Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ngọc Trâm Lê
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
19 tháng 11 2023 lúc 21:48

- limited to an amount = restricted

(giới hạn ở một số lượng = hạn chế)

- exactly like a real thing = lifelike

(giống hệt như thật = sống động)

- a mixture of flour and water = dough

(hỗn hợp bột và nước = bột nhào)

- showing strong feeling of love = passionately

(thể hiện tình yêu mãnh liệt = say đắm)

- unbelievable = extraordinary

(không thể tin được = đặc biệt)

cktewib
Xem chi tiết
Lê Phạm Bảo Linh
25 tháng 1 2022 lúc 21:40

scoring bởi vì có giới từ of nên verb thêm ing

Start your own sports club! Do you dream of (1) scoring the winning goal in a football match, or (2)beating. a top tennis player? Sport (3)interest most young people, and it's a great way to stay healthy and (4)fun at the same time. That's why the local council has decided to help young people who want to (5) organize their own sports club. We 
know it's a big (6)challenge, and that's why we'll give you the money you need to get 
started. We'll help you find a place to(7)train and give you

 

hami
25 tháng 1 2022 lúc 21:40

Complete using the correct form of the words and phrases in the box.
beat challenge have fun interest organise score train
Start your own sports club! Do you dream of (1) scoring[vì đây là câu mệnh lệnh cách] the winning goal in a football match, or (2).beating. a top tennis player? Sport (3).interest.. most young people, and it's a great way to stay healthy and (4)… have fun…….. at the same time. That's why the local council has decided to help young people who want to (5) …organise … their own sports club. We 
know it's a big (6)…challenge….., and that's why we'll give you the money you need to get 
started. We'll help you find a place to(7)…train……. and give you

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2019 lúc 12:25

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

View (n): sự ngắm nhìn, xem                        Visit (n): chuyến viếng thăm

Scene (n): cảnh vật                                                  Sight (n): cảnh ( cảnh đẹp)

Tạm dịch:

The last time I was in Italy, I was on a business trip - I can't say I saw many of the famous tourist (35) _____ on that occasion

Lần cuối cùng tôi ở Ý là đợt đi công tác - tôi không thể nói tôi đã nhìn thấy nhiều cảnh tham quan nổi tiếng trong dịp đó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2018 lúc 18:14

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Include (v): bao gồm                           Involve (v): liên quan     

Contain (v): chứa                       Combine (v): kết hợp

Tạm dịch:

It sounds marvellous- the cost of the flight, the hotel and all our meals are (34) _____ in the price.

Nghe có vẻ huyền bí - chi phí của chuyến bay, khách sạn và tất cả các bữa ăn của chúng tôi được bao gồm trong giá.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2017 lúc 5:19

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Stop (v): dừng                           Pause (v): tạm ngừng

Break (v): phá vỡ, làm hỏng                Interrupt (v): ngắt quãng

Tạm dịch:

On the last day we drove non-stop from Marseille to Calais- we should have(31)_____ our journey in Lyon or Paris.

Vào ngày cuối cùng chúng tôi lái xe thẳng từ Marseille đến Calais - chúng tôi đã nên bỏ cuộc hành trình của chúng tôi ở Lyon hay Paris.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 2 2019 lúc 9:55

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Expedition (n): chuyến thám hiểm                 Crossing (n): sự vượt qua

Cruise (n): cuộc đi chơi ở biển             Passage (n): đoạn văn

Tạm dịch:

As if that wasn't enough, the sea was so rough in the English Channel that the (32) _____ took three hours instead of one and a half.

Như thể điều đó là không đủ, biển quá khắc nghiệt chỗ con kênh nướ Anh đến nỗi phải mất 3 tiếng thay vì tiếng rưỡi để vượt qua.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2017 lúc 5:38

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Package holiday: kì nghỉ trọn gói

Tạm dịch:

Next year we've decided we're going on a cheap (33) _____ holiday to Italy.

Năm tới chúng tôi quyết định sẽ có một kì nghỉ trọn gói giá rẻ ở Ý.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 15:04

1. b
2. d
3. a
4. e
5. c

☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
18 tháng 8 2023 lúc 15:04

B - D  - A - E - C 

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:06

1 - b: During sales - A time when many things in a shop are at lower prices than usual.

(Trong thời gian giảm giá – Một thời điểm mà nhiều thứ trong một cửa hàng có giá thấp hơn bình thường.)

2 - d: Browsing - Going round and looking the things on display.

(Đi xem qua – đi vòng vòng và xem những thứ được trưng bày.)

3 - a: Online shopping - The action of using the Internet to order food or goods.

(Mua sắm trực tuyến – Hành động dùng Internet để đặt hàng hoặc đặt đồ ăn.)

4 - e: Wide range of products - A great number of goods.

(hàng loạt các sản phẩm – một lượng lớn hàng hóa.)

5 - c: Shopaholic - A person who is addicted to shopping.

(Người nghiện mua sắm – Người mà nghiện mua sắm.)

LEPHUONGQUYNHHUONG
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
13 tháng 6 2021 lúc 19:34

1 scoring 

2 beating

3 interests

4 have fun 

5 organize

6 challenge

7 train