1.Tìm x biết
a,2-|2x+1|=-3
b.|3x-2|=|x+1|
2,Cho ΔABC cân tại C có CA=CB=10cm;AB=12cm.Kẻ CI⊥AB (I ∈ AB).Chứng minh
a,IA=IB
b,Tính độ dài IC
c,Kẻ IH ⊥AC (H ∈ AC).Kẻ IK ⊥ BC (K ∈ BC).So sánh các độ dài IH và IK
3.Tìm min
A=(x-3)^2 +|x-3|-5
Mọi người ơi giúp em vs ạ , hiện tại em đang cần gấp có ai giúp em hk help Câu 1:M(x)=x³+3x-2x-x³+2 Tìm bậc Câu 2: Cho A(x)=x²+3x+1 B(x)=2x²-2x-3 a) Tính A(x) b) Tính A(x)+B(x) Câu 3 : tính a) 3x(x²-x+1) b) (2x²+x-1):(x+1) Câu 4: cho 🔺️ABC cân tại A , vẽ đường cao BE,,CF chứng minh 🔺️ABE=🔺️ACF CÂU 5: Gieo một con xúc xắc 6 mặt. Tính xác suất biến cố a) gieo được mặt có 1 chấm b) gieo được mặt có số chấm lớn hơn 4 c) gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn7 d) gieo được mặt có số chấm là bội của 7
Câu 2:
\(A\left(x\right)=x^2+3x+1\)
\(B\left(x\right)=2x^2-2x-3\)
a) Tính A(x) là sao em?
b) \(A\left(x\right)+B\left(x\right)=\left(x^2+3x+1\right)+\left(2x^2-2x-3\right)\)
\(=x^2+3x+1+2x^2-2x-3\)
\(=\left(x^2+2x^2\right)+\left(3x-2x\right)+\left(1-3\right)\)
\(=3x^2+x-2\)
Câu 1:
\(M\left(x\right)=x^3+3x-2x-x^3+2\)
\(=\left(x^3-x^3\right)+\left(3x-2x\right)+2\)
\(=x+2\)
Bậc của M(x) là 1
Câu 3
a) \(3x\left(x^2-x+1\right)\)
\(=3x.x^2-3x.x+3x.1\)
\(=3x^3-3x^2+3x\)
b) \(\left(2x^2+x-1\right):\left(x+1\right)\)
\(=\left(2x^2+2x-x-1\right):\left(x+1\right)\)
\(=\left[\left(2x^2+2x\right)-\left(x+1\right)\right]:\left(x+1\right)\)
\(=\left[2x\left(x+1\right)-\left(x+1\right)\right]:\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(2x-1\right):\left(x+1\right)\)
\(=2x-1\)
Cho ΔABC cân tại A có Â=80 độ.Số đo góc C bằng
A.30 độ
B.40 độ
C.50 độ
D.70 độ
Các biểu thức sau,biểu thức nào là đơn thức
A.\(10x^2y+2\)
B.\(2\left(x+y\right)\)
C.\(2x\left(-\dfrac{1}{3}\right)y^2x\)
D.\(-4xy^2\)
ΔABC cân tại A có góc BÂC bằng 70 độ thì số đo mỗi góc ở đáy của tam giác cân là?
A.110 độ
B.70 đọ
C.60 độ
B.55 độ
Cho 2 điện tích điểm q1=2.10^-8C q2=-3.10^-8C đặt tại hai điểm A,B trong chân không AB=10cm Tìm: a) Lực tương tác giữa hai điện tích điểm b) Tìm cường độ điện trường điênh tích tại điểm C với: 1)CA=CB=5cm 2) CA=5cm; CB=15cm 3)CA=CB=10cm
Cho biểu thức C = (\(\dfrac{x}{x^2-x-6}\)-\(\dfrac{x-1}{3x^2-4x-15}\)) : \(\dfrac{x^4-2x^2+1}{3x^2+11x+10}\).(\(x^2\)-\(2x\)+1)
a) Rút gọn C
b)Tìm GTBT C với x = 2003
c) CMR C>0 khi x>3
a) \(C=\left(\dfrac{x}{x^2-x-6}-\dfrac{x-1}{3x^2-4x-15}\right):\dfrac{x^4-2x^2+1}{3x^2+11x+10}\cdot\left(x^2-2x+1\right)\) (ĐK: \(x\ne-\dfrac{5}{3};x\ne3;x\ne-2;x\ne1\))
\(C=\left[\dfrac{x}{\left(x-3\right)\left(x+2\right)}-\dfrac{x-1}{\left(x-3\right)\left(3x+5\right)}\right]:\dfrac{\left(x^2-1\right)^2}{\left(3x+5\right)\left(x+2\right)}\cdot\left(x-1\right)^2\)
\(C=\left[\dfrac{x\left(3x+5\right)}{\left(3x+5\right)\left(x+2\right)\left(x-3\right)}-\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+2\right)}{\left(x-3\right)\left(3x+5\right)\left(x+2\right)}\right]\cdot\dfrac{\left(3x+5\right)\left(x+2\right)}{\left(x^2-1\right)^2\left(x-1\right)^2}\)
\(C=\dfrac{3x^2+5x-x^2-2x+x+2}{\left(3x+5\right)\left(x+2\right)\left(x-3\right)}\cdot\dfrac{\left(3x+5\right)\left(x+2\right)}{\left(x^2-1\right)^2\left(x-1\right)^2}\)
\(C=\dfrac{2x^2+4x+2}{\left(3x+5\right)\left(x+2\right)\left(x-3\right)}\cdot\dfrac{\left(3x+5\right)\left(x+2\right)}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)^4}\)
\(C=\dfrac{2\left(x+1\right)^2}{\left(3x+5\right)\left(x-3\right)\left(x+2\right)}\cdot\dfrac{\left(3x+5\right)\left(x+2\right)}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)^4}\)
\(C=\dfrac{2}{\left(x-1\right)^4\left(x-3\right)}\)
b) Thay x = 2003 ta có:
\(C=\dfrac{2}{\left(2003-1\right)^4\left(2003-3\right)}=\dfrac{2}{2002^4\cdot2000}=\dfrac{1}{2002^4\cdot1000}\)
c) \(C>0\) khi:
\(\dfrac{2}{\left(x-1\right)^4\left(x-3\right)}>0\) mà: \(\left\{{}\begin{matrix}2>0\\\left(x-1\right)^4>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x-3>0\)
\(\Leftrightarrow x>3\) (đpcm)
b1. cho a+b+c=0. Chứng minh rằng:
a) (ab+bc+ca)^2=a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2
b) a^4+b^4+c^4=2(ab+bc+ca)^2
b2. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (2+1)(2^2+1)(2^4+1)(2^8+1)(2^16+1)=2^32-1
b)100^2+103^2+105^2+94^2=101^2+98^2+96^2+107^2
b3. tìm x biết:
a) (2x-3)^2+(3x-1)^2=13(x-1)(x+3)
b)(3x-5)^2-2(2x+1)^2=(x-1)(x+2)
c)(x+1)(x-1)(x^2+1)-(x+3)(x-3)(x^2+9)=5
1 \(\left(ab+bc+ca\right)^2=a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2+2abc\left(a+b+c\right)=a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2\)(Vì a+b+c=0)
b)\(a+b+c=0\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2=-2\left(ab+bc+ca\right)\)
\(\Leftrightarrow a^4+b^4+c^4+2\left(a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2\right)=4\left(ab+bc+ca\right)^2\)
Theo câu a) \(\left(ab+bc+ca\right)^2=a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2+2abc\left(a+b+c\right)=a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2\) nên ta suy ra được điều cần phải chứng minh là \(a^4+b^4+c^4=2\left(ab+bc+ca\right)^2\)
2.
a) \(A=\left(2+1\right)\left(2^2+1\right)\left(2^4+1\right)\left(2^8+1\right)\left(2^{16}+1\right)\)
\(\Leftrightarrow A=1\left(2+1\right)\left(2^2+1\right)\left(2^4+1\right)\left(2^8+1\right)\left(2^{16}+1\right)\)
\(A=\left(2-1\right)\left(2+1\right)\left(2^2+1\right)\left(2^4+1\right)\left(2^8+1\right)\left(2^{16}+1\right)\)
Sử dụng hằng đẳng thức \(\left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^2-b^2\)ta được
\(A=\left(2^2-1\right)\left(2^2+1\right)\left(2^4+1\right)\left(2^8+1\right)\left(2^{16}+1\right)\)
\(...\)
\(A=2^{32}-1\left(ĐPCM\right)\)
b) Ta có
\(\left(100^2-101^2\right)+\left(103^2-98^2\right)+\left(105^2-96^2\right)+\left(94^2-107^2\right)\)
=\(201\left(-1+5+9-13\right)=0\)
Suy ra ĐPCM
3
a) Phân tích hết ra rồi chuyển vế làm như bài toán tìm x thông thường
b) Sử dụng bất đẳng thức a^2-b^2= (a-b)(a+b)
c) Sử dụng bất đẳng thức (a-b)(a+b)=a^2-b^2 do ta dễ thấy các biểu thức liên hợp
Không hiểu chỗ nào thì có thể nhắn tin sang để mk giải thích
Câu 1: Cho tam giác ABC cân tại A , vẽ đường cao AD , AB=10cm ; BC=12cm
a) Tính BD và AD
b)G là trọng tâm của tam giác ABC; chứng minh rằng AGD thẳng hàng
c)Chứng minh tam giác ABG = tam giác ACG
Câu 2: Cho tam giác ABC có góc A=90 độ ; AC=4cm;AB=3cm
Tính chu vi của tam giác ABC
Câu 3: P(x)=2x^3 -2x+1 Q(x) =3x^2+4x-1
a) P(x) +Q(x)
b) P(x) -Q(x)
Câu 4 P(x)=x^3 +4x-3x^2+3x-6
Q(x) =2x^3 +2x^2-x^3-2x-3x
a) P(x) +Q(x)
b) P(x)-Q(x)
Bài 1 : Tìm thương Q và dư R sao cho A= B.Q+R biết ;
a) A = \(x^4+3x^3+2x^2-x-4\) và B = \(x^2-2x+3\)
b) A = \(2x^3-3x^2+6x-4\) và B = \(x^2-x+3\)
c) A = \(2x^4+x^3+3x^2+4x+9\) và B = \(x^2+1\)
d) A = \(2x^3-11x^2+19x-6\) và B = \(x^2-3x+1\)
c) A= \(2x^4-x^3-x^2-x+1\) và B = \(x^2+1\)
Cho tam giác ABC vuông tại C. Có góc A = 60*. Kẻ p/g Ả của góc BAC từ E hạ EH vuông góc AR ( E thuộc CB, H thuộc AB ) kéo dài HE cắt AC tại M.
a. C/m tam giác CAE = tam giác HAE
b. cm tam giác EMB cân.
c. EB >EC và AM đều
d. Biết AB = 5cm. Tính AC; BE
Cho hai đa thức
A(x) = x^5 + 2x^2 -1/2x -3
B(x) - -x^5 - 3x^2 + 1/2x + 1
a. Tính M(x) = A(x) + B (x); N(x) = A(x) - B(x)
b. Chứng tỏ M(x) vô nghiệm
1) tính nhanh giá trị biểu thức:
a) x^2 + 4y^2 - 4xy tại x=18; y=4
b) (2x + 1)^2 + (2x - 1)^2 - 2 (1 + 2x) (1 - 2x) tại x = 100
2) tìm x biết :
a) 7x^2 -28 =0 b) 2/3x (x^2 - 4) = 0 c) 2x (3x - 5) - (5 - 3x) = 0
d) (2x - 1)^2 -25 = 0
3) phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 2(x - 3) - y (x - 3) b) x^3 + 3x^2 - 3x - 1 c) x^2 + 5xy d) x^2 - x - y^2 -y
e) x^2 - 9y^2 +2x +1 f) x^2 - 2x - 4y^2 - 4y g) 10x +15y h) x^2 - 2xy + y^2 - 4
i) 4x - 4y + x^2 - 2xy + y^2 k) x^4 - 4x^3 - 8x^2 - 8x l) x^3 + x^2 - 4x - 4
n) x^3 + x^2y - xy^2 - y^3 o) x^2 - y^2 - 2x - 2y p) x^2 - y^2 - 2x + 2y
q) 2x + 2y - x^2 - xy r) x^2 - 25 + y^2 + 2xy s) x^3 - 2x^2 + x
t) 12x^2y - 18xy^2 - 30y^2 u) 36 - 12x + x^2 v) 3x^2 - 3xy
Bài 2:
a: \(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)