Read the text again. Find out the adjectives that describe the forms of transport.
Read the interviews on page 6 again. Find examples of:
1. negative forms of the present simple and present continuous
2. question forms of the present simple and present continuous
3. third person singular forms of the present simple
Tham khảo:
1. negative forms of the present simple and present continuous.
- I don't often tidy my room.
- I'm not playing this morning.
2. question forms of the present simple and present continuous.
- Do you help at home much after school?
- What are you doing in town this morning?
3. third person singular forms of the present simple.
- My mum does it. My dad always cook dinner.
3. Read the text. Find the antonyms of the following adjectives.
(Từ vựng. Đọc đoạn văn. Tìm từ trái nghĩa của các tính từ sau.)
ugly; unpopular; unimpressive; boring; noisy; crowded
Tạm dịch:
Phú Quốc là một hòn đảo của Việt Nam ở miền nam Việt Nam. Nơi đây có những bãi biển trắng tuyệt đẹp với những hàng cọ và những khu nghỉ dưỡng khách sạn hiện đại thu hút rất nhiều khách du lịch. Hòn đảo này mang đến bầu không khí yên bình, có hải sản tươi ngon và phong cảnh đẹp như tranh vẽ. Trước đây, hòn đảo này là một nơi yên tĩnh, nhưng vài năm trở lại đây, lượng khách du lịch ngày càng đông. Vào năm 2018, hơn bốn triệu người đã đến thăm hòn đảo nổi tiếng này để thư giãn và tắm mình trong làn nước biển trong xanh. Nhiều khách sạn nghỉ dưỡng sang trọng và du khách mang lại nhiều tiền cho nền kinh tế địa phương.
Đằng sau những hồ bơi và nhà hàng ấn tượng là một vườn quốc gia quốc gia. Trên thực tế, hơn một nửa hòn đảo thuộc Vườn Quốc gia Phú Quốc, có núi non, rừng nhiệt đới và những loài động vật hoang dã thú vị. Điều này có nghĩa là, mặc dù ngày càng có nhiều khách du lịch nhưng thiên nhiên vẫn được bảo vệ nghiêm ngặt.
Thị trấn lớn nhất có tên là Dương Đông, nơi đầy những chợ bán cá, ẩm thực địa phương và đồ thủ công. Đó là những nơi tuyệt vời để mua quà lưu niệm để giúp bạn ghi nhớ kỳ nghỉ thiên đường của bạn!
Read the text again and answer the questions
1. What is the population of Alaska?
_____________________________
2. Who have special styles of carving or weaving?
_______________________________________
3. Where can we find the culture of the native peoples in Alaska?
__________________________________________________
4. How long is the Iditarod Trail Sled Dog Race?
_____________________________________
5. Is the Iditarod Trail Sled Dog Race an international competition?
____________________________________________________
If you go to the American state of Alaska, you might find the traditional lifestyle there interesting. Although Alaska is quite large, with nearly 1.7 million square kilometres, it has a small population of about 730,000.
The native peoples in Alaska still maintain many of their traditions. They keep their old ways of making arts and crafts alive. Various native groups have their own special styles of carving or weaving as well as their unique tribal dances and drumming. Therefore, visitors to Alaska may experience some of their culture in their villages. They may see performances of traditional music and native art in galleries and museums.
Alaska is also known for its unusual method of transport - the dogsled. Today, dog sledding (= mushing) is more of a sport than a true means of transport. The best-known race is the Iditarod Trail Sled Dog Race, a 1,510 km race from Anchorage to Nome. Mushers from all over the world come to Anchorage each March to compete for cash and prizes.
Tham khảo:
1. Alaska has a small population of about 730,000.
2. Various native groups have their own special styles of carving or weaving as well as their unique tribal dances and drumming.
3. They may see performances of traditional music and native art in galleries and museums.
4. The best-known race is the Iditarod Trail Sled Dog Race, a 1,510km race from Anchorage to Nome.
5. Yes, it is. Mushers from all over the world come to Anchorage each March to compete to cash and prizes.
1. Alaska has small population of about 730,000.
2. Various native groups have their own special styles of carving or weaving as well as their unique tribal dances and drumming.
3. They may see performances of traditional music and native art in galleries and museums.
4. The best-known race is the Iditarod Trail Sled Dog Race, a 1,510km race from Anchorage to Nome.
5. Yes, it is. Mushers from all over the world come to Anchorage each March to compete to cash and prizes.
3. Find all the -ed and -ing adjectives in the text in exercise 2. Complete the rules in the Learn this! box.
(Tìm tất cả các tính từ có đuôi -ed và -ing trong bài đọc bài 2. Hoàn thành các quy tắc trong hộp Learn this!)
LEARN THIS! -ed/ -ing adjectives
Many adjectives ending in (1) _____ describe how peoplefeel. Adjectives ending in (2) describe something whichmakes them feel that way. Pairs of-ed / -ing adjectiveslike these are formed from verbs, e.g. disappoint.
I'm disappointed. My exam result is disappointing.
LEARN THIS! -ed/ -ing adjectives
Many adjectives ending in (1) _-ed____ describe how peoplefeel. Adjectives ending in (2)__-ing__ describe something whichmakes them feel that way. Pairs of-ed / -ing adjectiveslike these are formed from verbs, e.g. disappoint.
I'm disappointed. My exam result is disappointing
Các tính từ đuôi -ing ở bài 2:tiring,moving,interesting,astonishing,exciting
Các tính từ đuôi -ed ở bài 2:bored,surprised,delighted,amazed
Give the correct comparative and superlative forms of the adjectives in the blanket.
That valley is the (beautiful) ________________ valley I have ever seen.
Đáp án là; Most beautiful.
Câu so sánh nhất vì có từ “the”
Dịch: Thung lũng này là thung lũng đẹp nhất tôi từng thấy.
Listen again. Write the adjectives the students use to describe each person.
1. Robert Lee
2. Edwin Sabuhoro
3. Marilyn Price
Bài nghe:
T = Teacher, S = Scarlett, L = Lena, A = Asim
T Now let’s move on to our topic about change-makers. Scarlett, which real hero did you choose to research?
S I chose a man called Robert Lee. He’s such a clever and thoughtful person! He had a great idea to donate unwanted food from New York restaurants to homeless people. He found organised and honest volunteers to collect and deliver the food. It’s a simple idea, but one that helps people in need, and it also stops restaurants from wasting food. I really admire him. If more people were like Robert, the world would be a better place.
T That’s lovely. Lena, which real hero do you admire?
L My hero is Edwin Sabuhoro from Rwanda. He started working to protect mountain gorillas. He’s brave and heroic. He helped to catch people selling baby gorillas and put them in prison. But he is also very fair and sympathetic. He saw that if those people had jobs, they wouldn’t need tosell baby gorillas. He did something incredibly generous. He gave them all his money so they could start farming. Now he has an eco-tour company which gives work to people and protects the wildlife.
T Wow! Anyone else? Um, Asim?
A If I had to choose just one person, it’d be a grandmother called Marilyn Price. She’s a kind and patient woman who works with city children and takes them on bike trips to the countryside. This gives the children an opportunity to see different places, make new friends, and become healthier and more confident. She also organizes programmes teaching children how to make and fix bikes. There are programmes in the USA, Canada, Israel and Africa.
T Thanks everyone! Those are some great change-makers! If I were you, I’d start thinking of other ideas to make the world a better place.
Tạm dịch:
T = Giáo viên, S = Scarlett, L = Lena, A = Asim
T Bây giờ hãy chuyển sang chủ đề của chúng ta về những người kiến tạo sự thay đổi. Scarlett, em chọn tìm hiểu về anh hùng đời thực nào?
S Em đã chọn một người tên là Robert Lee. Anh ấy quả là một người thông minh và chu đáo! Anh ấy có một ý tưởng tuyệt vời là tặng những thực phẩm không dùng đến từ các nhà hàng ở New York cho những người vô gia cư. Anh ấy đã tìm thấy những tình nguyện viên có tổ chức và trung thực để thu thập và giao thức ăn. Đó là một ý tưởng đơn giản nhưng giúp ích được cho những người gặp khó khăn và cũng giúp các nhà hàng tránh lãng phí thực phẩm. Em thực sự ngưỡng mộ anh ấy. Nếu có nhiều người giống Robert thì thế giới sẽ là một nơi tốt đẹp hơn.
T Thật đáng yêu. Lena, em ngưỡng mộ anh hùng thực sự nào?
L Người hùng của em là Edwin Sabuhoro đến từ Rwanda. Anh ấy bắt đầu làm việc để bảo vệ khỉ đột núi. Anh ấy dũng cảm và anh hùng. Anh ta đã giúp bắt những kẻ bán khỉ đột con và tống chúng vào tù. Nhưng anh ấy cũng rất công bằng và thông cảm. Anh ấy thấy rằng nếu những người đó có việc làm, họ sẽ không cần phải bán khỉ đột con. Anh ấy đã làm một việc vô cùng hào phóng. Anh ấy đã đưa cho họ tất cả số tiền của mình để họ có thể bắt đầu làm nông nghiệp. Bây giờ anh ấy có một công ty du lịch sinh thái mang lại công việc cho người dân và bảo vệ động vật hoang dã.
T Ồ! Ai nữa nào? Ừm, Asim?
A Nếu em phải chọn chỉ một người thì đó sẽ là bà ngoại tên là Marilyn Price. Bà ấy là một người phụ nữ tốt bụng và kiên nhẫn, làm việc với đám tre thành thị và đưa chúng đi đạp xe về vùng nông thôn. Điều này giúp trẻ có cơ hội được khám phá những địa điểm khác nhau, kết bạn mới và trở nên khỏe mạnh và tự tin hơn. Cô còn tổ chức các chương trình dạy trẻ em cách chế tạo và sửa chữa xe đạp. Có các chương trình ở Mỹ, Canada, Israel và Châu Phi.
T Cảm ơn mọi người! Đó là những người tạo ra sự thay đổi tuyệt vời! Nếu cô là các em, cô sẽ bắt đầu nghĩ ra những ý tưởng khác để biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn.
1. Robert: clever, thoughtful
(Robert: thông minh, chu đáo)
2. Edwin: brave, heroic, fair, sympathetic, generous
(Edwin: dũng cảm, anh hùng, công bằng, cảm thông, hào phóng)
3. Marilyn: kind, patient
(Marilyn: tốt bụng, kiên nhẫn)
Read the conversation again. Find and write down the words or phrases that show:
Type of house: ____________
Location: ____________
Appliances in the house: ____________
- Type of house: UFO house
(Loại nhà: nhà UFO)
- Location: mountains
(Vị trí: trên núi)
- Appliances in the house: twenty rooms, solar energy, somes smart TVs and 10 robots.
(Thiết bị trong nhà: 20 phòng, năng lượng mặt trời, một số TV thông minh và 10 người máy.)
3. Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2.
(Đọc hộp Learn this! Sau đó tìm các tính từ bên dưới trong bài đọc trong bài 2.)
LEARN THIS! Negative prefixes: un-, in-, im-, ir-, ii- and dis-
The prefixes un-, in-, im-, ir-, ii- and dis- are.negative. When they come before an adjective, they make its meaning opposite.
(Tiền tố un-, in-, im-, ir-, ii-, và dis- mang nghĩa phủ định. Khi chúng đi trước tính từ, nó làm chúng có nghĩa ngược lại.)
certain - uncertain (chắc chắn - không chắc chắn)
patient - impatient (kiên nhẫn - không kiên nhẫn)
honest - dishonest (chân thành - không chân thành)
responsible- irresponsible (có trách nhiệm - vô trách nhiệm)
acceptable _____
legal _____
dependent _____
likely _____
fair _____
surprising ______
honest _____
visible _____
acceptable - unacceptable (chấp nhận – không chấp nhận)
dependent – independent (phụ thuộc – độc lập)
fair – unfair (công bằng – không công bằng)
honest - dishonest (thật thà – dối trá)
legal – illegal (hợp pháp – bất hợp pháp)
likely - unlikely (giống – không giống)
surprising - unsurprising (bất ngờ - không bất ngờ)
visible – invisible (có thể nhìn thấy – tàng hình)
Find and write the adjectives in the convenrsation which describe the programmes and character below
https://vus.edu.vn/tinh-tu-mieu-ta/#Tinh_tu_mieu_ta_la_gi:~:text=c%C3%B3%20VUS%20lo-,T%C3%ADnh%20t%E1%BB%AB%20mi%C3%AAu%20t%E1%BA%A3%20l%C3%A0%20g%C3%AC%3F,xanh%20t%C6%B0%C6%A1i%2C%20t%C6%B0%C6%A1i%20t%E1%BB%91t,-Ti%E1%BA%BFng%20Anh%20kh%C3%B4ng
Tính từ miêu tả là loại tính từ dùng để mô tả hình dáng, màu sắc, kích thước,… về người, vật, hiện tượng nào đó. Chẳng hạn như: gorgeous (đẹp), angry (tức giận), yellow (màu vàng), kind (tốt bụng, hiền lành), fast (nhanh), great (tuyệt vời), incredible (khó tin), difficult (khó khăn), rude (thô lỗ), special (đặc biệt), young (trẻ), old (già),…
Ví dụ:
I stood next to the tall man. (Tôi đã đứng cạnh người đàn ông cao lớn ấy) The monkeys were very loud. (Những con khỉ này rất ồn ào.)Trong những câu này, các từ “tall” và “loud” là các tính từ miêu tả. Chúng đều mô tả danh từ nhằm cung cấp/ làm rõ thông tin. Từ ví dụ, bạn có thể hiểu rằng người đàn ông này có vẻ khá cao và các con khỉ tạo ra tiếng ồn lớn có thể nghe từ xa.
Thứ tự sử dụng tính từ miêu tả trong tiếng Anh bạn cần nhớCông thức:
(Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Color + Origin + Material + Type + Purpose) + (Noun)
STT | Các loại tính từ miêu tả | Ví dụ |
1 | Opinion (Quan điểm) | gorgeous, kind, nice, terrible,… |
2 | Size (Kích thước) | big, small, long, short, tall, fat,… |
3 | Quality (Phẩm chất) | boring, shiny, important, famous,… |
4 | Age (Tuổi) | old, young,… |
5 | Shape (Hình dạng) | oval, round, square… |
6 | Colour (Màu sắc) | red, blue, green, black,… |
7 | Origin (Xuất xứ) | Japanese, American,… |
8 | Material (Chất liệu) | stone, plastic, paper,… |
9 | Type (Loại) | electric kettle, political matters,… |
10 | Purpose (Mục đích) | walking stick, riding boots,… |
Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh
130 Từ vựng về tính từ miêu tả thông dụng nhất Tính từ miêu tả con ngườiSTT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa của từ |
1 | thin | /θin/ | gầy |
2 | slim | /slim/ | ốm, mảnh khảnh |
3 | skinny | /’skini/ | ốm, gầy |
4 | slender | /’slendə/ | mảnh khảnh |
5 | well-built | /ˌwel ˈbɪlt/ | hình thể đẹp |
6 | muscular | /’mʌskjulə/ | nhiều cơ bắp |
7 | fat | /fæt/ | béo |
8 | overweight | /’ouvəweit/ | quá cân |
9 | obese | /ou’bi:s/ | béo phì |
10 | stocky | /’stɔki/ | chắc nịch |
11 | stout | /stout/ | hơi béo |
12 | medium built | /’mi:djəm bild/ | hình thể trung bình |
13 | fit | /fit/ | vừa vặn |
14 | well-proportioned figure | /wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/ | cân đối |
15 | frail | /freil/ | yếu đuối, mỏng manh |
16 | plump | /plʌmp/ | tròn trĩnh, đầy đặn |
17 | tall | /tɔ:l/ | cao |
18 | tallish | /’tɔ:liʃ/ | hơi cao |
19 | short | /ʃɔ:t/ | thấp, lùn |
20 | shortish | /’ʃɔ:tiʃ/ | hơi lùn |
21 | average height | /’ævəridʤ hait/ | chiều cao trung bình |
22 | gorgeous | /ˈɡɔːdʒəs/ | đẹp |
23 | kind | /kaɪnd/ | tốt bụng, tử tế |
24 | careful | /ˈkeəfl/ | cẩn thận |
25 | charming | /ˈtʃɑːmɪŋ/ | xinh đẹp, duyên dáng |
26 | generous | /ˈdʒenərəs/ | hào phóng |
27 | humble | /ˈhʌmbl/ | khiêm tốn |
28 | courteous | /ˈkɜːtiəs/ | lịch sự |
29 | creative | /kriˈeɪtɪv/ | sáng tạo |
30 | clever | /ˈklevə(r)/ | thông minh |
31 | ambitious | /æmˈbɪʃəs/ | tham vọng |
32 | calm | /kɑːm/ | điềm tĩnh |
33 | extroverted | /ˈekstrəvɜːtɪd/ | hướng ngoại |
34 | introverted | /ˈɪntrəvɜːtɪd/ | hướng nội |
35 | open-minded | /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ | phóng khoáng, cởi mở |
36 | outgoing | /ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/ | dễ gần, thoải mái |
37 | emotional | /ɪˈməʊʃənl/ | xúc động, nhạy cảm |
38 | enthusiastic | /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ | hăng hái, nhiệt tình |
39 | merciful | /ˈmɜːsɪfl/ | khoan dung, nhân từ |
40 | childish | /ˈtʃaɪldɪʃ/ | tính trẻ con |
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa của từ |
1 | domesticated | /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ | được thuần hóa |
2 | omnivorous | /ɒmˈnɪvərəs/ | ăn tạp |
3 | cold-blooded | /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ | máu lạnh |
4 | slimy | /ˈslaɪmi/ | trơn nhớt |
5 | fluff | /ˈflʌfi/ | mềm bông |
6 | scaly | /ˈskeɪli/ | có vảy |
7 | energetic | /ˌenəˈdʒetɪk/ | hoạt bát |
8 | tiny | /ˈtaɪni/ | nhỏ, tí hon |
9 | herbivorous | /hɜːˈbɪvərəs/ | ăn cỏ |
10 | carnivorous | /kɑːˈnɪvərəs/ | ăn thịt |
11 | dangerous | /ˈdeɪndʒərəs/ | nguy hiểm |
12 | ferocious | /fəˈrəʊʃəs/ | dữ tợn |
13 | loyal | /ˈlɔɪəl/ | trung thành |
14 | wild | /waɪld/ | hoang dã |
15 | intelligent | /ɪnˈtelɪdʒənt/ | thông minh |
16 | poisonous | /ˈpɔɪzənəs/ | có độc |
17 | aggressive | /əˈɡresɪv/ | hung dữ |
18 | cute | /kjuːt/ | dễ thương |
19 | brave | /breɪv/ | dũng cảm |
20 | crafty | /ˈkrɑːfti/ | xảo trá |
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa của từ |
1 | oval | /ˈəʊ.vəl/ | Hình ô van |
2 | round | /raʊnd/ | hình tròn |
3 | square | /skweər/ | hình vuông |
4 | sphere | /sfɪər/ | hình cầu |
5 | triangle | /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ | hình tam giác |
6 | rectangle | /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ | hình chữ nhật |
7 | giant | /ˈdʒaɪ.ənt/ | khổng lồ |
8 | huge | /hjuːdʒ/ | to lớn |
9 | large | /lɑːdʒ/ | rộng, lớn |
10 | big | /bɪɡ/ | to |
11 | small | /smɔːl/ | nhỏ, bé |
12 | wide | /waɪd/ | rộng |
13 | deep | /diːp/ | sâu |
14 | high | /haɪ/ | cao |
15 | long | /lɒŋ/ | dài |
16 | short | /ʃɔːt/ | ngắn |
17 | heavy | /ˈhevi/ | nặng |
18 | light | /laɪt/ | nhẹ |
19 | bronze | /brɒnz/ | đồng |
20 | colorful | /ˈkʌləfl/ | màu sắc |
21 | gold | /ɡəʊld/ | màu vàng |
22 | silver | /ˈsɪl.vər/ | màu bạc |
23 | beige | /beɪʒ/ | màu be |
24 | orange | /ˈɒrɪndʒ/ | màu cam |
25 | green | /ɡriːn/ | màu xanh lục |
26 | red | /red/ | màu đỏ |
27 | yellow | /ˈjeləʊ/ | vàng |
28 | blue | /bluː/ | màu xanh dương |
29 | ancient | /ˈeɪn.ʃənt/ | cổ xưa |
30 | old | /əʊld/ | cũ |
31 | new | /njuː/ | mới |
32 | modern | /ˈmɒd.ən/ | hiện đại |
33 | wooden | /ˈwʊd.ən/ | gỗ |
34 | plastic | /ˈplæs.tɪk/ | nhựa |
35 | ceramic | /səˈræm.ɪk/ | đồ gốm |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | astounding | /əˈstaʊndɪŋ/ | đáng kinh ngạc |
2 | blooming | /ˈbluːmɪŋ/ | nở hoa |
3 | breathtaking | /ˈbreθˌtekɪŋ | choáng ngợp |
4 | captivating | /ˈkæptɪˌvetɪŋ/ | say đắm lòng người |
5 | astonishing | /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ | đáng ngạc nhiên |
6 | bucolic | /bjuːˈkɑːlɪk/ | vẻ đẹp đồng quê |
7 | crisp | /krɪsp/ | khô ráo |
8 | breezy | /ˈbriːzi/ | mát mẻ, dễ chịu |
9 | diversified | /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ | đa dạng |
10 | brisk | /brɪsk/ | trong lành |
11 | clean | /kliːn/ | sạch sẽ |
12 | dazzling | /ˈdæzəlɪŋ/ | chói lóa, sững sờ |
13 | flawless | /ˈflɒləs/ | đẹp không tì vết |
14 | glorious | /ˈɡlɔːriəs/ | lộng lẫy, rực rỡ |
15 | enchanting | /enˈtʃæntɪŋ/ | làm say mê |
16 | flourishing | /ˈflɜːrɪʃɪŋ/ | nhiều hoa cỏ |
17 | idyllic | /aɪˈdɪlɪk / | bình dị, đồng quê |
18 | ethereal | /əˈθɪriəl/ | Thuần khiết |
19 | heavenly | /ˈhevənli/ | đẹp như thiên đường |
20 | lush | /ˈləʃ/ | tươi tốt, xum xuê |
21 | majestic | /məˈdʒestɪk/ | kì diệu |
22 | pristine | /ˈprɪstin/ | nguyên sơ, tươi mới |
23 | pleasant | /ˈplezənt/ | dễ chịu |
24 | oppressive | /əˈpresɪv/ | ngột ngạt |
25 | sparkling | /ˈspɑːrkəlɪŋ/ | lấp lánh |
26 | incredible | /ˌɪnˈkredəbəl/ | đẹp phi thường |
27 | panoramic | /ˌpænəˈræmɪk/ | rộng rãi |
28 | superlative | /suːˈpɜːrlətɪv/ | xuất sắc |
29 | incomparable | /ˌɪnˈkɑːmpərəbəl/ | không thể so sánh được |
30 | spectacular | /spekˈtækjələr/ | khác biệt |
31 | striking | /ˈstraɪkɪŋ/ | nổi bật |
32 | indescribable | /ˌɪndəˈskraɪbəbəl/ | không thể miêu tả được |
33 | romping | /ˈrɑːmpɪŋ/ | ồn ào |
34 | towering | /ˈtaʊərɪŋ/ | cao chót vót |
35 | verdant | /ˈvɝːdənt/ | xanh tươi, tươi tốt |
Tính từ miêu tả là loại tính từ dùng để mô tả hình dáng, màu sắc, kích thước,… về người, vật, hiện tượng nào đó. Chẳng hạn như: gorgeous (đẹp), angry (tức giận), yellow (màu vàng), kind (tốt bụng, hiền lành), fast (nhanh), great (tuyệt vời), incredible (khó tin), difficult (khó khăn), rude (thô lỗ), special (đặc biệt), young (trẻ), old (già),…
Ví dụ:
I stood next to the tall man. (Tôi đã đứng cạnh người đàn ông cao lớn ấy) The monkeys were very loud. (Những con khỉ này rất ồn ào.)Trong những câu này, các từ “tall” và “loud” là các tính từ miêu tả. Chúng đều mô tả danh từ nhằm cung cấp/ làm rõ thông tin. Từ ví dụ, bạn có thể hiểu rằng người đàn ông này có vẻ khá cao và các con khỉ tạo ra tiếng ồn lớn có thể nghe từ xa.
Thứ tự sử dụng tính từ miêu tả trong tiếng Anh bạn cần nhớCông thức:
(Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Color + Origin + Material + Type + Purpose) + (Noun)
STT | Các loại tính từ miêu tả | Ví dụ |
1 | Opinion (Quan điểm) | gorgeous, kind, nice, terrible,… |
2 | Size (Kích thước) | big, small, long, short, tall, fat,… |
3 | Quality (Phẩm chất) | boring, shiny, important, famous,… |
4 | Age (Tuổi) | old, young,… |
5 | Shape (Hình dạng) | oval, round, square… |
6 | Colour (Màu sắc) | red, blue, green, black,… |
7 | Origin (Xuất xứ) | Japanese, American,… |
8 | Material (Chất liệu) | stone, plastic, paper,… |
9 | Type (Loại) | electric kettle, political matters,… |
10 | Purpose (Mục đích) | walking stick, riding boots,… |
Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh
130 Từ vựng về tính từ miêu tả thông dụng nhất Tính từ miêu tả con ngườiSTT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa của từ |
1 | thin | /θin/ | gầy |
2 | slim | /slim/ | ốm, mảnh khảnh |
3 | skinny | /’skini/ | ốm, gầy |
4 | slender | /’slendə/ | mảnh khảnh |
5 | well-built | /ˌwel ˈbɪlt/ | hình thể đẹp |
6 | muscular | /’mʌskjulə/ | nhiều cơ bắp |
7 | fat | /fæt/ | béo |
8 | overweight | /’ouvəweit/ | quá cân |
9 | obese | /ou’bi:s/ | béo phì |
10 | stocky | /’stɔki/ | chắc nịch |
11 | stout | /stout/ | hơi béo |
12 | medium built | /’mi:djəm bild/ | hình thể trung bình |
13 | fit | /fit/ | vừa vặn |
14 | well-proportioned figure | /wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/ | cân đối |
15 | frail | /freil/ | yếu đuối, mỏng manh |
16 | plump | /plʌmp/ | tròn trĩnh, đầy đặn |
17 | tall | /tɔ:l/ | cao |
18 | tallish | /’tɔ:liʃ/ | hơi cao |
19 | short | /ʃɔ:t/ | thấp, lùn |
20 | shortish | /’ʃɔ:tiʃ/ | hơi lùn |
21 | average height | /’ævəridʤ hait/ | chiều cao trung bình |
22 | gorgeous | /ˈɡɔːdʒəs/ | đẹp |
23 | kind | /kaɪnd/ | tốt bụng, tử tế |
24 | careful | /ˈkeəfl/ | cẩn thận |
25 | charming | /ˈtʃɑːmɪŋ/ | xinh đẹp, duyên dáng |
26 | generous | /ˈdʒenərəs/ | hào phóng |
27 | humble | /ˈhʌmbl/ | khiêm tốn |
28 | courteous | /ˈkɜːtiəs/ | lịch sự |
29 | creative | /kriˈeɪtɪv/ | sáng tạo |
30 | clever | /ˈklevə(r)/ | thông minh |
31 | ambitious | /æmˈbɪʃəs/ | tham vọng |
32 | calm | /kɑːm/ | điềm tĩnh |
33 | extroverted | /ˈekstrəvɜːtɪd/ | hướng ngoại |
34 | introverted | /ˈɪntrəvɜːtɪd/ | hướng nội |
35 | open-minded | /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ | phóng khoáng, cởi mở |
36 | outgoing | /ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/ | dễ gần, thoải mái |
37 | emotional | /ɪˈməʊʃənl/ | xúc động, nhạy cảm |
38 | enthusiastic | /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ | hăng hái, nhiệt tình |
39 | merciful | /ˈmɜːsɪfl/ | khoan dung, nhân từ |
40 | childish | /ˈtʃaɪldɪʃ/ | tính trẻ con |
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa của từ |
1 | domesticated | /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ | được thuần hóa |
2 | omnivorous | /ɒmˈnɪvərəs/ | ăn tạp |
3 | cold-blooded | /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ | máu lạnh |
4 | slimy | /ˈslaɪmi/ | trơn nhớt |
5 | fluff | /ˈflʌfi/ | mềm bông |
6 | scaly | /ˈskeɪli/ | có vảy |
7 | energetic | /ˌenəˈdʒetɪk/ | hoạt bát |
8 | tiny | /ˈtaɪni/ | nhỏ, tí hon |
9 | herbivorous | /hɜːˈbɪvərəs/ | ăn cỏ |
10 | carnivorous | /kɑːˈnɪvərəs/ | ăn thịt |
11 | dangerous | /ˈdeɪndʒərəs/ | nguy hiểm |
12 | ferocious | /fəˈrəʊʃəs/ | dữ tợn |
13 | loyal | /ˈlɔɪəl/ | trung thành |
14 | wild | /waɪld/ | hoang dã |
15 | intelligent | /ɪnˈtelɪdʒənt/ | thông minh |
16 | poisonous | /ˈpɔɪzənəs/ | có độc |
17 | aggressive | /əˈɡresɪv/ | hung dữ |
18 | cute | /kjuːt/ | dễ thương |
19 | brave | /breɪv/ | dũng cảm |
20 | crafty | /ˈkrɑːfti/ | xảo trá |
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa của từ |
1 | oval | /ˈəʊ.vəl/ | Hình ô van |
2 | round | /raʊnd/ | hình tròn |
3 | square | /skweər/ | hình vuông |
4 | sphere | /sfɪər/ | hình cầu |
5 | triangle | /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ | hình tam giác |
6 | rectangle | /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ | hình chữ nhật |
7 | giant | /ˈdʒaɪ.ənt/ | khổng lồ |
8 | huge | /hjuːdʒ/ | to lớn |
9 | large | /lɑːdʒ/ | rộng, lớn |
10 | big | /bɪɡ/ | to |
11 | small | /smɔːl/ | nhỏ, bé |
12 | wide | /waɪd/ | rộng |
13 | deep | /diːp/ | sâu |
14 | high | /haɪ/ | cao |
15 | long | /lɒŋ/ | dài |
16 | short | /ʃɔːt/ | ngắn |
17 | heavy | /ˈhevi/ | nặng |
18 | light | /laɪt/ | nhẹ |
19 | bronze | /brɒnz/ | đồng |
20 | colorful | /ˈkʌləfl/ | màu sắc |
21 | gold | /ɡəʊld/ | màu vàng |
22 | silver | /ˈsɪl.vər/ | màu bạc |
23 | beige | /beɪʒ/ | màu be |
24 | orange | /ˈɒrɪndʒ/ | màu cam |
25 | green | /ɡriːn/ | màu xanh lục |
26 | red | /red/ | màu đỏ |
27 | yellow | /ˈjeləʊ/ | vàng |
28 | blue | /bluː/ | màu xanh dương |
29 | ancient | /ˈeɪn.ʃənt/ | cổ xưa |
30 | old | /əʊld/ | cũ |
31 | new | /njuː/ | mới |
32 | modern | /ˈmɒd.ən/ | hiện đại |
33 | wooden | /ˈwʊd.ən/ | gỗ |
34 | plastic | /ˈplæs.tɪk/ | nhựa |
35 | ceramic | /səˈræm.ɪk/ | đồ gốm |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | astounding | /əˈstaʊndɪŋ/ | đáng kinh ngạc |
2 | blooming | /ˈbluːmɪŋ/ | nở hoa |
3 | breathtaking | /ˈbreθˌtekɪŋ | choáng ngợp |
4 | captivating | /ˈkæptɪˌvetɪŋ/ | say đắm lòng người |
5 | astonishing | /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ | đáng ngạc nhiên |
6 | bucolic | /bjuːˈkɑːlɪk/ | vẻ đẹp đồng quê |
7 | crisp | /krɪsp/ | khô ráo |
8 | breezy | /ˈbriːzi/ | mát mẻ, dễ chịu |
9 | diversified | /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ | đa dạng |
10 | brisk | /brɪsk/ | trong lành |
11 | clean | /kliːn/ | sạch sẽ |
12 | dazzling | /ˈdæzəlɪŋ/ | chói lóa, sững sờ |
13 | flawless | /ˈflɒləs/ | đẹp không tì vết |
14 | glorious | /ˈɡlɔːriəs/ | lộng lẫy, rực rỡ |
15 | enchanting | /enˈtʃæntɪŋ/ | làm say mê |
16 | flourishing | /ˈflɜːrɪʃɪŋ/ | nhiều hoa cỏ |
17 | idyllic | /aɪˈdɪlɪk / | bình dị, đồng quê |
18 | ethereal | /əˈθɪriəl/ | Thuần khiết |
19 | heavenly | /ˈhevənli/ | đẹp như thiên đường |
20 | lush | /ˈləʃ/ | tươi tốt, xum xuê |
21 | majestic | /məˈdʒestɪk/ | kì diệu |
22 | pristine | /ˈprɪstin/ | nguyên sơ, tươi mới |
23 | pleasant | /ˈplezənt/ | dễ chịu |
24 | oppressive | /əˈpresɪv/ | ngột ngạt |
25 | sparkling | /ˈspɑːrkəlɪŋ/ | lấp lánh |
26 | incredible | /ˌɪnˈkredəbəl/ | đẹp phi thường |
27 | panoramic | /ˌpænəˈræmɪk/ | rộng rãi |
28 | superlative | /suːˈpɜːrlətɪv/ | xuất sắc |
29 | incomparable | /ˌɪnˈkɑːmpərəbəl/ | không thể so sánh được |
30 | spectacular | /spekˈtækjələr/ | khác biệt |
31 | striking | /ˈstraɪkɪŋ/ | nổi bật |
32 | indescribable | /ˌɪndəˈskraɪbəbəl/ | không thể miêu tả được |
33 | romping | /ˈrɑːmpɪŋ/ | ồn ào |
34 | towering | /ˈtaʊərɪŋ/ | cao chót vót |
35 | verdant | /ˈvɝːdənt/ | xanh tươi, tươi tốt |
VOCABULARY Work In pairs. Check the meaning of the adjectives below. Which describe a positive attitude? Which describe a negative attitude?
Attitude (adjectives)
accusing | aggressive | arrogant | calm | complimentary |
enthusiastic | miserable | nostalgic | optimistic | pessimistic |
sympathetic | urgent | grateful | bitter | sarcastic |
Adjectives describe negative attitude:
(Tính từ mô tả thái độ tiêu cực)
- aggressive (adj): hung hăng
- arrogant (adj): kiêu ngạo
- miserable (adj): khốn khổ
- nostalgic (adj): hoài niệm
- pessimistic (adj): bi quan
- sarcastic (adj): mỉa mai
- urgent (adj): khẩn cấp
- bitter (adj): gay gắt
Adjectives describe positive attitude:
(Tính từ mô tả thái độ tích cực)
-mcalm (adj): bình tĩnh
- complimentary (adj): ca ngợi
- enthusiastic (adj): nhiệt tình
- optimistic (adj): lạc quan
- sympathetic (adj): thông cảm
- grateful (adj): biết ơn