Một gene có số liên kết hóa trị là 4798. Chiều dài của gene là bao nhiêu?
Tổng số liên kết hóa trị Đ-P của 1Gene là 2998.Gene này có sô G=2/3 số A a.Tìm số Nu của Gene b.Tính số liên kết hydro của Gene
a: Số nu của gen là;
(2998+2)/2=1500(Nu)
b: Theo đề, ta có:
G=2/3A và G+A=1500/2=750
=>G=300; A=450
Số liên kết hidro là:
2*A+3*G=1800(liên kết)
Một gene có chiều dài 408nm, có số nucleotide loại Adenine chiếm 20%. Số liên kết hydrogen trong gene là
- Đổi: \(408\left(nm\right)=4080\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(\rightarrow\) Tổng số nu là: \(N=\dfrac{2L}{3,4}=2400\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A=T=20\%N=480\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=30\%N=720\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow H=2A+3G=3120\left(lk\right)\)
Một gene có chiều dài bằng 5100 Å. Số Nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gene. Vậy số Nu từng loại của gene là bao nhiêu?
Tham khảo:
Một gene có chiều dài bằng 5100 Å. Số Nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gene. Vậy số Nu từng loại của gene là bao nhiêu?
A = T = 900; G = X = 600.
A = T = 450; G = X = 300.
A = T = 900; G = X = 2100.
A = T = 600; G = X = 900.
Giải thích các bước giải:
tổng số nu là :
51005100 : 33,44 . 22 = 30003000 Nu
Nu AA là
30003000 . 3030 % = 900900 Nu
mà Nu AA = Nu TT = 900900
=> tổng số Nu GG và XX là
30003000 - ( 900900 . 22 ) = 12001200
=> GG = XX = 600600 Nu
Một gene có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gene có A + T = 600 nucleotide. Số nucleotide mỗi loại của gene trên là:
A. A = T = 1200; G = X = 300
B. A = T = 600; G = X = 900
C. A = T = 300; G = X = 1200
D. A = T = 900; G = X = 600
Đáp án B
2 L 3 , 4 = 3000 nucleotit
A=T=A1 + T1 = 600
→G=X=900
Một gene có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gene có A + T = 600 nucleotide. Số nucleotide mỗi loại của gene trên là:
A. A = T = 1200; G = X = 300
B. A = T = 600; G = X = 900
C. A = T = 300; G = X = 1200
D. A = T = 900; G = X = 600
Đáp án B
2 L 3 , 14 = 3000 nucleotit
A=T=A1 + T1 = 600 →G=X=900
Một ADN có số liên kết hidro là 3120 và số liên kết hoá trị là 4798. Tính: a. Chiều dài của ADN (theo µm) b. Số nucleotit mỗi loại của ADN
Theo bài ta có : \(2\left(N-1\right)=4798\rightarrow N=2400\left(nu\right)\)
\(\rightarrow L=3,4.\dfrac{N}{2}=4080\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(\rightarrow L=0,4080\)\(\left(\text{µm}\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=3120\\2A+2G=2400\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=480\left(nu\right)\\G=X=720\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Cho đoạn gene có tổng số Nu là 5600 Nu, số Nu loại A là 900 Nu. Tính
a. Số Nu loại G
b. Chiều dài của đoạn gene
a. 5600/2 - 900 = 1900 nu
b. Chiều dài gen: 5600 : 2 x 3,4 = 9520 Ao
Một gen có G = 900 và có 3A = 2G. Hãy xác định:
a) Tổng số nuclêôtit của gen
b) Chiều dài của gen
c) Chu kì xoắn của gen
d) Số liên kết hiđro của gen
e) Khối lượng của gen
a) G = X = 900 (nu)
A = T = 2/3G = 600(nu)
a) Tổng số nu của gen
N = 2A + 2G = 3000 (nu)
b)Chiều dài của gen
L = 3,4N/2 = 5100A°
c)Chu kì xoắn
C = N/20 = 250 chu kì
d)Số lk H
H = 2A + 3G=3900
e) Khối lượng
M = 300N = 900000 đvC
Người ta đếm được trên gene E có A1 = 200, A2 = 150, G1 gấp 2 lần A1, X1 gấp 3 lần A2. Hỏi gene E có bao nhiêu liên kết Hidro?
A = A1 + A2 = 350 (nu)
G1 = 2A1 = 400; G2 = X1 = 3A2 =450 (nu)
=> G = 400 + 450 = 850 (nu)
H = 2A + 3G = 3250 (lk)
Một gen có chiều dài 0,255 micromet thì số liên kết cộng hóa trị trong gen là bao nhiêu?
A. 799
B. 1499
C. 1498
D. 2998
Đáp án D
0,255 micromet = 2550 Å
Tổng số nucleotide: N = L : 3,4 x 2 = 1500 nucleotide
Số liên kết cộng hóa trị là 1500 – 2 + 1500 = 2998