Giải phương trình
x^4+4x^3+3x^2+2x-1=0
Giải bất phương trình
x^2>= 1
x^2 < 1
x^2+3x>=0
x^2+3x+3 >=0
a, \(x^2\)≥1
\(\Leftrightarrow\) x>1
b, \(x^2\)<1
\(\Rightarrow\) x∈∅
c, \(x^2\)+3x ≥ 0
\(\Leftrightarrow\) \(x^2\)≥-3x
\(\Leftrightarrow\) x≥-3
d, \(x^2\)+3x+3≥0
\(\Leftrightarrow\) \(\left(x+\dfrac{3}{2}\right)^2\)+\(\dfrac{3}{4}\)≥0+\(\dfrac{3}{4}\)
\(\Leftrightarrow\) \(x^2\)+\(\dfrac{3}{2}^2\)≥0
\(\Leftrightarrow\)\(x^2\)≥\(\dfrac{9}{4}\)
\(\Leftrightarrow\)x≥\(\dfrac{3}{2}\)
câu1: giải phương trình
a) 2x-3=3(x+1)
3x-3=2(x+1)
b)(3x+2)(4x-5)=0
(3x+5)(4x-2)=0
c) |x-7|=2x+3
|x-4|=5-3x
a) \(2\chi-3=3\left(\chi+1\right)\)
\(\Leftrightarrow2\chi-3=3\chi+3\)
\(\Leftrightarrow2\chi-3\chi=3+3\)
\(\Leftrightarrow\chi=-6\)
Vậy phương trình có tập nghiệm S= \(\left\{-6\right\}\)
\(3\chi-3=2\left(\chi+1\right)\)
\(\Leftrightarrow3\chi-3=2\chi+2\)
\(\Leftrightarrow3\chi-2\chi=2+3\)
\(\Leftrightarrow\chi=5\)
Vậy phương trình có tập nghiệm S= \(\left\{5\right\}\)
b) \(\left(3\chi+2\right)\left(4\chi-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3\chi+2=0\\4\chi-5=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3\chi=-2\\4\chi=5\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\chi=\dfrac{-2}{3}\\\chi=\dfrac{5}{4}\end{matrix}\right.\)
Vậy phương trình có tập nghiệm S= \(\left\{\dfrac{-2}{3};\dfrac{5}{4}\right\}\)
\(\left(3\chi+5\right)\left(4\chi-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3\chi+5=0\\4\chi-2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3\chi=-5\\4\chi=2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\chi=\dfrac{-5}{3}\\\chi=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy phương trình có tập nghiệm S= \(\left\{\dfrac{-5}{3};\dfrac{1}{2}\right\}\)
c) \(\left|\chi-7\right|=2\chi+3\)
Trường hợp 1:
Nếu \(\chi-7\ge0\Leftrightarrow\chi\ge7\)
Khi đó:\(\left|\chi-7\right|=2\chi+3\)
\(\Leftrightarrow\chi-7=2\chi+3\)
\(\Leftrightarrow\chi-2\chi=3+7\)
\(\Leftrightarrow\chi=-10\) (KTMĐK)
Trường hợp 2:
Nếu \(\chi-7\le0\Leftrightarrow\chi\le7\)
Khi đó: \(\left|\chi-7\right|=2\chi+3\)
\(\Leftrightarrow-\chi+7=2\chi+3\)
\(\Leftrightarrow-\chi-2\chi=3-7\)
\(\Leftrightarrow-3\chi=-4\)
\(\Leftrightarrow\chi=\dfrac{4}{3}\)(TMĐK)
Vậy phương trình có tập nghiệm S=\(\left\{\dfrac{4}{3}\right\}\)
\(\left|\chi-4\right|=5-3\chi\)
Trường hợp 1:
Nếu \(\chi-4\ge0\Leftrightarrow\chi\ge4\)
Khi đó: \(\left|\chi-4\right|=5-3\chi\)
\(\Leftrightarrow\chi-4=5-3\chi\)
\(\Leftrightarrow\chi+3\chi=5+4\)
\(\Leftrightarrow4\chi=9\)
\(\Leftrightarrow\chi=\dfrac{9}{4}\)(KTMĐK)
Trường hợp 2: Nếu \(\chi-4\le0\Leftrightarrow\chi\le4\)
Khi đó: \(\left|\chi-4\right|=5-3\chi\)
\(\Leftrightarrow-\chi+4=5-3\chi\)
\(\Leftrightarrow-\chi+3\chi=5-4\)
\(\Leftrightarrow2\chi=1\)
\(\Leftrightarrow\chi=\dfrac{1}{2}\)(TMĐK)
Vậy phương trình có tập nghiệm S=\(\left\{\dfrac{1}{2}\right\}\)
Giải các phương trình tích sau: Mng giúp em với ạ.
a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0
c) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d) (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
e) (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4 f) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
g) (2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 h) (x2 – 2x + 1) – 4 = 0
i) 3x2 + 2x – 1 = 0 k) x2 – 5x + 6 = 0
l) x2 – 3x + 2 = 0 m) 2x2 – 6x + 1 = -3
a: (3x-2)(4x+5)=0
=>3x-2=0 hoặc 4x+5=0
=>x=2/3 hoặc x=-5/4
b: (2,3x-6,9)(0,1x+2)=0
=>2,3x-6,9=0 hoặc 0,1x+2=0
=>x=3 hoặc x=-20
c: =>(x-3)(2x+5)=0
=>x-3=0 hoặc 2x+5=0
=>x=3 hoặc x=-5/2
giải phương trình tícha, 3x-1=0 b, 5x-2=x+4c, 2.(4-2x)-1 =x-3d, 2x-1/3 - x+2/6=3x e, (2x-1).(x.x-6)=0f, (x+2) .(5-4x)=x.x+4x+4
a) Ta có: \(3x-1=0\)
\(\Leftrightarrow3x=1\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{3}\)
Vậy: \(S=\left\{\dfrac{1}{3}\right\}\)
b) Ta có: \(5x-2=x+4\)
\(\Leftrightarrow5x-x=4+2\)
\(\Leftrightarrow4x=6\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{2}\)
Vậy: \(S=\left\{\dfrac{3}{2}\right\}\)
1) Giải các phương trình sau : a) x-3/x=2-x-3/x+3 b) 3x^2-2x-16=0 2) Giải bất phương trình sau: 4x-3/4>3x-5/3-2x-7/12
\(a,\dfrac{x-3}{x}=\dfrac{x-3}{x+3}\)\(\left(đk:x\ne0,-3\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x-3}{x}-\dfrac{x-3}{x+3}=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)-x\left(x-3\right)}{x\left(x+3\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-9-x^2+3x=0\)
\(\Leftrightarrow3x-9=0\)
\(\Leftrightarrow3x=9\)
\(\Leftrightarrow x=3\left(n\right)\)
Vậy \(S=\left\{3\right\}\)
\(b,\dfrac{4x-3}{4}>\dfrac{3x-5}{3}-\dfrac{2x-7}{12}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{4x-3}{4}-\dfrac{3x-5}{3}+\dfrac{2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{3\left(4x-3\right)-4\left(3x-5\right)+2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow12x-9-12x+20+2x-7>0\)
\(\Leftrightarrow2x+4>0\)
\(\Leftrightarrow2x>-4\)
\(\Leftrightarrow x>-2\)
1)4x-20=0 ; 2) 5x+15=0 ; 3) 3x-5=7x+2 ; 4) 4x-(x-1)=2(1+x) ; 5) x2 -2x=0 ; 6) 2(3x-5)-3(x-2)=3(x+4) ; 7) (x+3)(2x-7)=0
8) 5x(x-3)+2x-6=0 ; 9) (3x-1)(2x-1)-(3x-1)(x+2)=0
10)|2x-1|+1=8 ; 11) |x-2|=3x+1 ; 12) |2x|=21-x
Giải các phương trình nha mọi người ^_^
giải phương trình
x-4\(\sqrt{x-2}\)+1=0
\(x-4\sqrt{x-2}+1=0\)(Đk x>2)
⇔\(x-2-4\sqrt{x-2}+4-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x-2}-2\right)^2-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x-2}-3\right)\left(\sqrt{x-2}-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x-2}-3=0\\\sqrt{x-2}-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x-2}=3\\\sqrt{x-2}=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=9\\x-2=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=11\\x=3\end{matrix}\right.\)(thảo đk)
Vậy\(\left[{}\begin{matrix}x=11\\x=3\end{matrix}\right.\)là nghiệm của pt
ĐKXĐ: x≥2
x+1=\(4\sqrt{x-2}\) bình phương 2 vế ta đc:\(\left(x+1\right)^2=16\cdot\left(x-2\right)< =>x^2+2x+1=16x-32< =>x^2-14x+33=0\)
giải phương trình này ta đc:x1=11(nhận); x2=3(nhận)
vậy phương trình có 2 nghiệm: x1=11;x2=3
Giải phương trình :
a)(2x-5)^3-(3x-4)^x+(x+1)^3=0
b)(x-1)^3+(2x-3)^3+(3x-5)^3 - 3(x-1)(2x-3)(3x-5) = 0
c)(x^2+3x-4)^3 + (3x^2+7x+4)^3 = (4x^2+10x)^3
Bài 1 : giải phương trình
a) (8x + 3)(2x - 1) = (2x - 1)2
b) (x - 5)2 - 36 = 0
c) (4x - 3)2 - 4(x + 3)2
d) x3 - 3x -2 = 0
e) x3 + 2x2 - 4x - 8 = 0