Cho hai đa thức:
M= 3x2+4xy-2y2 ; N= -x2+3y2-4xy
a) Tính M+N; M-N; N-M.
b) Chứng tỏ M+N luôn không âm với mọi giá trị của x và y.
Cho hai đa thức A = x 2 - x 2 y + 5 y 2 + 2 + 5 , B = 3 x 2 + 3 x y 2 - 2 y 2 - 8 . Khi đó đa thức C=2A + 3B là:
A. 11 x 2 - 2 x 2 y - 9 x y 2 + 4 y 2 - 14
B. 11 x 2 - 2 x 2 y + 9 x y 2 - 16 y 2 - 34
C. 10 x 2 - 2 x 2 y - 9 x y 2 - 4 y 2 - 14
D. 11 x 2 - 2 x 2 y + 9 x y 2 + 4 y 2 - 14
Chọn D
Ta có: C = 2A + 3B = 2(x2 - x2y + 5y2+ 5) + 3(3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8)
= (2x2 - 2x2y + 10y2+ 10) + (9x2+ 9xy2- 6y2 - 24)
= 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2- 14
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x ≥ 0 , y ≥ 1 , x + y = 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + 2 y 2 + 3 x 2 + 4 xy − 5 x .
A. P max = 15 v à P min = 13.
B. P max = 20 v à P min = 18
C. P max = 20 v à P min = 15.
D. P max = 18 v à P min = 15.
Cho hai số thực x,y thỏa mãn x ≥ 0 , y ≥ 1 , x + y = 3 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + 2 y 2 + 3 x 2 + 4 x y - 5 x .
A. P max = 15 và P min = 13 .
B. P max = 20 và P min = 18
C. P max = 20 và P min = 15
D. P max = 18 và P min = 18
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2-36y2-x+6y
b) 16x-8x2+x3
c) 2x2-4xy+2y2-18
d) 3x2-7x-10
e) x4-x2-30
f) x2-xy-2y2
g) x4-13x2y2+4y4
h) (x2-2x)2-2(x2-2x)-3
a) \(=\left(x+6y\right)\left(x-6y\right)-\left(x-6y\right)\)
\(=\left(x-6y\right)\left(x-6y-1\right)\)
b) \(=x\left(x^2-8x+16\right)\)
\(=x\left(x-4\right)^2\)
c) \(=2\left(x-y\right)^2-18\)
\(=2\left[\left(x-y\right)^2-3^2\right]\)
\(=2\left(x-y+3\right)\left(x-y-3\right)\)
a: \(x^2-36y^2-x+6y\)
\(=\left(x-6y\right)\left(x+6y\right)-\left(x-6y\right)\)
\(=\left(x-6y\right)\left(x+6y-1\right)\)
b: \(x^3-8x^2+16x\)
\(=x\left(x^2-8x+16\right)\)
\(=x\left(x-4\right)^2\)
c: \(2x^2-4xy+2y^2-18\)
\(=2\left(x^2-2xy+y^2-9\right)\)
\(=2\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
d: \(3x^2-7x-10\)
\(=3x^2+3x-10x-10\)
\(=3x\left(x+1\right)-10\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(3x-10\right)\)
e: Ta có: \(x^4-x^2-30\)
\(=x^4-6x^2+5x^2-30\)
\(=x^2\left(x^2-6\right)+5\left(x^2-6\right)\)
\(=\left(x^2-6\right)\left(x^2+5\right)\)
f: Ta có: \(x^2-xy-2y^2\)
\(=x^2-2xy+xy-2y^2\)
\(=x\left(x-2y\right)+y\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+y\right)\)
g: Ta có: \(x^4-13x^2y^2+4y^4\)
\(=x^4-4x^2y^2+4y^4-9x^2y^2\)
\(=\left(x^2-2y^2\right)^2-\left(3xy\right)^2\)
\(=\left(x^2-3xy-2y^2\right)\left(x^2+3xy-2y^2\right)\)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x≥ 0; y≥1 ; x+ y= 3 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= x3+ 2y2+ 3x2+ 4xy- 5x lần lượt bằng:
A. 20 và 18 .
B. 20 và 15.
C. 16 và 15 .
D. 16 và 13.
Ta có y= 3-x≥ 1 nên x≤ 2 do đó : x
Khi đó P= x3+ 2( 3-x) 2+ 3x2+4x( 3-x) -5x= x3+x2-5x+18
Xét hàm số f(x) = x3+x2-5x+18 trên đoạn [0 ; 2] ta có:
f ' ( x ) = 3 x 2 + 2 x - 5 ⇒ f ' ( x ) = 0 x ∈ ( 0 ; 2 ) ⇔
F(0) =18; f(1) = 15; f(2) =20
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P lần lượt bằng 20 và 15.
Chọn B.
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x ≥ 0 , y ≥ 1 , x + y = 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + 2 y 2 + 3 x 2 + 4 x y − 5 x lần lượt bằng
A. P m a x = 15 v à P min = 13
B. P m a x = 20 v à P min = 18
C. P m a x = 20 v à P min = 15
D. P m a x = 18 v à P min = 15
Đáp án C
Ta có x + y = 3 ⇒ y = 3 − x ≥ 1 ⇔ x ≤ 2 ⇒ x ∈ 0 ; 2
Khi đó P = f x = x 3 + 2 3 − x 2 + 3 x 2 + 4 x 3 − x − 5 x = x 3 + x 2 − 5 x + 18
Xét hàm số f x = x 3 + x 2 − 5 x + 18 trên đoạn 0 ; 2 , có f ' x = 3 x 2 + 2 x − 5
Phương trình 0 ≤ x ≤ 2 3 x 2 + 2 x − 5 = 0 ⇔ x = 1. Tính f 0 = 18 , f 1 = 15 , f 2 = 20
Vậy min 0 ; 2 f x = 15 , m a x 0 ; 2 f x = 20 hay P m a x = 20 và P min = 15
Phân tích đa thức thành nhân tử: (mình cần gấp ạ :3)
a) x2-36y2-x+6y
b) 16x-8x2+x3
c) 2x2-4xy+2y2-18
d) 3x2-7x-10
e) x4-x2-30
f) x2-xy-2y2
g) x4-13x2y2+4y4
h) (x2-2x)2-2(x2-2x)-3
a: Ta có: \(x^2-36y^2-x+6y\)
\(=\left(x-6y\right)\left(x+6y\right)-\left(x-6y\right)\)
\(=\left(x-6y\right)\left(x+6y-1\right)\)
b: Ta có: \(16x-8x^2+x^3\)
\(=x\left(x^2-8x+16\right)\)
\(=x\left(x-4\right)^2\)
c: Ta có: \(2x^2-4xy+2y^2-18\)
\(=2\left(x^2-2xy+y^2-9\right)\)
\(=2\cdot\left[\left(x-y\right)^2-9\right]\)
\(=2\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
d: Ta có: \(3x^2-7x-10\)
\(=3x^2+3x-10x-10\)
\(=3x\left(x+1\right)-10\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(3x-10\right)\)
e: Ta có: \(x^4-x^2-30\)
\(=x^4-6x^2+5x^2-30\)
\(=x^2\left(x^2-6\right)+5\left(x^2-6\right)\)
\(=\left(x^2-6\right)\left(x^2+5\right)\)
f: Ta có: \(x^2-xy-2y^2\)
\(=x^2-2xy+xy-2y^2\)
\(=x\left(x-2y\right)+y\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+y\right)\)
g: Ta có: \(x^4-13x^2y^2+4y^4\)
\(=x^4-4x^2y^2+4y^4-9x^2y^2\)
\(=\left(x^2-2y^2\right)^2-\left(3xy\right)^2\)
\(=\left(x^2-3xy-2y^2\right)\left(x^2-3xy+2y^2\right)\)
\(=\left(x^2-3xy-2y^2\right)\left(x^2-xy-2xy+2y^2\right)\)
\(=\left[x\left(x-y\right)-2y\left(x-y\right)\right]\left(x^2-3xy-2y^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x-2y\right)\left(x^2-3xy-2y^2\right)\)
h: Ta có: \(\left(x^2-2x\right)^2-2\left(x^2-2x\right)-3\)
\(=\left(x^2-2x\right)^2-3\left(x^2-2x\right)+\left(x^2-2x\right)-3\)
\(=\left(x^2-2x\right)\left(x^2-2x-3\right)+\left(x^2-2x-3\right)\)
\(=\left(x^2-2x-3\right)\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x+1\right)\cdot\left(x-1\right)^2\)
Cho các đa thức A= 4x2+3y2-5xy; B= 3x2+2y2+2x2y2. Tìm đa thức C sao cho:
a) C=A+B b) C+A=B
\(a,C=A+B\\ =4x^2+3y^2-5xy+3x^2+2y^2+2x^2y^2\\ =\left(4x^2+3x^2\right)+\left(3y^2+2y^2\right)-5xy+2x^2y^2\\ =7x^2+5y^{^2}-5xy+2x^2y^2\\ b,C+A=B\\ =>C=B-A\\ =\left(3x^2+2y^2+2x^2y^2\right)-\left(4x^2+3y^2-5xy\right)\\ =3x^2+2y^2+2x^2y^2-4x^2-3y^2+5xy\\ =\left(3x^2-4x^2\right)+\left(2y^2-3y^2\right)+2x^2y^2+5xy\\ =-x^2-y^2+2x^2y^2+5xy\)
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
`C = A + B`
`C = 4x^2 + 3y^2 - 5xy + 3x^2 + 2y^2 + 2x^2y^2`
`= (4x^2 + 3x^2) + (3y^2 + 2y^2) - 5xy + 2x^2y^2`
`= 7x^2 + 5y^2 - 5xy + 2x^2y^2`
`b)`
`C + A = B`
`=> C = B - A`
`C = (3x^2 + 2y^2 + 2x^2y^2)-(4x^2 + 3y^2 - 5xy)`
`= 3x^2 + 2y^2 + 2x^2y^2 - 4x^2 - 3y^2 + 5xy`
`= (3x^2 - 4x^2) + (2y^2 - 3y^2) + 2x^2y^2 + 5xy`
`= -x^2 - y^2 + 2x^2y^2 + 5xy`
a) Để tìm đa thức C=A+B, ta cộng từng hệ số của các mục trong A và B lại với nhau.
C = (4x^2 + 3y^2 - 5xy) + (3x^2 + 2y^2 + 2x^2y^2)
= 4x^2 + 3y^2 - 5xy + 3x^2 + 2y^2 + 2x^2y^2
= (4x^2 + 3x^2) + (3y^2 + 2y^2) - 5xy + 2x^2y^2
= 7x^2 + 5y^2 - 5xy + 2x^2y^2
Vậy, đa thức C = 7x^2 + 5y^2 - 5xy + 2x^2y^2.
b) Để tìm đa thức C+A=B, ta trừ từng hệ số của các mục trong A và B ra khỏi nhau.
C + A = B
C = B - A
Thay giá trị của A và B vào phương trình trên:
C = (3x^2 + 2y^2 + 2x^2y^2) - (4x^2 + 3y^2 - 5xy)
= 3x^2 + 2y^2 + 2x^2y^2 - 4x^2 - 3y^2 + 5xy
= (3x^2 - 4x^2) + (2y^2 - 3y^2) + 2x^2y^2 + 5xy
= -x^2 - y^2 + 2x^2y^2 + 5xy
Vậy, đa thức C = -x^2 - y^2 + 2x^2y^2 + 5xy.
đa thức nào ko phải là đa thức một biến
A.3x2+5x-1
B.2y100
C.5xy4z+2y2-3
D.5z-1
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
-7xy+3x2 +2y2
\(3x^2-7xy+2y^2\)
\(=3x^2-6xy-xy+2y^2\)
\(=\left(3x^2-6xy\right)-\left(xy-2y^2\right)\)
\(=3x\left(x-2y\right)-y\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(3x-y\right)\)