nối cột A với cột B sao cho đúng:
A. Việc cần giải quết B. cơ quan giải quyết
1) Đăng kí hộ khẩu a) công an
2) Khai báo trạm trú b) ủy ban nhân dân xả
3) khai báo tạm vắng học c) trường học
4) đăng kí kết hôn d) trạm y tế ( bệnh viện )
5) xin cấp khai sinh
6) sao giấy khai sinh
7) xin số khám bệnh
8) xác nhận bảng điểm học tập
37) Mèo rừng và cú vọ diệt loài sinh vật có hại nào ?
A. Sâu bọ B. Chuột C. Muỗi D. Rệp
38) Vi khuẩn nào gây bệnh nhiễm cho thỏ gây hại ?
A. Vi khuẩn E coli B. Vi kuẩn Myonma
C. Vi khuẩn Calixi. D.Vi khuẩn Myoma và vi khuẩn Calixi
39) Động vật có số lượng cá thể giảm sút 80% thuộc nhóm động vật quý hiếm nào sau đây ?
A. Rất nguy cấp (CR)
B. Nguy cấp (EN)
C. Sẽ nguy cấp (VU)
D. Ít nguy cấp ( LR)
40 Động vật có số lượng cá thể giảm sút 50% thuộc nhóm động vật quý hiếm nào sau đây ?
A. Rất nguy cấp (CR)
B. Nguy cấp (EN)
C. Sẽ nguy cấp (VU)
D. Ít nguy cấp ( LR)
30) Động vật nào dưới đây có quan hệ gần với sán lá gan nhất ?
A. Châu chấu B. Giun móc câu C. Ốc sên D. Hải quỳ
31) Trong các động vật dưới đây, động vật nào kém tiến hóa nhất ?
A. Sán lông B. Rươi C. Trai sông D. Hải quỳ
32) Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào :
A. Nhiệt độ B. Nhuồn thức ăn
C. Sự sinh sản của loài D. Môi trường sống
33) Tiêu chí nào biểu thị sự đa dạng sinh học ?
A. Số lượng loài trong quần teher
B. Số lượng loài trong quần xã
C. Số lượng loài
D. Số lượng loài cá thể trong một loài
34) Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật môi trường đới lạnh ?
A. Thường hoạt động vào ban đêm
B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông
C. Móng rộng, đệm thịt dày
D. Chân cao, dài
35) Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩa gì ?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù
D. Tránh mất nước cho cơ thể
36) Đặc điểm nào dưới đây ko có ở các động vật đới nóng ?
A. Di chuyển bằng cách quăng thân
B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè
C. Có khả năng di chuyển rất xa
D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày
22) Ở động vật, sinh sản vô tính có 2 hình thức chính là
A. Phân đôi cơ thể và mọc chồi B. Tiếp hợp và phân đôi cơ thể
C. Mọc chồi và tiếp hợp D. Ghép chồi và ghép cành
23) Phát triển nào sau đâu là đúng ?
A. Sự phát tiển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( ko có nhau thai )
B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn đẻ trứng
C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn thụ tinh trong
D. Sự phát triển trực tiếp ( có nhau thai ) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( ko có nhau thai )
24) Phát biểu nào dưới đây về giới tính động vật là đúng ?
A. Nêu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính
B. Nêu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là xá thể đơn tính
C. Nêu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính
D. Nêu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính
26) Trong các lớp động vật sau, động vật nào kém tiến hóa nhất ?
A. Trai sông B. Bọ cạp C. Ốc sên D. Giun đất
27) Cho các lớp động vật sau: (1): Lớp lưỡng cư; (2): Lớp chim; (3): Ruột khoang; (4): Lớp bò sát; (5): Lớp cá sụn
Hãy sắp xếp các lớp trên theo chiều hướng tiến hóa
A. (5) ➞ (1) ➞ (4) ➞ (2) ➞ (3)
B. (5) ➞ (4) ➞ (1) ➞ (2) ➞ (3)
C. (5) ➞ (1) ➞ (4) ➞ (3) ➞ (2)
D. (1) ➞ (5) ➞ (4) ➞ (2) ➞ (3)
28) Cho các ngành động vật sau: (1): Giun tròn; (2): Thân mềm; (3): Ruột khoang; (4): Chân khớp; (5) Động vật nguyên sinh; (6): Giun đốt; (7): Giun dẹp; (8): Động vật có xương sống. Hãy sắp xếp động vật theo hướng tiến hóa.
A. (5); (3); (1); (7); (6); (4); (2); (8)
B. (5); (3); (1); (7); (2); (6); (4); (8)
C. (5); (3); (7); (1); (6); (2); (4); (8)
D. (5); (3); (7); (1); (2); (6); (4); (8)
15) Loài động vật nào dưới đây có chi được phân hóa thành 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi ?
A. Tôm sông B. Rươi C. Châu chấu D. Giun nhiều tơ
17) Động vật nào dưới đây chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm kiểu sâu đo ?
A. Trai sông B. Thủy tức C. Hải quỳ D. Rết
18) Động vật nào dưới đây ko có khả năng di chuyển ?
A. Rươi B. Tôm C. San hô D. Đỉa
19) Động vật nào dưới đây có cánh được phủ bằng lông vũ ?
A. Chuồn chuồn B. Hải âu C. Châu chấu D. Dơi
20) Động vật nào dưới đây có cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt ?
A. Sán B. Thủy tức C. Sứa D. Rết
21) Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Hình thức sinh sản ...(1)... ko có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái trong sự ...(2)... của trứng, ngược hẳn với hình thức sinh sản ...(3)...
A. (1): Vô tính; (2): Sinh sản; (3): Hữu tính
B. Vô tính; (2):Thụ tinh; (3): Hữu tính
C. (1):Hữu tính; (2): Tụ thai; (3): Vô tính
D.
(1):Hữu tính; (2): Phát triển; (3): Vô tính
Câu 11: Phát tiển nào dưới đây về chuột chũi là sai ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn B. Ăn sâu bọ
C. Đào hang bằng chi trước D. Thuộc bộ ăn sâu bọ
Câu 12: Phát triển nào dưới đây về chuột đồng nhỏ là sai ?
A. Ăn tạp B. Sống thành bầy đàn
C. Thiếu răng nanh D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây có ở đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn B. Các ngón chân ko có vuốt
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn D. Các ngón chân có vuốt cong
Câu 16: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau
Trong quá trình phát triển của giới Động vật, sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động và di chuyển là sự ...(1)... từ chưa có chi đến có chi ...(2)... thành nhiều bộ phận đảm nhiệm những chức năng khác nhau, đảm bảo cho sự vận động có hiệu quả thích nghi với những điều kiện sống khác nhau.
A. (1): Phức tạp hóa; (2): Chuyên hóa
B. (1): Đơn giản hóa; (2): Phân hóa
C. (1): Đơn giản hóa; (2): Chuyên hóa
D. (1): Phức tạp hóa; (2): Phân hóa
Câu 7: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :
Bộ thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở Châu Đại Dương có mỏ giống vị, sống vừa ở ........(1) ......., vừa ở cạn và ....... (2).....
A. (1): Nước ngọt; (2): Đẻ trứng B. (1): Nước nặm; (2): Đẻ trứng
C. (1): Nước lợ; (2): Đẻ con D.(1): Nước mặn; (2): Đẻ con
Câu 8: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghãi của câu sau:
Kanguru có .....(1).... lớn khỏe,......(2)....to....., dài để giữ thăng bằng khi nhảy
A. (1): Chi trước; (2): Đuôi B. (1): Chi sau; (2): Đuôi
C. (1): Chi sau; (2) Chi trước D. (1): Chi trước; (2): Chi sau
Câu 9: Thức ăn của cá voi xanh là gì ?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác
B. Rong, rêu và các động vật nhỏ khác
C. Phân của các loài động vật thủy sinh
Câu 10: Ở dơi, giác quan nào sau đây nhạy bén ?
A. Thị giác B. Xúc giác C. Vị giác D. Tính giác