Chọn D
Ta có: C = 2A + 3B = 2(x2 - x2y + 5y2+ 5) + 3(3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8)
= (2x2 - 2x2y + 10y2+ 10) + (9x2+ 9xy2- 6y2 - 24)
= 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2- 14
Chọn D
Ta có: C = 2A + 3B = 2(x2 - x2y + 5y2+ 5) + 3(3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8)
= (2x2 - 2x2y + 10y2+ 10) + (9x2+ 9xy2- 6y2 - 24)
= 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2- 14
Bài 2: Cho đa thức A= -4\(x^5\)\(y^3\)+ 6\(x^4\)\(y^3\)- 3\(x^2\)\(y^3\)\(z^2\)+ 4\(x^5\)\(y^3\)- \(x^4y^3\)+ 3\(x^2y^3z^2\)- 2\(y^4\)+22
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B-\(5y^4\)=A
Cho các đa thức:
A=-x2y2+7x-3x2y+4xy+2yx2-5x- 4
B=2xy+3-6x2y-3xy+2x+1
C=4(x-1)+2x(xy2-y)+y(x2-x)-x(xy+3)
a)Thu gọn và tìm bậc của A,B,C
b)Tính A+B+C, A-B-C, 2A-B+C, -C-A+3B
c) Tính giá trị biểu thức E=A+C-3B với x=2. y=-2
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
Tỷ lệ thức- Dãy tỉ số bằng nhau
Bài 1:Tìm a,b,c biết
1, a:b:c=4:3:1 và 2a- 3b= 4
2, 5a=3b=7c và a+b-c= -5
3, 2a=3b, 6b= 7c và a+c=1
Bài 2 :
Cho tỉ lệ thức x/y=2/3
a, Tìm x biết rằng y= -7
b, Tìm x,ybiết x-y = -7
c, Tìm x và y biết 2x+3y=1
d, Tìm x và y biết xy= 6
e, Tìm x và y biết x^2 - y^2= -5
P/s : Cảm ơn trước nha :D
1, cho các đa thức:
P(x)=2x^4 -x-2x^3+1
Q(x)=5x^2-x^3+4x
H(x)=-2x^4 +x^2+5
Tính P(x) + Q(x) + H(x) và P(x) - Q(x) - H(x)
2, Cho các đa thức:
N=15y^3+5y^2-y^5-5y^2-4y^3-2y
M=y^2+y^3-3y+1-y^2+y^5-y^3+7y^5
a,Thu gọn các đa thức trên
b,Tính N+M và N-M
Bài 1:Tìm x biết:
1) (x-3)/7=y-5/5=z+7/3 và x+y+z=43
2) x+11/3=y+2/2=z+3/4 và x-y+z=2x
3) x-1/3=y-2/4=z+7/5 và x+y-z=8
4) x+1/2=y+3/4=z+5/6 và 2x+3y+4z=9
Bài 2: Cho a+b/a-b = c+a/c-a Chứng Minh
a^2= b.c
1) tìm số nguyên x,y biết 2xy-x-y=2
2) cho 2 số hữu tỉ x=(2a+b)/5 và y=(3b-8)/5 với giá trị a và b thì a) x và y là số dương b) x và y là số âm c) x và y ko là số âm hay dương
3) biết 1^2+2^2+3^2+...+9^2=285 tính 4^2+8^2+12^2+...+32^2+36^2
4) cho B = 3/4+8/9+15/16+24/25+...+2499/2500. chứng tỏ B ko phải là số nguyên
giúp mk vs
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: x5 – 2009x4 + 2009x3 – 2009x2 + 2009x – 2010 tại x = 2008.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức 2x5 – 5x3 + 4 tại x, y thỏa mãn: (x – 1)20 + (y + 2)30 = 0.
Bài 3: Tìm các cặp số nguyên (x, y) sao cho 2x – 5y + 5xy = 14.
Bài 4: Tìm m và n (m, n ∈ N*) biết: (-7x4ym).(-5xny4) = 35 = x9y15.
Bài 5: Cho đơn thức (a – 7)x8y10 (với a là hằng số; x và y khác 0). Tìm a để đơn thức:
Dương với mọi x, y khác 0.Âm với mọi x, y khác 0.Bài 6: Cho các đa thức A = 5x2 + 6xy – 7y2; B = -9x2 – 8xy + 11y2; C = 6x2 + 2xy – 3y2.
Chứng tỏ rằng: A, B, C không thể cùng có giá trị âm.
Bài 7: Cho ba số: a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 0. Chứng minh rằng: ab + 2bc + 3ca ≤ 0.
Bài 8: Chứng minh rằng: (x – y)(x4 + x3y + x2y2 + xy3 + y4) = x5 – y5.
Bài 9: Cho x > y > 1 và x5 + y5 = x – y. Chứng minh rằng: x4 + y4 < 1.
Bài 10: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn: a2 + c2 = b2 + d2. Chứng minh rằng: a + b + c + d là hợp số.
Bài 11: Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Chứng tỏ rằng nếu 5a + b + 2c = 0 thì P(2).P(-1) ≤ 0.
Bài 12: Cho f(x) = ax2 + bx + c có tính chất f(1), f(4), f(9) là các số hữu tỉ. Chứng minh rằng: a, b, c là các số hữu tỉ.
Bài 13: Cho đa thức P(x) thỏa mãn: x.P(x + 2) = (x2 – 9)P(x). Chứng minh rằng: Đa thức P(x) có ít nhất ba nghiệm.
Bài 14: Đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d với P(0) và P(1) là số lẻ. Chứng minh rằng: P(x) không thể có nghiệm là số nguyên.
Bài 15: Tìm một số biết rằng ba lần bình phương của nó đúng bằng hai lần lập phương của số đó.
Bài 16: Chứng minh rằng đa thức P(x) = x3 – x + 5 không có nghiệm nguyên.
cần gấp nha các bạn giải giùm mình PLEASE
Bài 1: Thu gọn đa thức , tìm bậc hệ số cao nhất
A = 15x2y3 + 7x2 - 8x3y2 - 12x2 + 11 x3y2 - 12x2y3
B = 3x5y + 1/3 xy4 + 3/4x2y3 - 1/2 x5y + 2xy4 - x2y3
Bài 2 : Thu gọn đa thức
a) A = 5xy - y2 - 2xy + 4xy + 3x - 2y
b) B = 1/2ab2 - 1/8ab2 + 3/4a2b - 3/8a2b -1/2 ab2
c) C = 2a2b - 8b2 + 5a2b + 5c2 - 3b2 + 4c2
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức
a) A = 2x2 - 1/3 y tại x=2 ; y=9
b) B= 1/2a2 - 3b2 tại a = -2 ; y=-1/3
c) P= 2x2 + 3xy + y2 tại x = -1/2 ; y = 2/3
d) 12ab2 tại a= -1/3 ; b = -1/6
e) (-1/2xy2) . (2/3 x3) tại x =2 ; y = 1/4
Bài 4 : Nhân đa thức
a) (-1/2 a2) (-24a) . (4m - n)
b) (x2) (x3. 2) . (-1) . (-3a)
Bài 5 : Thu gọn đa thức và tìm bậc
a) 1/2 x2(2x2y2 z) . (-1/3 x2y3)
b) (-x2 y)3 . (1/2 x2y3) . (-2xy2 z)2
Bài 6 : Thu gọn
a) (-6x3z y) . ( 2/3 yz)2
b) (xy - 5x2y2 + xy2 - xy2) - (xy2+ 3xy2- 9x2 y)
Tính tổng các đơn thức 3.x^2.y^3; -5.x^2.y^3; x^2.y^3 là:
A.-2x^2.y^3
B.-x^2.y^3
C.x^2.y^3
D.9.x^2.y^3