Listen and say Yes or No.
Listen and write Yes or No.
Bài nghe:
1
Boy I like fruit.
Girl So do I! Let’s buy fruit for our family.
Woman Would they like bananas?
Girl Yes, they would. Twelve bananas, please. Woman Twenty four thousand dong please.
2
Boy And they would like plums.
Woman Sorry, we don’t have any plums.
3
Girl OK, we would like apples. Woman We don’t have any apples. 4 Woman Would you like mangoes?
Girl Yes, we would. Seven mangoes please. Woman Thirty five thousand dong please.
Tạm dịch:
1
Chàng trai Tôi thích trái cây.
Cô gái Tôi cũng vậy! Hãy mua trái cây cho gia đình chúng ta.
Người phụ nữ Họ có thích chuối không?
Cô gái Họ có ạ. Làm ơn cho mười hai quả chuối.
Người phụ nữ Hai mươi bốn nghìn đồng nhé.
2
Cậu bé Và họ muốn ăn mận nữa.
Người phụ nữ Xin lỗi, chúng tôi không có mận mất rồi
3
Cô gái được rồi, chúng tôi muốn táo.
Người phụ nữ Chúng tôi không có quả táo nào cả.
4
Người phụ nữ Bạn có muốn ăn xoài không?
Cô gái Có ạ. Làm ơn cho bảy quả xoài.
Người phụ nữ Ba mươi lăm nghìn đồng nhé.
Lời giải chi tiết:
1. Yes | 2. No | 3. No | 4. Yes |
listen and tick YES or NO pet plus T4 P4 : 20. kim gave a party last night . 21. rob could hear music from kim's flat . 22 rob apologises for...
40. There is no (deny) ………… that he enjoys (listen) …………to his own voice.
41. We regret (say) …………that the lecture was dull and wasn’t worth (listen) ……to.
42. Is (bold) ……………or frying way of (cooking) …………this fish?
43. Where there is work (do) ……………you should be ready (lend) …………a hand.
44. It is no use (ask) ……………… him (lend) ……………… you any money.
45. Can you manage (finish) ……………(write) …………these reports by yourself?
46. She stopped (talk) …………if waiting for him (speak) ………
47. You begin (learn) …………a language by (listen) ……………… to new sounds.
48. I’ve come (make) ……………… peace, not (start) ……………… another war.
49. There is nothing (be) ………done about it now, except (tell) ………the police truth.
50. You’re too young (start) ……………… giving up (build) ……………… a career
40. There is no (deny) ………… that he enjoys (listen) …………to his own voice.
41. We regret (say) …………that the lecture was dull and wasn’t worth (listen) ……to.
42. Is (bold) ……………or frying way of (cooking) …………this fish?
43. Where there is work (do) ……………you should be ready (lend) …………a hand.
44. It is no use (ask) ……………… him (lend) ……………… you any money.
45. Can you manage (finish) ……………(write) …………these reports by yourself?
46. She stopped (talk) …………if waiting for him (speak) ………
47. You begin (learn) …………a language by (listen) ……………… to new sounds.
48. I’ve come (make) ……………… peace, not (start) ……………… another war.
49. There is nothing (be) ………done about it now, except (tell) ………the police truth.
50. You’re too young (start) ……………… giving up (build) ……………… a career
40. There is no (deny) …denying……… that he enjoys (listen) ……listening……to his own voice.
41. We regret (say) …saying………that the lecture was dull and wasn’t worth (listen) …listening…to.
42. Is (bold) ……bolding………or frying way of (cooking) …cooking………this fish?
43. Where there is work (do) ………to do……you should be ready (lend) ……to lend……a hand.
44. It is no use (ask) ……áking………… him (lend) ……to lend………… you any money.
45. Can you manage (finish) ……to finish………(write) …writing………these reports by yourself?
46. She stopped (talk) ……talking……if waiting for him (speak) …to speak……
47. You begin (learn) …learning………a language by (listen) ………listening……… to new sounds.
48. I’ve come (make) ……to make………… peace, not (start) ……to start………… another war.
49. There is nothing (be) …to be……done about it now, except (tell) ……telling…the police truth.
50. You’re too young (start) ……to start………… giving up (build) …………building…… a career
Listen and circle.
1. Can he swim?
a. Yes, he can.
b. No, he can’t.
2. Can they draw?
a. Yes, they can.
b. No, they can’t.
Bài nghe:
1. Can he swim? (Anh ấy có thể bơi không?)
Yes, he can. (Anh ấy có thể.)
2. Can they draw? (Họ có thể vẽ không?)
No, they can't. (Họ không thể.)
Lời giải chi tiết:
1. a 2. b
Listen to three students answering questions 2 and 3 from exercise 7. Answer the questions below.
1. What is each student's overall answer to question 2: yes, no, or maybe?
2. Which student does not really give reasons for his or her answer to question 2?
3. What three occasions do the students mention for question 3?
A festival
A job interview
A friend's party
A wedding
1. What is each student's overall answer to question 2: yes, no, or maybe?
(Câu trả lời chung của mỗi học sinh cho câu hỏi 2: có, không, hoặc có thể là gì?)
Student 1 - no
Thông tin:
S: I don’t think they do, really. (Thật sự thì em nghĩ là họ không làm vậy đâu ạ.)
Student 2 - yes
Thông tin:
S: I think they do, really. (Em nghĩ là họ có ạ.)
Student 3 - maybe
Thông tin:
S: The way I look at it, men do care about how they look – you know, they want to look good. But do they care as much as women? I don’t think so. (Theo cách em nhìn vào vấn đề thì đàn ông có quan tâm đến việc họ trông như thế nào - cô biết mà, họ muốn trông thật bảnh bao. Nhưng họ có quan tâm nhiều như phụ nữ hay không? Em không nghĩ vậy ạ.)
2. Which student does not really give reasons for his or her answer to question 2?
(Học sinh nào không thực sự đưa ra lý do cho câu trả lời của mình cho câu hỏi 2?)
=> Student 2 (học sinh 2)
3. What three occasions do the students mention for question 3?
(Học sinh đề cập đến ba dịp nào cho câu hỏi 3?)
Student 1: A job interview (Một cuộc phỏng vấn việc làm)
Student 2: A wedding (Đám cưới)
Student 3: A friend's party (Bữa tiệc của một người bạn)
C. Read again. Answer each question. Circle Yes, No, or Doesn't say.
(Đọc lại bài viết lần nữa. Trả lời từng câu hỏi. Khoanh tròn vào từ “Yes – Có”, “No” – Không” hoặc “Doesn’t say – Không đề cập”)
1. Is sleep good for our health? | Yes | No | Doesn’t say |
2. Do we study and work better with eight hours of sleep? | Yes | No | Doesn’t say |
3. Do Americans sleep less than people of other nationalities? | Yes | No | Doesn’t say |
4. Does the movement of the sun affect our natural clock? | Yes | No | Doesn’t say |
5. Does blue light affect our sleep? | Yes | No | Doesn’t say |
6. Should we check our phones before we sleep? | Yes | No | Doesn’t say |
7. Does the writer think we will take the advice of medical experts? | Yes | No | Doesn’t say |
1. Is sleep good for our health? Yes
(Giấc ngủ có tốt cho sức khỏe của chúng ta không? – Có)
Dẫn chứng: Why do we sleep? One thing we do know is that it's good for our physical and mental health.
(Tại sao chúng ta ngủ? Một điều chúng ta biết là nó tốt cho sức khỏe thể chất và tinh thần của chúng ta.)
2. Do we study and work better with eight hours of sleep? Yes
(Chúng ta có học tập và làm việc tốt hơn với giấc ngủ đủ 8 tiếng không? – Có)
Dẫn chứng: Mentally, we study and work better when we sleep for about eight hours the previous night.
(Về mặt tinh thần, chúng ta học tập và làm việc tốt hơn khi chúng ta ngủ khoảng 8 tiếng vào đêm hôm trước.)
3. Do Americans sleep less than people of other nationalities? No
(Người Mỹ có ngủ ít hơn những người thuộc các quốc tịch khác không? – Không)
Dẫn chứng: The average American sleeps less than seven hours a night-that's two hours less than a century ago.
(Người Mỹ trung bình ngủ ít hơn bảy tiếng một đêm - tức là ít hơn hai tiếng so với một thế kỷ trước.)
4. Does the movement of the sun affect our natural clock? Yes
(Sự chuyển động của mặt trời có ảnh hưởng đến đồng hồ tự nhiên của chúng ta không? – Có)
Dẫn chứng: This is a problem because our body's natural clock is connected with the movement of the sun.
(Đây là một vấn đề vì đồng hồ sinh học của cơ thể chúng ta được kết nối với sự chuyển động của mặt trời.)
5. Does blue light affect our sleep? Yes
(Ánh sáng xanh có ảnh hưởng đến giấc ngủ của chúng ta không? – Có)
Dẫn chứng: The bluer and brighter the light, the more difficult it is to get tired and go to sleep.
(Ánh sáng càng xanh và sáng thì càng khó đi vào giấc ngủ.)
6. Should we check our phones before we sleep? No
(Chúng ta có nên kiểm tra điện thoại trước khi ngủ không? – Không)
Dẫn chứng: As a result, some medical experts suggest that we shouldn't watch more than two hours of television per day, and that we should stop looking at screens (including phones) one hour before we go to bed.
(Do đó, một số chuyên gia y tế khuyên rằng chúng ta không nên xem tivi hơn hai tiếng mỗi ngày và không nên nhìn vào màn hình (bao gồm cả điện thoại) một giờ trước khi đi ngủ.)
7. Does the writer think we will take the advice of medical experts? Doesn’t say
(Tác giả có nghĩ rằng chúng ta sẽ tiếp thu lời khuyên của các chuyên gia y tế không? – Không đề cập)
Dẫn chứng: But how many of us will take this advice?
(Nhưng bao nhiêu người trong chúng ta sẽ tiếp thu lời khuyên này?)
b. Listen and focus on how the intonation goes up or down.
(Nghe và tập trung vào ngữ điệu lên hoặc xuống.)
Do you like playing basketball?
(Bạn có thích bóng rổ không?)
Yes, I do.
(Có.)
No, I don’t.
(Không.)
- Đối với câu hỏi, người hỏi sẽ lên giọng ở cuối câu hỏi yes-no.
- Những câu khẳng định mang tính tích cực, ta cũng lên giọng ở cuối câu.
- Những câu mang tính phủ định, ta xuống giọng ở cuối câu.
b. Now, listen and write “Yes” or “No”.
(Bây giờ, hãy nghe và điền “Có” hoặc “Không”.)
1. Many people will live in megacities. | ____________ |
2. Many people will live in smart homes. | ____________ |
3. Computers will control things in some homes. | ____________ |
4. Lots of people will live in the country. | ____________ |
Write questions there is or there are and some, or any
Cakes?/yes
Butter?/no
Mineral water?/yes
Eggs?/No
Salt?/yes
Carrots?/yes
Apples?/yes
Sugar?/yes
Write questions there is or there are and some, or any
Cakes?/yes
=>are there any cakes?
=>yes,there are
Butter?/no
=>Is there any butter?
=>no,there isn't
Mineral water?/yes
=>Is there any mineral water ?
=>Yes,there is
Eggs?/No
=>are there any eggs?
=>no,there aren't
Salt?/yes
=>Is there any salt?
=>Yes,there is
Carrots?/yes
=>Are there any carrots?
=> yes,there are
Apples?/yes
=>Are there any apples?
=>yes,there are
Sugar?/yes
=>Is there any sugar?
=>yes,there is