Xác định chất hữu cơ trong các chất sau: C3H8, Na2CO3, C2H4O2, C2H7N, SO2, NH3.
Cho các chất CO, CH4, C2H4O2, CO2, KCN, Mg(OH)2, C6H6, C2H7N, CH2O. Số chất thuộc hợp chất hữu cơ là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Đáp án B.
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua…
Trong các chất trên, các chất phụ thuộc hợp chất hữu cơ là CH4, C2H4O2, C6H6, C2H7N, CH2O.
Cho các chất CO, CH4, C2H4O2, CO2, KCN, Mg(OH)2, C6H6, C2H7N, CH2O. Số chất thuộc hợp chất hữu cơ là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Đáp án B.
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua…
Trong các chất trên, các chất phụ thuộc hợp chất hữu cơ là CH4, C2H4O2, C6H6, C2H7N, CH2O.
Bốn chất hữu cơ có công thức phân tử là C2H4, C2H6O, C2H4O2, C4H8O2 thực hiện được chuyển hóa sau:
C2H4 → C2H6O → C2H4O2 → C 2 H 6 O C4H8O2
a) Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa trên và xác định công thức cấu tạo của bốn chất hữu cơ.
b) Trong số bốn chất hữu cơ trên, chất nào tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp? Chất nào tác dụng với kim loại Na ?
a)
C H 2 = C H 2 → 1 C H 3 C H 2 - O H → 2 C H 3 - C O O H → 3 + C H 3 C H 2 - O H C H 3 C O O C H 2 C H 3
(1) CH2=CH2 + H2O → t ∘ CH3-CH2-OH
(2) CH3-CH2-OH + O2 → m e n g i a m CH3COOH
(3) CH3COOH + CH3CH2OH → H 2 S O 4 đ ặ c , t ∘ CH3COOCH2CH3 + H2O
CTCT của:
C2H4: CH2=CH2
C2H6O: CH3-CH2-OH
C2H4O2: CH3COOH
C4H8O2: CH3COOCH2CH3
b) Các chất tác dụng được với NaOH trong điều kiện thích hợp là: CH3COOH và CH3COOCH2CH3
Các chất tác dụng được với Na là: CH3-CH2-OH ; CH3COOH
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
CH3COOCH2CH3 + NaOH → CH3COONa + CH3CH2OH
2CH3-CH2-OH + 2Na → 2CH3-CH2-ONa + H2↑
2CH3COOH+ 2Na → 2CH3COONa + H2↑
Câu 13. a) Nêu pp tách etilen khỏi hỗn hợp etilen, khí sunfurơ, khí cacbonic
b)Viết các CTCT có thể có của các hợp chất có CTPT sau: C3H6O, C3H8, C3H4, C2H6O, C4H9Cl, C2H4O2, C6H6, C2H7N.
C3H6O: \(CH_3-CH_2-CHO\)
C3H8: \(CH_3-CH_2-CH_3\)
C3H4: \(CH\equiv C-CH_3\)
C2H6O: \(CH_3-CH_2-OH\)
C4H9Cl: \(CH_3-CH_2-CH_2-CH_2Cl\)
C2H4O2: \(CH_3-C\left(OH\right)=O\)
\(C_6H_6:\)
C2H7N: \(CH_3-CH_2-NH_2\)
Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là
- 5 chất hữu cơ là: CH4; CHCl3; C2H7N; CH3COONa; C12H22O11.
- CH8O3N2; CH2O3 không phải là chất hữu cơ, công thức cấu tạo tương ứng của chúng là (NH4)2CO3 và H2CO3.
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Đáp án C
CH4; CHCl3; C2H7N;
CH3COONa; C12H22O11,
CH4; CHCl3; C2H7N;
CH3COONa; C12H22O11
Cho công thức của các chất sau : Na2CO3,CH4 ,C2H2,C3H7Cl,C3H6,C3H8 ,CH3Br,CO2,C2H8 ,NaHCO3 a) những chất nào là chất vô cơ ? Hợp chất Hữu cơ? Hiđrocacbon?dẫn xuất Hiđrocacbon ? b) viết các công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ
a) - Chất vô cơ : Na2CO3 , CO2 , NaHCO3
- Hợp chất hữu cơ : CH4 , C2H2 , C3H7Cl , C3H6 , C3H8 , CH3Br
- Hidrocacbon: CH4 , C2H2 , C3H6 , C3H8
- Dẫn xuất của hidrocacbon : C3H7Cl , CH3Br
CTCT :
CH \(\equiv\) CH
CH3 - CH2 - CH2 - Cl ( CH3 - CHCl - CH3)
CH3 = CH3
CH3 - CH2 - CH3
CH3 -Br
a) Hợp chất vô cơ : \(Na_2CO_3,CO_2,NaHCO_3\)
Hidrocacbon : \(CH_4,C_2H_2,C_3H_6,C_3H_8,C_2H_6\)
Dẫn xuất hidrocacbon : \(C_3H_7Cl,CH_3Br\)
b)
\(C_2H_2 : CH≡CH\\ C_3H_7Cl : CH_3-CH_2-CH_2-Cl\\ C_3H_6 : CH_2=CH-CH_3\\ C_3H_8 : CH_3-CH_2-CH_3\\ C_2H_6 : CH_3-CH_3\)
CH4 :
CH3Br :
Phân loại các hợp chất sau đây ( Điền chất thích hợp vào dấu .......)? C2H6,C4H10, C2H6O, Na2CO3, C3H8,C4H10, CH4O, CaCO3 Hợp chất vô cơ : .................................................................. Hợp chất hữu cơ: + Hidro cacbon: ......................................................... + Dẫn xuất của hidrocacbon: .........................................
Vô cơ : \(Na_2CO_3,CaCO_3\)
Hidrocacbon : \(C_2H_6,C_4H_{10},C_3H_8,C_4H_{10}\)
Dẫn xuất hidrocacbon : \(C_2H_6O,CH_4O\)
Hợp chất vô cơ: $Na_2CO_3;CaCO_3$
Hợp chất hữu cơ:
+ Hidrocacbon: $C_2H-6;C_4H_{10};C_3H_8$
+, Dẫn xuất hidrocacbon: Còn lại
+) Hợp chất vô cơ: CaCO3 và Na2CO3
+) Hidrocacbon: C2H6, C4H10, và C3H8
+) Dẫn xuất của hidrocacbon: C2H6O và CH4O
Trong các hợp chất sau:
C H 4 ; C H C l 3 ; C 2 H 7 N ; H C N ; C H 3 C O O N a ; C 12 H 22 O 11 ; A l 4 C 3 ; C H 5 N O 3 ; C H 8 O 3 N 2 ; C H 2 O 3
Số chất hữu cơ hữu cơ là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 6
Đáp án C
Các chất hữu cơ là: CH4; CHCl3; C2H7N; CH3COONa; C12H22O11
Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là
A. 8
B. 6
C. 5.
D. 7
Đáp án B
6. CH4; CHCl3; C2H7N; CH3COONa; C12H22O11 ;CH2O3
Câu 27: Trong dãy các chất sau dãy chất nào toàn là hợp chất hữu cơ. A. CO, CO2, H2CO3, HCl B. CO, CO2, Na2CO3, CH4 C. CH4, C2H4, H2CO2, CH5N D. CH4, C2H6, CO, C2H4O2