Complete the text. Write one word in each gap. (Hoàn thành văn bản. Viết một từ vào mỗi chỗ trống.)
15. Read the postcard and complete the text. Write one word on each line.
(Đọc bưu thiếp và hoàn thành văn bản. Viết một từ trên mỗi dòng.)
Hi Hoa, I'm really excited to tell you about my visit to York. It's great! We're going to visit the big train museum there and then take a boat on the River Ouse. I hope it 1..……….rain! After that, we're going to go 2............. in some old streets called The Shambles - the shops there are awesome! On Sunday, the 3……….... will be sunny, so I am 4…………...to the beach or to have a picnic in the garden with my new friends 5………… to see you next week! Bye for now! Thanh. |
Dịch đoạn hội thoại:
Chào Hoa,
Tôi thực sự vui mừng khi kể với bạn về chuyến thăm của tôi đến York. Thật tuyệt vời!
Chúng tôi sẽ đến thăm bảo tàng xe lửa lớn ở đó và sau đó đi thuyền trên Sông Ouse.
Tôi hy vọng trời sẽ mưa! Sau đó, chúng ta sẽ đi mua sắm ở một số con phố cổ tên là Shambles - những cửa hàng ở đó rất tuyệt!
Chủ nhật, thời tiết sẽ nắng, vì vậy tôi sẽ đi biển hoặc dã ngoại trong vườn với những người bạn mới của tôi
Hy vọng gặp lại bạn vào tuần tới!
Tạm biệt!
Thanh.
I. Fill in each gap with ONE word to complete the paragraph. (Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn một từ thích hợp).
My brother lives in Ho Chi Minh City. He ….(46)……. a teacher of math. He goes to work ...(47)... Monday to Saturday. The school starts ...(48)…. 7.00 in the morning and ...(49)...... at eleven fifty. After work, he comes back ...(50)... and has lunch at ...(51)... quarter past twelve. In the afternoon, he ...(52)…... the housework and plays games. In the ...(53)... after dinner he watches T.V or ...(54)….. books. He goes to ….(55)…. at half past eleven.
is - from - at - finishes - home - a - does - evening - reads - bed
I. Fill in each gap with ONE word to complete the paragraph. (Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn một từ thích hợp).
My brother lives in Ho Chi Minh City. He (46)is a teacher of math. He goes to work (47)from Monday to Saturday. The school starts (48)at 7.00 in the morning and (49)finishes at eleven fifty. After work, he comes back (50)home and has lunch at (51)a quarter past twelve. In the afternoon, he (52)does the housework and plays games. In the (53)evening after dinner he watches T.V or (54)reads books. He goes to (55)bed at half past eleven.
Chúc em học giỏi
-is
- from
- at
- finishes
- home
- a
- does
- evening
- reads
- bed
HT
Question 8: Fill in each number blank with a suitable word to complete the following passage (2pts). (Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn)
Nowadays, television (69)___________ very popular . Both old and (70)________ people enjoy watching it very much. TV programs attract millions of viewers all (71)_____________ the world. In addition to the news, TV stations also broadcast many interesting (72)____________ such as sports , music , cartoons ,wildlife, popular science, reports , contests , movies , etc.
At present, people can enjoy a (73)__________ program on TV. Live TV program helps us see events at the (74)__________ time as they are happening. In our country, we often watch live TV programs of important (75)____________ and international football (76)_________.
Refer nhaaa
Nowadays, television (69)___becomes________ very popular . Both old and (70)__young______ people enjoy watching it very much. TV programs attract millions of viewers all (71)___around__________ the world. In addition to the news, TV stations also broadcast many interesting (72)_____programs_______ such as sports , music , cartoons ,wildlife, popular science, reports , contests , movies , etc.
At present, people can enjoy a (73)___live_______ program on TV. Live TV program helps us see events at the (74)_same_________ time as they are happening. In our country, we often watch live TV programs of important (75)_____events_______ and international football (76)____matches_____.
Read the email. Write one word for each blank.
(Đọc thư điện tử. Viết một từ cho mỗi chỗ trống.)
To: jessie129@frendzmail.com
Subject: RE: How's Carson City?
Hi, Jess,
Thanks (0) for your email. I miss you a lot.
Yesterday, my parents took me (1) ________ my sister for a drive around Carson City. It's smaller and more peaceful (2) ________ San Francisco. It's also hotter. And there are (3) ________of spaces for outdoor activities here. I think I will start going hiking.
Tomorrow (4) ________ my first day at the new school. I'm so nervous!
I'll write (5) ________ you again after the first day of school.
Your friend,
Julie
1: and
2: than
3: lots
4: is
5: to
Giải thích:
(0) thank for + O: cảm ơn về việc gì
(1) Dùng liên từ nối hai tân ngữ “me” và “my sister” => and: và
(2) So sánh hơn với tính từ dài: N1 + be + more + tính từ dài + than N2 => more peaceful than
(3) lots of = a lot of + danh từ số nhiều (spaces: không gian)
(4) Câu nói về sự thật hiển nhiên dùng thì hiện tại đon. Chủ ngữ “tomorrow” (ngày mai) số ít nên dùng động từ “is” (là)
(5) write to + O: viết cho ai
Tạm dịch:
Gửi đến: jessie129@frendzmail.com
Chủ đề: Về: Thành phố Carson thế nào?
Chào Jess,
Cảm ơn về email của bạn. Mình nhớ bạn lắm.
Hôm qua, bố mẹ mình đã đưa mình và em gái đi dạo quanh thành phố Carson. Nó nhỏ hơn và yên bình hơn San Francisco. Nó cũng nóng hơn. Và có rất nhiều không gian cho các hoạt động ngoài trời ở đây. Mình nghĩ mình sẽ bắt đầu đi bộ đường dài.
Ngày mai là ngày đầu tiên mình đến trường mới. Mình rất lo lắng!
Mình sẽ lại viết thư cho bạn sau ngày đầu tiên đi học nhé.
Bạn của bạn,
Julie
Read the text. Choose the best word (A, B, or C) for each space.
(Đọc văn bản. Chọn từ đúng nhất (A, B hoặc C) cho mỗi chỗ trống.)
MY NEW FRIEND
Kim is a new girl in my class. We're friends now. Kim is tall with (0) _________ blond hair and blue eyes. We (1) _________badminton together after school. At school, she always wears a uniform but today is Saturday so she is (2) _________ a yellow T-shirt and pink sneakers. I think Kim is very funny and kind, and she thinks (3) _________other people. Weare going shopping at the mall this afternoon because she's (4) _________ a party tonight. After that, we are making pizza for the party and watching TV. Tomorrow we are (5) _________swimming at the beach.
Example:
0. A. tall 1. A. play 2. A. wear 3. A. about 4. A. making 5. A. playing | B. slim B. playing C. wearing B. to B. doing B. going | C. long C. plays B. wears C. for C. having C. doing |
Tạm dịch:
BẠN MỚI CỦA TÔI
Kim là một bạn nữ mới trong lớp của tôi. Bây giờ chúng tôi là bạn bè. Kim cao với mái tóc vàng dài và đôi mắt xanh. Chúng tôi chơi cầu lông cùng nhau sau giờ học. Ở trường, cô ấy luôn mặc đồng phục nhưng hôm nay là thứ Bảy nên cô ấy mặc áo phông màu vàng và đi giày thể thao màu hồng. Tôi nghĩ Kim rất vui tính và tốt bụng, và cô ấy nghĩ cho những người khác. Chiều nay chúng tôi sẽ đi mua sắm ở trung tâm mua sắm vì tối naycô ấy có một bữa tiệc. Sau đó, chúng tôi sẽ làm bánh pizza cho bữa tiệc và xem TV. Ngày mai chúng tôi sẽ đi bơi ở bãi biển.
question 1-10 , read the text below and think of the word which best fits each gap . use only one word in each gap . write your answers IN CAPITAL LETTERS
judo
when i first decided to (1)............................ up judo i was only seven years old . i(2) .................... seen a competition (3)........................... television and for some strange reason i just knew immediately that what they were doing on TV was also what i wanted to do. it must (4) .............................. the right decision because i have always been (5) ............................ best in my age group and i am usually(6) ........................ faster than my opponent. for the past 11 years , i have always looked forward (7) ............................... my judo lesson. last year, i finally became a black belt , but i (8)........................... been winning prizes in tournaments (9) ............................ i started . of course, i would love to win(10) ...................... medal at the olympics. we'll see!
Giúp mình với
take - have - on - be - the - much - to - have - since - gold
3. Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word.
(Đọc lại bài hội thoại. Hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)
1. Elena is Nick’s............... .
2. There is............. a in Elena's room.
3. Now Mi lives in a............. house.
4. Nick lives in a............. house.
5. Mi's new flat has........... bedrooms.
1.sister 2.TV 3.town 4.country 5.three
1 sister
2 TV
3 country
4 town
5 three
1. Elena is Nick’s sister.
2. There is TV a in Elena's room.
3. Now Mi lives in a town house.
4. Nick lives in a country house.
5. Mi's new flat has three bedrooms.
4. Listen to the story again and complete the summary in exercise 3. Use between 1 and 3 words in each gap.
(Nghe lại câu chuyện và hoàn thành phần tóm tắt trong bài tập 3. Sử dụng từ 1 đến 3 từ trong mỗi khoảng trống.)
Lời giải chi tiết:
1. has been homeless | 2. a shopping centre | 3. money | 4. to the police |
5. Chinese student | 6. website | 7. over $100,000 |
|
Glen James lives in Boston, but for the past five years he (1) has been homeless. Last February, he found a bag in (2) a shopping centre. Inside the bag there was a lot of (3) money. Instead of keeping it, he reported it (4) to the police. They managed to find the owner of the bag, who was a (5) Chinese student. Ethan Whittington heard the story on the news, and immediately decided to help Glen by setting up a (6)website and asking people to donate money. He managed to raise (7) over $100,000 for Gien.
Tạm dịch:
Glen James sống ở Boston, nhưng 5 năm qua anh ấy không có nhà để ở. Tháng 2 năm ngoái, anh ấy tìm thấy một cái cặp trong một trung tâm mua sắm. Trong cái cặp có rất nhiều tiền. Thay vì giữ số tiền đó, anh ấy đã báo với cảnh sát. Họ thành công tìm ra chủ nhân của cái cặp, là một học sinh người Trung Quốc. Ethan Whittington đã nghe được câu chuyện trên bảng tin và ngay lập tức quyết định giúp Glen bằng cách lập một trang web và nhờ mọi người quyên góp tiền. Anh đã thành công thu được hơn 100 nghìn đô la Mỹ cho Given.
Glen James lives in Boston, but for the past five years he (1) has been homeless. Last February, he found a bag in (2) a shopping centre. Inside the bag there was a lot of (3) money. Instead of keeping it, he reported it (4) to the police. They managed to find the owner of the bag, who was a (5) Chinese student. Ethan Whittington heard the story on the news, and immediately decided to help Glen by setting up a (6)website and asking people to donate money. He managed to raise (7) over $100,000 for Gien.
8. Complete the text with the clauses below (a-f). Add the correct relative pronoun to the start of each clause.
(Hoàn thành văn bản với các mệnh đề bên dưới (a-f). Thêm đại từ tương đối đúng vào đầu mỗi mệnh đề.)
We walked up the steps and knocked on the door, (1) _____. For a minute or two, we heard nothing. Then Alex, (2) _____, knocked again. Almost immediately the door opened. There stood a man in a formal, black suit (3) _____. He smiled and invited us into the hall, (4) _____. "Lord Bingley, will be here shortly," said the man and left. I took out my phone (5) _____, but the battery was completely dead. You should've recharged it," said Alex, (6) _____. "I did," I said. "Something strange is happening."
a. I always carried in my pocket
b. was probably in fashion a hundred years ago
c. we stood and looked at the paintings on the wall
d. was heavy, dark and wooden
e. footsteps echoed loudly as he explored the impressive room
f. had insisted on coming with me
Exercise 2. Choose the correct words and complete the text.
(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)
Mountain gorillas
There are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1)……….. animals in Africa. For many people, the gorillas aren't pretty or (2)……….. - some people say they have (3)……….. faces. It's true, they are a (4)……….. colour - black or grey - and they aren't (5)……….. creatures like butterflies.
But they are some of the most interesting animals in the world. If we protect these amazing creatures, they can become (6)……….. again.
1. a. rarest b. most common c. most colourful
2. a. common b. dull c. beautiful
3. a. colourful b. ugly c. rare
4. a. beautiful b. rare c. dull
5. a. dull b. colourful c. ugly
6. a. more common b. rarer c. uglier