { 1; 13 }
D. { 1; 13; 39 }
`A={1;2;13;26}`
`B={1;3;13;39}`
`=>C={1;13}`
`->\bb C`