Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
B = {n∈N|n(n+1)\(\le\) 20}
Viết tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó:
a) Tập hợp A các ước của 24
b) Tập hợp B gồm các chữ số trong số 1113305;
c) \(C = \{ n \in \mathbb{N}|\;n\) là bội của 5 và \(n \le 30\} \)
d) \(D = \{ x \in \mathbb{R}|\;{x^2} - 2x + 3 = 0\} \)
a) Số 24 có các ước là: \( - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24.\) Do đó \(A = \{ - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24\} \), \(n\;(A) = 16.\)
b) Số 1113305 gồm các chữ số: 1;3;0;5. Do đó \(B = \{ 1;3;0;5\} \), \(n\;(B) = 4.\)
c) Các số tự nhiên là bội của 5 và không vượt quá 30 là: 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30. Do đó \(C = \{ 0;5;10;15;20;25;30\} \), \(n\,(C) = 7.\)
d) Phương trình \({x^2} - 2x + 3 = 0\) vô nghiệm, do đó \(D = \emptyset \), \(n\,(D) = 0.\)
Cho tập hợp A={x \(\in\) N | 50 < x \(\le\) 61}
a) Viết tập hợp A bằng cách Liệt kê các phần tử của tập hợp đó
A={51;52;53;54;55;56;57;58;59;60;61}
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) M = {\(x \in \mathbb{N}\)|10 \( \le \)x< 15}
b) K = {\(x \in {\mathbb{N}^*}\)| x\( \le \)3}
c) L = {\(x \in \mathbb{N}\)| x\( \le \) 3}
a) M = {10; 11; 12; 13; 14}
b) K = {1; 2; 3}
c) L = {0; 1; 2; 3}
a) \(M=\left\{10;11;12;13;14\right\}\)
b) \(K=\left\{1;2;3\right\}\)
c) \(L=\left\{0;1;2;3\right\}\)
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:C = {(-1)n | n ∈ N}.
Vì n ∈ N nên:
(-1)n = 1 nếu n = 0 hoặc n chẵn
(-1)n = -1 nếu n lẻ.
Do đó: C = {1; -1}
Liệt kê các tập hợp sau:
B = {n ∈ N | n (2n + 1) ≤ 78}
C = {4k - 1 | k ∈ Z, 0 ≤ k < 3}
Gấp ạ! Nhanh please
\(B=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\\ C=\left\{-1;3;7\right\}\)
1) \(n\left(2n+1\right)\le78\)
\(\Leftrightarrow2n^2+n-78\le0\)
\(\Leftrightarrow\left(n-6\right)\left(2n+13\right)\le0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n-6\le0\\2n+13\ge0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\dfrac{-13}{2}\le n\le6\)
Vậy \(B=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)
2) \(0\le k< 3,k\in Z\Rightarrow k\in\left\{0;1;2\right\}\)
\(\Rightarrow4k-1\in\left\{-1;3;7\right\}\)
Vậy \(C=\left\{-1;3;7\right\}\)
Bài 1. Viết lại các tập hợp sau dưới dạng liệt kê tất cả các phần tử của nó:
a)A={n\(\in\)N|n(n+1)\(\le\)15}
b)B={3k-1|k\(\in\)Z, -5\(\le\)k\(\le\)3}
c)C={x\(\in\)Z||x|<10}
d)D={x\(\in\)Q|x2-3x+1=0}
e)E={x\(\in\)Z|2x3-5x2+2x=0}
f)F={x\(\in\)N|x<20 và x chia hết cho 3}
Bài 2.Viết lại các tập hợp sau bằng cách chỉra tính chất đặc trưng của chúng:
a)A={1;3;5;7;...}
b)B={0;2;4;6;8}
c)C=\(\left\{\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4};\dfrac{1}{8};\dfrac{1}{16};...\right\}\)
d)D={2,6,12,20,30}
e)E={-1+\(\sqrt{3}\);-1-\(\sqrt{3}\)}
Bài 3.Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A gồm các số chính phương không vượt quá 100.
a: A={0;1;2;3}
b: B={-16;-13;-10;-7;-4;-1;2;5;8}
c: C={-9;-8;-7;...;7;8;9}
d: \(D=\varnothing\)
Cho tập hợp B={n\(\in\)N/n.(n+1)\(\le\)12}
a) Viết tặp hợp B bằng nhiều cách liệt kê các phần tử
b) Viết tập hợp B có 3 phần tử
c) Tập hợp con của B có nhiều nhất bao nhiêu phần tử
Cho tập hợp A = {n ∈ N| n < 9}.
a. Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
a. Ta có: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
Câu 1 : a) Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 11.
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : B = { x \(\in\) N / 20 < x \(\le\) 25 }
a) \(A=\left\{3;5;7\right\}\)
b) \(B=\left\{21;22;23;24\right\}\)
hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A A = { x thuộc N | x : 20 và 61 < x < 81