a, 0,175A = ... mA
b, 1300 mA = ... A
a) 0,175A = ..........mA
b) 0,38A= ............mA
c) 1250mA = ............A
d) 280mA = ...............A
a. 0,175A=..........mA
b.280mA=...........A
c.2,5V=...............mV
d.1200mV=...........V
`a. 0,175A=.....175.....mA`
`b.280mA=.....0,28......A`
`c.2,5V=......2500.........mV`
`d.1200mV=.....1,2......V`
a. 0,175A=..175........mA
b.280mA=.....0,28......A
c.2,5V=.....2500..........mV
d.1200mV=.....1,2......V
Đổi các đơn vị sau:
0,175A=………..mA; e. 2,5V =………….mV
0,38A=…………mA g. 6kV =…………..V
1250mA=………...A h. 110V =………….kV
280mA=…………A i. 1200mV=………….V
0,175A=…175……..mA; e. 2,5V =………2500….mV
0,38A=……380……mA g. 6kV =……6000……..V
1250mA=……1,25…...A h. 110V =………0,11….kV
280mA=……0,28……A i. 1200mV=……1,2…….V
Đổi các đơn vị sau :
a.0,175A=?mA
b.2V=?mV
c.1300mV=?V
d.280mA=?A
a. 0,175A= 175mA
b. 2V= 2000mV
c. 1300mV= 1,3V
d. 280mA= 0,28A
0,175A=175mA
2V=2000mV
1300mV=1,3V
280mA=0,28A
Doi don vi sau:
a) 0,175A =............mA
b) 1250mA = .............A
c) 2,#5
c) 2,5V=..............mV
d) 1200mV =............V
0,175A = 175mA
1250mA = 1,25A
2,5V = 2500mV
1200mV = 1,2V
a) 0,175A=175mA
b)1250mA=1,25A
c)2,5V=2500mV
d)1200mV=1,2V
Bài 3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 2,5V = …….mV b. 6kV = …………….mV
c. 1200V = ……….V d. 110V = ………….kV
e. 0,175A = ………..mA f. 1250mA = ……..A
g. 0,38A = …………mA h. 280mA = ………A
Bài 4: Có 4 ampe kế với giới hạn đo như sau:
1) 2 mA 2) 20 mA 3) 250 mA 4) 2 A
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:
a. 15 mA b. 0,15 A c. 1,2 A.
B3:
a. 2,5V = 2500mV
b.6kV = 6000V
c.1200 V = 1,2 V
d. 110V = 0,11 kV
e. 0,175A = 175mA
f.1250mA = 1,25A
g. 0,38A = 380mA
h. 280mA = 0,28 A
B4:
Ampe kế thứ (4) có giới hạn đo là 2A có thể đo tất cả cường độ dòng điện (a ) , (b) và (c).
Bài 3)
\(a,2,5V=2500mV; 6kW=6000V; 1200V=1200\\ 110V=0,11kV;0,175A0,000175mA;1250mA=1250000A\\ 0,38A=0,00038mA;280mA=280000A\)
Bài 4)
1-c ; 2-a ; c-a ; d-c
Bài 3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 2,5V = …….mV b. 6kV = …………….mV
c. 1200V = ……….V d. 110V = ………….kV
e. 0,175A = ………..mA f. 1250mA = ……..A
g. 0,38A = …………mA h. 280mA = ………A
a, 2500mV
b, 6000000mV
c, 1200V
d, 0,11kV
e, 175mA
f, 1,25A
g, 380mA
h, 0,28A
bạn có thể áp dụng cách tính này đối với câu hỏi của bạn:
cách tính:1kV=1.000V=1000000mV
6) Đổi đơn vị sau
a) 1,2 A = ...........mA
b) 1250 mA = .........A
c) 2,5 kV = ..........V
d) 1200 mV = ......V
6) Đổi đơn vị sau
a) 1,2 A = ...1200........mA
b) 1250 mA = ....1,25.....A
c) 2,5 kV = ...2500.......V
d) 1200 mV = ..1,2....V
a) 1,2 A = 1200 mA
b) 1250 mA = 1,25 A
c) 2,5 kV = 2500 V
d) 1200 mV = 1,2 V
Cho (O) và hai dây MA và MB vuông góc với nhau. Gọi I và K lần lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ MA và MB. Gọi P là giao của AK và BI.
a) A,O,B thẳng hàng
b) P là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB.
c*) giả sử: MA= 12cm, MB= 16cm. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác MAB.
b, sửa đề AI giao BK = P
Góc MAI = BAI ( = 1/2 sđ cung MI ; cùng đường tròn tâm O ) => AI là tia phân giác MAI
tt BK là phân giác MBA
=> giao P .............đpcm
c, Ta có định lý : 2 x \(S\)MAB = MB x MA = ( MA + MB + AB ) x r
r là bán kính đường tròn nội típ
Thay số tính típ