Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a3m+2a2m+am
Phân tích đa thức thành nhân tử
9a3-13a+6
x4-4x3+8x+3
a3m+2a2m+am
a4-9a3+81a-81
\(9a^3-13a+6=\left(9a^3-6a^2\right)+\left(6a^2-4a\right)-\left(9a-6\right)=3a^2\left(3a-2\right)+2a\left(3a-2\right)-3\left(3a-2\right)=\left(3a-2\right)\left(3a^2+2a-3\right)\)
\(x^4-4x^3+8x+3=\left(x^4+x^3\right)-\left(5x^3+5x^2\right)+\left(5x^2+5x\right)+\left(3x+3\right)=x^3\left(x+1\right)-5x^2\left(x+1\right)+5x\left(x+1\right)+3\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x^3-5x^2+5x+3\right)=\left(x+1\right)\left[\left(x^3-3x^2\right)-\left(2x^2-6x\right)-\left(x-3\right)\right]=\left(x+1\right)\left(x-3\right)\left(x^2-2x-1\right)\)
\(a^4-9a^3+81a-81\)
\(=\left(a^2-9\right)\left(a^2+9\right)-9a\left(a^2-9\right)\)
\(=\left(a-3\right)\left(a+3\right)\left(a^2-9a+9\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử: (mình cần gấp, giúp mình vớiiii )
a) m3p+m2np-m2p2-mnp2
b) 50-2a2-30m+6am
c) 16a2b-8ab-9b3+b
d) a5-4a3-2a2m-4am
e) ax3-3ax2+3ax-a
f) 3a3-15a+15b-3b3
g) a(x2+1)-x(a2+1)
f: Ta có: \(3a^3-15a+15b-3b^3\)
\(=3\left(a^3-5a+5b-b^3\right)\)
\(=3\left[\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)-5\left(a-b\right)\right]\)
\(=3\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2-5\right)\)
Câu 1:Cho biết a – b = 7 tính giá trị của biểu thức :a (a + 2 ) + b ( b – 2 ) -2ab
Câu 2 :Phân tích đa thức sau thành nhân tử:a) a3m + 2a2m + amb) x8 + x4 + 1
Bài 3:Chứng minh rằng nếu một tứ giác có tâm đối xứng thì tứ giác đó là hình bình hành.
Làm ơn giúp giùm mình đi ~ mình sắp đi thi rồi á~
Câu 1)
\(a\left(a+2\right)+b\left(b-2\right)-2ab\)
\(=a^2+2a+b^2-2b-2ab\)
\(=\left(a^2-2ab+b^2\right)+\left(2a-2b\right)\)
\(=\left(a-b\right)^2+2\left(a-b\right)\)
\(=7^2-2.7=35\)
Câu 2)
a) \(a^3m+2a^2m+am\)
\(=am\left(a^2+2a+1\right)\)
\(=am\left(a+1\right)^2\)
b) \(x^8+x^4+1\)
\(=x^8+2x^4+1-x^4\)
\(=\left(x^4+1\right)^2-x^4\)
\(=\left(x^4+1-x^2\right)\left(x^4+x^2+1\right)\)
\(=\left(x^4-x^2+1\right)\left(x^2+x+1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
Nha ~ mình không biết đúng sai nhưng mà cảm ơn bạn nhiều lắm nha ~ <3
câu 3 giả sử tứ giác ABCD có tâm đối xứng :=> góc A = góc C; góc D = góc B và cạnh AD= cạnh BC mà tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành
1A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+2x; b) 3x - 6y;
c) 5(x + 3y)- 15x(x + 3y); d) 3(x-y)- 5x(y-x).
1B. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 - 6x; b) x3y - 2x2y2 + 5xy;
c) 2x2(x +1) + 4x(x +1); d) 2 x(y - 1) - 2
y(1 - y).
5 5
2A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2(x -1)3 - 5(x -1)2 - (x - 1);
b) x(y - x)3 - y(x - y)2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x(x + y)2 - y(x + y)2 + y2 (x - y).
2B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4(2-x)2 + xy - 2y;
b) x(x- y)3 - y(y - x)2 - y2(x - y);
c) x2y-xy2 - 3x + 3y;
d) x(x + y)2 - y(x + y) 2 + xy - x 2 .
1A:
a: \(x^3+2x=x\left(x^2+2\right)\)
b: \(3x-6y=3\left(x-2y\right)\)
c: \(5\left(x+3y\right)-15x\left(x+3y\right)\)
\(=5\left(x+3y\right)\left(1-3x\right)\)
d: \(3\left(x-y\right)-5x\left(y-x\right)\)
\(=3\left(x-y\right)+5x\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(5x+3\right)\)
1A. a. x(x2+2)
b. 3(x-2y)
c. 5(x+3y)(1-3x)
d. (x-y) (3-5x)
1B. a. 2x(2x-3)
b.xy(x2-2xy+5)
c. 2x(x+1)(x+2)
d. 2x(y-1)+2y(y-1)=2(y-1)(x-y)
1B:
a: \(4x^2-6x=2x\left(2x-3\right)\)
b: \(x^3y-2x^2y^2+5xy\)
\(=xy\left(x^2-2xy+5\right)\)
Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó có tửlà đa thức A cho trước:
a)4𝑥+3 / 𝑥2 - 5 ; A=12x2+9x( gợiý: Phân tích đa thức A thành nhân tử)
b)8𝑥2 −8𝑥 + 2 / (4𝑥−2)(15−𝑥) ; 𝐴=1−2𝑥 (gợi ý: Phân tích phân thức thành nhân tửrồi rút gọn
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4a2-6b b) m3n-2m2n2-mn
Bài 2.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4(2-u)2+uv-2v
b) a(a-b)3-b(b-a)2-b2(a-b)
Bài 1:
a: \(4a^2-6b=2\left(2a^2-3b\right)\)
b: \(m^3n-2m^2n^2-mn\)
\(=mn\left(m^2-2mn-1\right)\)
Bài 1:
a) \(4a^2-6b=2\left(a^2-3b\right)\)
b) \(=mn\left(m^2-2mn-1\right)\)
Bài 2:
a) \(=4\left(u-2\right)^2+v\left(u-2\right)=\left(u-2\right)\left(4u-8+v\right)\)
b) \(=a\left(a-b\right)^3-b\left(a-b\right)^2-b^2\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left[a\left(a-b\right)^2-b\left(a-b\right)-b^2\right]=\left(a-b\right)\left(a^3-2a^2b+ab^2-ab+b^2-b^2\right)=\left(a-b\right)\left(a^3-2a^2b+ab^2-ab\right)\)
Phân tích đa thức sau thành đa nhân tử
\(3x^3-15x\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
21) \(=ab\left(x-5\right)+a^2\left(x-5\right)=a\left(x-5\right)\left(a+b\right)\)
22) \(=2a^2\left(x-y\right)+4a\left(x-y\right)=2a\left(x-y\right)\left(a+2\right)\)
23) \(a\left(x-3\right)+a^2\left(x-3\right)=a\left(x-3\right)\left(a+1\right)\)
24) \(=5x^2y\left(x-7\right)+5xy\left(x-7\right)=5xy\left(x-y\right)\left(x+1\right)\)
25) \(=2xy\left(a-1\right)+4x^2y\left(a-1\right)=2xy\left(a-1\right)\left(2x+1\right)\)
26) \(=4a\left(x-3\right)+2\left(x-3\right)=2\left(x-3\right)\left(2a+1\right)\)
27) \(=x^m\left(x-1\right)\)
28) \(=x^m\left(x+1\right)\)
29) \(=x^m\left(x^2-1\right)\)
30) \(=x^{m+1}\left(x-1\right)\)