Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Thảo Nguyên 2k11
Xem chi tiết
Midoriya Izuku
5 tháng 12 2023 lúc 22:24

1. a lot of

2. lots of

3. some

4. a lot of

5. some

6. any

7. some

8. a lot of

9. lots of

10. any, some

Sinh Viên NEU
6 tháng 12 2023 lúc 2:29

1 a lot of

2 lots of

3 some

4 a lot of

5 some

6 any

7 some

8 a lot of

9 lots of

10 any - some

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 1 2024 lúc 1:22

1. old

2. was

3. handsome

4. baby

5. pretty

6. weren’t

7. were

Đoạn văn hoàn chỉnh: 

My name is Mai. I like looking at old photos. Here are some old photos of my family. This is a photo of my brother when he was a baby. He was very handsome. He was a happy baby. And here are my parents when they were young. My dad was handsome and my mom was pretty. They weren't police officers in this photo. They were 18 years old and were students. And here is me. I was three years old here.

I was very shy.

Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 1 2024 lúc 1:22

Tạm dịch: 

Tên tôi là Mai. Tôi thích ngắm nhìn những bức ảnh cũ. Dưới đây là một số tấm ảnh cũ của gia đình tôi. Đây là bức ảnh của anh trai tôi khi anh ấy còn là một em bé. Anh ấy rất điển trai. Anh ấy là một em bé rất vui vẻ. Và đây là bố mẹ tôi khi họ còn trẻ. Bố tôi đẹp trai còn mẹ tôi thì rất xinh đẹp. Họ òn chưa là cảnh sát trong bức ảnh này. Họ mới chỉ 18 tuổi và họ còn là sinh viên. Còn đây là tôi. Lúc này tôi đã 3 tuổi rồi.

Tôi đã rất ngại.

✟_๖ۣۜWĭηɗү_✟
13 tháng 8 2019 lúc 14:34

I it very much.

Nguyễn Tấn Phát
13 tháng 8 2019 lúc 14:35

I it/ its very much

Chọn it nha bạn

HOK TOT

✟_๖ۣۜWĭηɗү_✟
13 tháng 8 2019 lúc 14:35

I it very much.

datcoder
Xem chi tiết
Time line
7 tháng 9 2023 lúc 9:46

1 - A     

2 - A     

3 - C     

4 - B     

1 - A. appreciate: to recognise the good qualities of something

(đánh giá cao: để công nhận những phẩm chất tốt của một cái gì đó)

2 - A. trending: being discussed a lot on social media

(phổ biến: đang được thảo luận rất nhiều trên mạng xã hội)

3 - C. give voice to: to express opinions about something

(lên tiếng: bày tỏ ý kiến về điều gì đó)

4 - B. proposed: suggested something as a plan or course of action

(đề xuất: đề xuất một cái gì đó như một kế hoạch hoặc quá trình hành động)

Nguyễn Lê Phước Thịnh
6 tháng 9 2023 lúc 9:29

loading...  

Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 19:32

1 - A

2 - A

3 - C

4 - B

1 - A. appreciate: to recognise the good qualities of something

(đánh giá cao: để công nhận những phẩm chất tốt của một cái gì đó)

2 - A. trending: being discussed a lot on social media

(phổ biến: đang được thảo luận rất nhiều trên mạng xã hội)

3 - C. give voice to: to express opinions about something

(lên tiếng: bày tỏ ý kiến về điều gì đó)

4 - B. proposed: suggested something as a plan or course of action

(đề xuất: đề xuất một cái gì đó như một kế hoạch hoặc quá trình hành động)

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
9 tháng 2 2023 lúc 20:02

1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.

a. easy to carry and move

b. easy to use

2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.

a. without needing a person to control it 

b. with taking a long time to work

3. The hotel is very nice. Every room has a private bathroom.

a. for everyone to use

b. for one person/one group of people to use

4. The flight was terrible! I had to strap myself in really tight.

a. fasten somebody or something in place

b. let somebody or something move around

5. He buys new clothes all the time and he always wants to look the same as everyone else. He's so fashionable!

a. following any style

b. following a popular style

6. You need to attach the printer to the computer with this cable.

a. join one thing to another

b. take one thing away from another thing

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 17:38
1. before               2. after            3. inseparable          

LEARN THIS! Separable and inseparable phrasal verbs

a Two-part phrasal verbs can be separable or inseparable. With separable phrasal verbs, the object can come before or after the particle (for, up, with, etc.).

We must work out the answer.

OR We must work the answer out.

b When the object is a pronoun (her, it, them, etc.) it can only come after/before the particle.

We must work it out.

c With inseparable phrasal verbs, the object always comes after/before the particle, even when it is a pronoun.

She looks after her dad. She looks after him.

d Three-part phrasal verbs are always 3 separable / inseparable.

We won't run out of energy. We won't run out of it.

(LEARN THIS! Các cụm động từ có thể tách rời và không thể tách rời

a Cụm động từ gồm hai phần có thể tách rời hoặc không thể tách rời. Với các cụm động từ có thể tách rời, tân ngữ có thể đứng trước hoặc sau tiểu từ (for, up, with, v.v.).

Chúng ta phải tìm ra câu trả lời.

HOẶC Chúng ta phải tìm ra câu trả lời.

b Khi tân ngữ là đại từ (her, it, them, v.v.) nó chỉ có thể đứng trước tiểu từ.

Chúng ta phải giải quyết nó.

c Với cụm động từ không thể tách rời, tân ngữ luôn đứng thứ sau tiểu từ, ngay cả khi nó là đại từ.

Cô chăm sóc cha mình. Cô chăm sóc ông ấy.

d Cụm động từ ba phần luôn không thể tách rời.

Chúng tôi sẽ không cạn kiệt năng lượng. Chúng tôi sẽ không hết nó.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 18:08

1. A

2. A

3. C

4. B

Trần Tiến Đạt
Xem chi tiết
Absolute
20 tháng 2 2021 lúc 19:50

1. that /ð/                      6. earth /θ/               11. although /ð/      16. breath /θ/

2. think /θ/                     7. feather /ð/           12. thank /θ/           17. breathe /ð/

3. other /ð/                    8. three /θ/               13. brother /ð/         18. them /ð/

4. weather /ð/               9. thieves /ð/           14. month /θ/          19. thirsty /θ/

5. theatre /θ/                 10. there /ð/            15. healthy /θ/        20. clothe /ð/

Absolute
20 tháng 2 2021 lúc 19:54
Trần Tiến Đạt
Xem chi tiết
Absolute
20 tháng 2 2021 lúc 19:54

1. that /ð/                   6. earth /θ/             11. although /ð/      16. breath /θ/

2. think /θ/                 7. feather /ð/          12. thank /θ/          17. breathe /ð/

3. other /ð/                8. three /θ/              13. brother /ð/         18. them /ð/

4. weather /ð/            9. thieves /ð/           14. month /θ/          19. thirsty /θ/

5. theatre /θ/             10. there /ð/            15. healthy /θ/        20. clothe /ð/

Vũ Thảo Nhi
Xem chi tiết
Vương Hương Giang
13 tháng 2 2022 lúc 13:23

I. How is th pronounced in the following words? Circle the correct option

1. that /θ/ /ð/ 6. earth /θ/ /ð/ 11. although /θ/ /ð/ 16. breath /θ/ /ð/

2. think /θ/ /ð/ 7. feather /θ/ /ð/ 12. thank /θ/ /ð/ 17. breathe /θ/ /ð/

3. other /θ/ /ð/ 8. three /θ/ /ð/ 13. brother /θ/ /ð/ 18. them /θ/ /ð/

4. weather /θ/ /ð/ 9. thieves /θ/ /ð/ 14. month /θ/ /ð/ 19. thirsty /θ/ /ð/

5. theatre /θ/ /ð/ 10. there /θ/ /ð/ 15. healthy /θ/ /ð/ 20. clothe /θ/ /ð/

1. A 2.C 3.B 4.A 5.D