Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 1 lúc 15:49

loading...

Minh Lệ
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:23

KEY PHRASES (Cụm từ khóa)

Building an argument

(Xây dựng lập luận)

We believe we must (1) recycle our rubbish.

(Chúng tôi tin rằng chúng ta phải tái chế rác của mình.)

We want the government to (2) make it necessary everywhere.

(Chúng tôi muốn chính phủ làm cho nó cần thiết ở mọi nơi.)

This would lead to everyone (3) recycling their rubbish.

(Điều này sẽ dẫn đến việc mọi người tái chế rác của họ.)

The main reason for (4) recycling is to (5) save the planet.

(Lý do chính để tái chế là để cứu hành tinh.)

It’s (6) definitely worth the effort.

(Nó chắc chắn đáng nỗ lực.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Minh Hồng
19 tháng 8 2023 lúc 22:24

Louise: Have you 1been / seen to Bowl You Over, the new bowling club?

Grace: Actually, I've never 2been bowling. I've heard it's a bit boring.

Louise: You've never 3been bowling? Seriously? Let's try it next weekend. We can invite Lori and Jack, too.

Grace: It doesn't sound much fun to me, but we'll see what they say. I'm hungry. Have you 4had lunch?

Louise: No, I haven't 5eaten since breakfast. Let's have lunch together.

Grace: What do you fancy eating?

Louise: I don't know. Fish and chips, I suppose

Grace: Wait a second. There's a great restaurant really near here. Come on.

Louise: OK.

Grace: Here it is.

Louise: Can't we have fish and chips?

Grace: Why not try something different? The food here is delicious. I think you'll enjoy it.

Louise: OK. I'll give it a try.

Grace: Great.

Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 22:22

1. been

2. been

3. been

4. had

5. eaten

6. have

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2017 lúc 17:26

Chọn đáp án: C

Giải thích: educational: mang tính giáo dục

Dịch: trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục.

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Phạm Quang Lộc
14 tháng 10 2023 lúc 22:48

1. at home (ở nhà)

2. haveing coffee (uống cà phê)

3. cinema (rạp phim)

4. are you doing (bạn đang làm gì)

5. cousin (anh,chị, em họ)

6. film (phim)

7. bus (xe buýt)

Vũ Nguyễn Lê Tuấn
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
31 tháng 12 2021 lúc 19:26

d a c b

Minh Hồng
31 tháng 12 2021 lúc 19:27

27.D

28.A

29 C

30 B

Cihce
31 tháng 12 2021 lúc 19:28

27. On Christmas Day, children __________ Christmas presents from Santa Claus. 

       A. buy                         B. celebrate                C. watch                            D. receive

28. I want to check out the __________. All the dishes look delicious.

       A. food stands            B. talent show             C. puppet show           D. tug of war

29. Brian is brilliant at dancing. He is going to sign up for the __________.

       A. fashion show          B. festival                   C. talent show             D. puppet show

30. During Tết, people often _________ their relatives and friends.

       A. have                       B. visit                        C. invite                      D. go to

jone nguyễn
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 7 2017 lúc 3:59

Đáp án: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 11 2018 lúc 12:54

Đáp án: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2019 lúc 11:38

Đáp án: A