Lời giải:
a. $A=\left\{30;33;35;50;53;55\right\}$
b. $B=\left\{80;71;62;53;44;35;26;17\right\}$
c. $C=\left\{10;21;32;43;54;65;76;87;98\right\}$
d. $D=\left\{14;25;36;47;58;69\right\}$
Lời giải:
a. $A=\left\{30;33;35;50;53;55\right\}$
b. $B=\left\{80;71;62;53;44;35;26;17\right\}$
c. $C=\left\{10;21;32;43;54;65;76;87;98\right\}$
d. $D=\left\{14;25;36;47;58;69\right\}$
Bài 6 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) Tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số lập được từ các chữ số: 0;3;5.
b) Tập B các số ab sao cho a+b=8
c) Tập C các số ab sao cho a=b+1
d) Tập D các số ab sao cho b-a=3
bài 1; viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê và tính số phần tử của chúng
a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số
b) Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có ba chữ số
c) Tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 5
bài 1; viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê và tính số phần tử của chúng
a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số
b) Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có ba chữ số
c) Tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 5
bài 1; viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê và tính số phần tử của chúng
a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số
b) Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có ba chữ số
c) Tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 5
Bài 1 Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó
a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hằng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2
b) Tập hợp B các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3
Bài 2 Cho 2 tập hợp : A= { x thuộc N|x<10}
B ={ x thuộc N| x là số chẵn có một chữ số}
a) Viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử
b) Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A nhưng không thuộc B : tập hợp D các số tự nhiên thuộc B nhưng không thuộc A
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 17 và bé hơn 21 bằng cách liệt kê các phần tử.
a) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 23 và bé hơn 32 bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn hoặc bằng 10 bằng cách liệt kê các phần tử.
c) Viết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và bé hơn hoặc bằng 9 bằng cách liệt kê các phần tử.
d) Viết tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 7 và bé hơn 9 bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 1
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê cấc phàn tử :
A ) Tập hợp M các số tự nhiên có hai chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3 .
B ) Tập hợp Q các số tự nhiên có hai chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục .
C ) Tập hợp H các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 4 .
Bài 2
Dùng ba chữ số 5 ;0;1
a ) Tập hợp T gồm các số tự nhiên có hai chữ số trong đó các chữ số khác nhau .
b ) Tập hợp K gồm các số tự nhiên có ba chữ số trong đó các chữ số khác nhau .
Bài 3
cho tập hợp A = {3;4;5;6;7;8;9} bằng cách liệt kê các phần tử hãy viết
a ) tập hợp B gồm các số liền trước mỗi số ở tập hợp A
b ) tập hợp C gồm các số liền sau mỗi số ở tập hợp A
Bài 4
cho hai tập hợp A ={3;4} ; B ={7;8;9} .Viết các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm
a ) một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B
b ) một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B
Cho tập hợp A gồm các số có hai chữ số sao cho tổng các chữ số của số đó bằng 8, B là tập hợp các số có hai chữ số được tạo thành từ hai trong bốn số: 0; 3; 5; 8.
Viết hai tập hợp A và B dưới dạng liệt kê các phần tử theo thứ tự tăng dần.
cho tập họp A=x e N\ x <10 và tập hợp B là tập hợp của các số tự nhiên lẻ có một chữ số
a,hãy viết tập hợp A và tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử của B bằng cách liệt kê các phần tử của chúng
b,viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A mà ko thuộc B .
c.viết tập hợp D các số tự nhiên thuộc B MÀ KHÔNG THUỘC A