Các số a; b; c có thể là số đo 3 cạnh một tam giác hay không nếu P < 0
\(P=\left(a+b+c\right)^3-4\left(a^3+b^3+c^3\right)-12abc\)
2) Có bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác với các chữ số của các số còn lại trong 3 số là số a; số b; số c mà mỗi số có 2 số hoặc 3 số sao cho các một số công thức sau mà khi thay số a; số b; số c thành các số thích hợp thì các câu có công thức, số dưới đây là đúng mà không sai một số nào:
a - b + c + a + b - c - a + b + c = 0
a.b.c = a/b/c
a - b - c = (a + b) / c ...
< Topdaorongs >
Ai làm nhanh cho k, zui mà, đúng không ? :D :D :D
Tập hợp A các số tự nhiên a mà a – 5 = 4 |
Tập hợp B các số tự nhiên a mà a . 0 = 0 |
Tập hợp C các số tự nhiên a mà a . 0 = 1 |
Tập hợp D các số tự nhiên a mà a + 6 = 6 |
\(A=\left\{9\right\}\)
\(A=R\)
\(C=\) ∅
\(D=\left\{0\right\}\)
A={9}
A=R
C=\(\varnothing\)
D={0}
Bài 6 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) Tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số lập được từ các chữ số: 0;3;5.
b) Tập B các số ab sao cho a+b=8
c) Tập C các số ab sao cho a=b+1
d) Tập D các số ab sao cho b-a=3
Lời giải:
a. $A=\left\{30;33;35;50;53;55\right\}$
b. $B=\left\{80;71;62;53;44;35;26;17\right\}$
c. $C=\left\{10;21;32;43;54;65;76;87;98\right\}$
d. $D=\left\{14;25;36;47;58;69\right\}$
Bài 6 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) Tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số lập được từ các chữ số: 0;3;5.
b) Tập B các số ab sao cho a+b=8
c) Tập C các số ab sao cho a=b+1
d) Tập D các số ab sao cho b-a=3
Giải:
a) \(A=\left\{30;33;35;50;53;55\right\}\)
b) \(B=\left\{17;26;35;44;53;62;71;80\right\}\)
c) \(C=\left\{10;21;32;43;54;65;76;87;98\right\}\)
d) \(D=\left\{14;25;36;47;58;69\right\}\)
Giải:
a) A={30;33;35;50;53;55}A={30;33;35;50;53;55}
b) B={17;26;35;44;53;62;71;80}B={17;26;35;44;53;62;71;80}
c) C={10;21;32;43;54;65;76;87;98}C={10;21;32;43;54;65;76;87;98}
d) D={14;25;36;47;58;69}
Cho số nguyên dương N và dãy A gồm N số nguyên A1, A2, An và một số nguyên k. a) Đếm số lượng các số bằng 0 trong dãy A b) Đếm số lượng các số chẵn trong dãy A c) Tính tổng các số là bội của k trong dãy A d) Đếm số lượng các số bằng k trong dãy A
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,i,n,nn;
int main()
{
cin>>n;
int dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x==0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Input:N nguyên dương ,dãy A gồm N số nguyên A1,A2,...An, số nguyên k
Output:- số lg các số bằng 0 trong dãy
- slg các số chẵn trong dãy
Tổng các số là bội của k trong dãy
- số lg các số các số bằng k tong dãy
+minh hoạ: N=8
....
Tìm giao của hai tập hợp A và B:
a) A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3. B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 9.
b) A là tập hợp các số nguyên tố. B là tập hợp các hợp số.
c) A là tập hợp các số nguyên tố bé hơn 10. B là tập hợp các chữ số lẻ
a) Gọi C là tập hợp giao của hai tập hợp A và B thì C là tập hợp gồm các số tự nhiên chia hết cho 9
b) Giao của hai tập hợp bằng rỗng
c) Gọi D là tập hợp giao của hai tập hợp A và B thì C = {3; 5; 7}
Tìm A giao B biết:
a) A là tập hợp các số chia hết cho 3,B là tập các số chia hết cho 9
b)A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên lẻ
c) A là tập hợp các số nguyên tố,B là tập hợp các hợp số
a ) A giao B = A
b) A giao B = \(\varnothing\)
c) A giao B = \(\varnothing\)
đúng đấy bn
a) A giao B = A
b) A giao B = \(\varnothing\)
c) A giao B = \(\varnothing\)
CHÚC BN HỌC TỐT
a) tìm các số a và b để 56a : 2;3;5;9
b) TÌM các chữ số a và b để 3ab : 2;3;5;9
c) tìm các chữ số a và b để 1a2b : 5;9
bài 7
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 24
b) 75
c) 300
d) 520
Bài 7:
a: \(24=2^3\cdot3\)
b: \(75=5^2\cdot3\)
c: \(300=2^2\cdot3\cdot5^2\)
d: \(520=2^3\cdot5\cdot13\)
Bài 6:
a:
Sửa đề: 56ab
Đặt \(X=\overline{56ab}\)
X chia hết cho 2 và 5 nên X chia hết cho 10
=>X có tận cùng là 0
=>b=0
=>\(X=\overline{56a0}\)
X chia hết cho 3 và 9 nên X chia hết cho 9
=>5+6+a+0 chia hết cho 9
=>a+11 chia hết cho 9
=>a=7
=>X=5670
b: Đặt \(X=\overline{3ab}\)
X chia hết cho 2 và 5 nên X chia hết cho 10
=>b=0
=>\(X=\overline{3a0}\)
X chia hết cho 3 và 9 nên X chia hết cho 9
=>3+a+0 chia hết cho 9
=>a=6
=>X=360
c: Đặt \(X=\overline{1a2b}\)
X chia hết cho 5 nên b=0 hoặc b=5
TH1: b=0
=>\(X=\overline{1a20}\)
X chia hết cho 9
=>1+a+2+0 chia hết cho 9
=>a+3 chia hết cho 9
=>a=6
=>X=1620
TH2: b=5
=>\(X=\overline{1a25}\)
X chia hết cho 9
=>1+a+2+5 chia hết cho 9
=>a+8 chia hết cho 9
=>a=1
=>X=1125
Cho tập hợp A = 11 ; − 6 ; 10 ; 0 ; − 11
a ) Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các số thuộc A.
b ) Viết tập hợp C gồm các phần tử của tập A và các số đối của chúng.
c ) Viết tập hợp D gồm các phần tử là giá trị tuyệt đối của các số thuộc A.
d ) Viết tập hợp E gồm các phần tử của tập hợp A và các giá trị tuyệt đối của các số đó
B = − 11 ; 6 ; − 10 ; 0 ; 11 ; C = 11 ; − 6 ; 10 ; 0 ; − 11 ; 6 ; − 10 ; D = 11 ; 6 ; 10 ; 0 ; E = 11 ; − 6 ; 10 ; 0 ; − 11 ; 6 .
Cho tập hợp các số nguyên a lớn hơn -2 thì tập hợp các số nguyên a là:
A.
Số -1 và tập hợp các số tự nhiên
B.
Tập hợp các số nguyên âm
C.
Tập hợp các số nguyên dương
D.
Tập hợp các số tự nhiên.