Tìm tập xác định hàm số
Tìm m để hàm số xác định trên (-1;0)
\(y=\dfrac{1}{\sqrt{\left(2x-m\right)}}-\sqrt{\left(x+2m-1\right)}\)
y= \(\dfrac{mx}{\sqrt{x-m+2}+1}\)
a, Tìm tập xác định của hàm số theo tham số m
b, Tìm m để hàm số có tập xác định trên (0;1)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{cosx-2}{1-2sinx}\)
Câu2 : Tìm m để hàm số y=\(\sqrt{m-1+2cosx}\) xác đinh trên R
câu3 : Tìm số điểm biểu diễn nghiệm của pt: 2cos5x+1
giúp e với mn ơi
1.
Hàm số xác định khi: \(1-2sinx\ne0\Leftrightarrow sinx\ne\dfrac{1}{2}\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ne\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\\x\ne\dfrac{5\pi}{6}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
2.
Đặt \(t=cosx\left(t\in\left[-1;1\right]\right)\)
Hàm số xác định trên R khi:
\(m-1+2cosx\ge0\forall x\in R\)
\(\Leftrightarrow m\ge f\left(t\right)=1-2t\forall x\in R\)
\(\Leftrightarrow m\ge maxf\left(t\right)=f\left(-1\right)=3\)
Vậy \(m\ge3\)
Cho hàm số: f x = x 3 - 3 m x 2 + 3 2 m - 1 + 1 (m là tham số).
Xác định m để hàm số đồng biến trên tập xác định.
cho hàm số bậc nhất \(y=\left(m-1\right)x+3\). Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định
Để hàm số đồng biến thì m-1>0
=>m>1
Cho hàm số y = (m - 1)x + m (d)
a) Xác định m để hàm số trên là hàm số bậc nhât
b) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến.
c) Xác định m để đường thẳng ( d ):
c1) Song song với đường thẳng có phương trình x - 2y = 1.
c2) Cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ x = 2.
c3) Cắt đường thẳng (d'): y = 2x - 3 tại điểm nằm trên trục tung.
b: Để hàm số đồng biến thì m-1>0
hay m>1
Cho hàm số y = log 2 x 2 - 3 x + m - 1 . Tìm m để hàm số có tập xác định D = R.
A. m ≤ 9 4
B. m ≤ 17 4
C. m ≥ 17 4
D. m ≥ 9 4
Cho hàm số y = (3 – m)x2a) Tìm điều kiện của m để hàm số trên được xác định.b) Xác định m để hàm số đồng biến với mọi x < 0.c) Xác định m để y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số tại x = 0.
a, ĐKXĐ để hàm được xác định : \(3-m\ne0\)
\(\Leftrightarrow m\ne3\)
b, - Với x < 0 để hàm số đồng biến thì : \(3-m< 0\)
\(\Leftrightarrow m>3\)
Vậy ...
c, - Để y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số tại x = 0
\(\Leftrightarrow a>0\)
\(\Leftrightarrow3-m>0\)
\(\Leftrightarrow m< 3\)
Vậy ...
a) Để hàm số \(y=\left(3-m\right)x^2\) được xác định thì \(3-m\ne0\)
hay \(m\ne3\)
b) Để hàm số \(y=\left(3-m\right)x^2\) đồng biến với mọi x<0 thì \(3-m< 0\)
\(\Leftrightarrow m>3\)
c) Để y=0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số tại x=0 thì 3-m>0
hay m<3
Bài 1 : Cho hàm số y = 3(2mx - 1) + m + 2 (d)
a. Vẽ đồ thị hàm số với m = \(\dfrac{1}{2}\)
b. Tìm m để hàm số nghịch biến trên tập xác định.
c. Tìm m để (d) vuông góc với đường thẳng (△) : y = 6x + 1
d. Tìm điểm cố định luôn nằm trên đường thẳng (d).
e. Tìm khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O đên (d).
Bài 2 : Cho hàm số y = 3m - m - 1 (d)
a. Vẽ đồ thị hàm số với m = -1.
b. Tìm m để hàm số vuông góc với đường thẳng (△) : y = x + 1.
c. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2.
d. Tìm điểm cố định luôn nằm trên (d).
e. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) là lớn nhất.
Bài 3 : Cho hàm số y = (4m - 3)x + m + 3
a. Vẽ đồ thị hàm số với m = 1.
b. Tìm m để hàm số nghịch biên trên tập xác đinh.
c. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là -4.
d. Tìm điểm cố định luôn nằm trên (d).
e. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) là lớn nhất.
c: Để (d) vuông góc với (Δ) thì \(\left(6m+1\right)\cdot6=-1\)
\(\Leftrightarrow6m+1=-\dfrac{1}{6}\)
hay \(m=-\dfrac{7}{36}\)
Cho hàm số y = x 2 - m 2 + 2 m + 1 x - m . Tìm tập hợp các tham số m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó?
A . m < - 1 3
B . m < - 1 2
C . m < - 1
D . m < - 1 4
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x-3}\)
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số y= \(\sqrt[3]{x-1}\)
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt[3]{1-x}+3}{\sqrt{x+3}}\)
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\left|x-2\right|}\)
ĐKXĐ:
a. \(\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\ne3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow D=[1;+\infty)\backslash\left\{3\right\}\)
b. \(D=R\)
c. \(x+3>0\Rightarrow x>-3\Rightarrow D=\left(-3;+\infty\right)\)
d. \(\left|x-2\right|\ge0\Rightarrow x\in R\Rightarrow D=R\)