Output ladf:
A. Tghoong tin vào
B. Thông tin ra
C. Thuật toán
D. Chương trình
Bản vẽ kĩ thuật dùng để trình bày những thông tin gì?
A. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu
B. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu tùy theo nhà thiết kế và thường vẽ theo tỉ lệ
C. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất.
D. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu tùy theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.
giúp mik vs :3![]()
Bản vẽ kĩ thuật dùng để trình bày những thông tin gì?
A. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu
B. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu tùy theo nhà thiết kế và thường vẽ theo tỉ lệ
C. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất.
D. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu tùy theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.
Câu 16: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là :
A. dữ liệu được lưu trữ. B. thông tin ra
C. thông tin vào. D. thông tin máy tính.
Câu 17: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Tiếng chim hót
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 18: Trước khi sang đường theo em, con người cần phải xử lý những thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa
Câu 19: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn các số.
B. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh.
C. Biểu diễn văn bản.
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
Câu 20: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin
16.C , 17.A ,18.AvàC ,19.D ,20.C
Câu 16: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là :
A. dữ liệu được lưu trữ. B. thông tin ra
C. thông tin vào. D. thông tin máy tính.
Câu 17: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Tiếng chim hót
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 18: Trước khi sang đường theo em, con người cần phải xử lý những thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa
Câu 19: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn các số.
B. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh.
C. Biểu diễn văn bản.
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
Câu 20: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin
Câu 16: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là :
A. dữ liệu được lưu trữ. B. thông tin ra
C. thông tin vào. D. thông tin máy tính.
Câu 17: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Tiếng chim hót
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 18: Trước khi sang đường theo em, con người cần phải xử lý những thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa
Câu 19: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn các số.
B. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh.
C. Biểu diễn văn bản.
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
Câu 20: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin
Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ Tin học trong các câu sau:
Tin học là:
A. máy tính và các công việc liên quan đến chế tạo máy tính điện tử;
B. ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử
C. lập chương trình cho máy tính
D. áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
Đáp án B: ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử là đúng bn nhé
Chúc bn học tốt^^
Câu 1: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;
B. Nhập → Xử lý → Xuất;
C. Xuất → Nhập → Xử lý;
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 3: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin
B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin
D. Dung lượng nhớ
Câu 4: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa;
B. Ăn sáng trước khi đến trường;
C. Tiếng chim hót;
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 5: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay:
A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế;
B. Chưa nói được như người;
C. Không có khả năng tư duy như con người;
D. Kết nối Internet còn chậm.
Câu 6: Có thể dùng máy tính vào các công việc :
A. Điều khiển tự động và rô – bốt
B. Quản lí
C. Học tập, giải trí, liên lạc
D. Tất cả đáp án trên
Câu 7: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Dãy bit
D. Âm thanh
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin
C. Chính chữ số 1
D. Một số có 1 chữ số
Câu 9: Trong các câu sau: câu nào đúng?
a. 1MB xấp xỉ 1000byte
b. 1 TB xấp xỉ một triệu byte
c. 1GB xấp xỉ 1 tỉ byte
d. 1KB xấp xỉ 1nghìn tỉ byte
Câu 10: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.
D. Mạng LAN
Câu 11: Mạng LAN là gì?
A. Là mạng máy tính nội bộ, cho phép chia sẻ tài nguyên gồm thông tin và các thiết bị với nhau.
B. Là không phải mạng máy tính, không cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu.
C. Là mạng máy tính nội bộ nhưng không cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ li
Câu 12: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Modem
B. Hub
C. Webcam
D. Vỉ mạng
Câu 13: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth
B. Cáp điện
C. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
D. Cáp quang
Câu 14: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?
A. Cáp mạng, Switch và Modem
B. Cáp điện, cáp quang
C. Webcam
D. Vỉ mạng
Câu 15: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
A. Mạng có dây
B. Mạng không dây
C. Mạng WAN và mạng LAN
D. Mạng LAN
Câu 16: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. World Win Web
B. World Wide Web
C. Windows Wide Web
D. World Wired Web
Câu 17: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A. Internet
B. Máy tính
C. Mạng máy tính
D. Laptop
Câu 18: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
A. Văn bản, hình ảnh;
B. Siêu liên kết;
C. Âm thanh, phim Video;
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19: Website là:
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. http://www.edu.net.vn
D. Tập hợp các trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 20: Phần mềm để hiển thị thông tin dưới dạng các trang web trên WWW.
A. Trình lướt web;
B. Trình duyệt web;
C. Trình thiết kế web;
D. Trình soạn thảo web.
Câu 21: Phần mềm trình duyệt Web dùng để:
A. Gửi thư điện tử
B. Truy cập mạng LAN
C. Xem thông tin trên các trang Web.
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
B. Google Chrome, Cốc Cốc, Mozilla Firefox, UC Browse,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Yahoo, Google,…
Câu 1: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;
B. Nhập → Xử lý → Xuất;
C. Xuất → Nhập → Xử lý;
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 3: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin
B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin
D. Dung lượng nhớ
Câu 4: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa;
B. Ăn sáng trước khi đến trường;
C. Tiếng chim hót;
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 5: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay:
A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế;
B. Chưa nói được như người;
C. Không có khả năng tư duy như con người;
D. Kết nối Internet còn chậm.
Câu 6: Có thể dùng máy tính vào các công việc :
A. Điều khiển tự động và rô – bốt
B. Quản lí
C. Học tập, giải trí, liên lạc
D. Tất cả đáp án trên
Câu 7: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Dãy bit
D. Âm thanh
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin
C. Chính chữ số 1
D. Một số có 1 chữ số
Câu 9: Trong các câu sau: câu nào đúng?
a. 1MB xấp xỉ 1000byte
b. 1 TB xấp xỉ một triệu byte
c. 1GB xấp xỉ 1 tỉ byte
d. 1KB xấp xỉ 1nghìn tỉ byte
Câu 10: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.
D. Mạng LAN
Câu 11: Mạng LAN là gì?
A. Là mạng máy tính nội bộ, cho phép chia sẻ tài nguyên gồm thông tin và các thiết bị với nhau.
B. Là không phải mạng máy tính, không cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu.
C. Là mạng máy tính nội bộ nhưng không cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ li
Câu 12: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Modem
B. Hub
C. Webcam
D. Vỉ mạng
Câu 13: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth
B. Cáp điện
C. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
D. Cáp quang
Câu 14: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?
A. Cáp mạng, Switch và Modem
B. Cáp điện, cáp quang
C. Webcam
D. Vỉ mạng
Câu 15: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
A. Mạng có dây
B. Mạng không dây
C. Mạng WAN và mạng LAN
D. Mạng LAN
Câu 16: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. World Win Web
B. World Wide Web
C. Windows Wide Web
D. World Wired Web
Câu 1: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;
B. Nhập → Xử lý → Xuất;
C. Xuất → Nhập → Xử lý ;
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 3: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin
B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin
D. Dung lượng nhớ
Câu 4: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa;
B. Ăn sáng trước khi đến trường;
C. Tiếng chim hót;
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Thông tin trên Internet có ở các chương trình giải trí và các tin tức. Nếu em muốn biết thêm về Bác Hồ thì em cần xem thông tin ở đâu? Vì sao?
Để tìm hiểu thêm về Bác Hồ, nên xem thông tin trên các trang web chính thống, các sách lịch sử, các bài viết nghiên cứu khoa học, và các tài liệu lưu trữ. Tránh tìm hiểu thông tin từ các chương trình giải trí hay tin tức không chuyên sâu về lịch sử, vì chúng có thể không chính xác hoặc không đầy đủ.
Trên mạng có rất nhiều kênh, kênh giải trí, kênh tin tức. Nếu em muốn biết thêm về bác Hồ thì em cần tìm kiếm trên internet từ các trang web uy tín, các thông tin đã được kiểm chứng..
Có như mới đảm bảo chất lượng và độ chính xác về thông tin của bác.
Bản vẽ kĩ thuật là các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng:
A. Chữ viết
B. Kí hiệu
C. Đồ họa
D. Cả 3 đáp án trên
Giups mình với
Viết chương trình thực hiện các chức năng sau:
Dùng bàn phím máy tính để nhập các thông tin của 1 bộ thông tin gồm có Họ tên học sinh, Điểm Văn, Điểm Toán, Điểm Ngoại ngữ. Mỗi khi nhập xong 1 bộ thông tin sẽ hiển thị thông báo nhập nữa hay không, nếu nhấn phím ‘Y’ nghĩa là nhập tiếp bộ thông tin khác, nếu nhấn phím ‘N’ nghĩa là ngừng nhập. Các thông tin nhập được sẽ ghi vào tập tin DATA.INP (mỗi thông tin nằm trên 1 dòng).
Đọc dữ liệu từ tập tin DATA.INP (có cấu trúc giống như tập tin đã tạo ở câu a) và in lên màn hình các dòng thông tin đọc được và in lên màn hình tổng số lượng bộ thông tin có trong tập tin DATA.INP.
Đọc dữ liệu từ tập tin DATA.INP (có cấu trúc giống như tập tin đã tạo ở câu a) và sắp xếp các bộ thông tin theo thông tin điểm trung bình của 3 môn Văn, Toán, Anh theo thứ tự giảm dần. Ghi các bộ thông tin sau khi sắp xếp thành các dòng trong tập tin BANGDIEM.OUT theo nguyên tắc các thông tin cách nhau khoảng cách, điểm trung bình in ra đầu tiên có 2 chữ số thập phân, rồi tới điểm Văn, Toán, Ngoại ngữ (cũng có 2 chữ số thập phân), cuối cùng là Họ tên học sinh.
Đọc dữ liệu từ tập tin DATA.INP (có cấu trúc giống như tập tin đã tạo ở câu a) và tách tối đa 10 bộ thông tin có điểm trung bình tính từ lớn đến nhỏ ra tập tin TOPTEN.DAT, sắp xếp các bộ thông tin dựa theo Họ tên học sinh theo thứ tự bảng chữ cái trước khi ghi vào tập tin.Pascal