5 và 5/6 giờ =.......................phúy
điền số thập phân thích hợp để giúp mình nhá
1/ Viết số THẬP PHÂN thích hợp vào chỗ chấm .
4 ngày 6 giờ = ............ngày ( số thập phân)
12 năm 6 tháng = .................năm ( số thập phân)
5 giờ 12 phút = ....................giờ ( số thập phân )
15 phút 15 giây = .....................phút ( số thập phân )
4 giờ 90 giây = .......................giờ ( số thập phân )
54 giờ = ....................... ngày( số thập phân)
27 tháng = ........................năm ( số thập phân)
4 ngày 6 giờ =4,25 ngày
12 năm 6 tháng =12,5 năm
5 giờ 12 phút = 5,2 giờ
15 phút 15 giây = 15,25 phút
4 giờ 90 giây = 4,04 giờ
54 giờ = 2,25 ngày
27 tháng = 2,25 năm
1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm .
4 ngày 6 giờ = 0,0625 ngày
12 năm 6 tháng = 12,5 năm
5 giờ 12 phút = 0,04 giờ
15 phút 15 giây =
chọn số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm
5 và 5/6 =............... phút
\(5\frac{5}{6}=5,8333\)phút
Đây là số thập phân vô hạn
Nên ta rút gọn lại còn 4 số ở phần thập phân
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5 km314m =....km , 4m vuông 6 dm vuông =.... m vuông , 2\5 viết dứơi dạng số thập phân là ..... , 25℅ của 1 giờ là ....... phút mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
5: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16km 42m = ….km 2842dm2 = ….m2 7 tấn 49 tạ = ….tấn 8 giờ 6 phút = …..giờ
16km 42m = …16,042...km
2842dm2 = …28,42...m2
7 tấn 49 tạ = …7,49...tấn
8 giờ 6 phút = …8,25..giờ
@Teoyewmay
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m 8 dm = __________ m
b) 500 cm2 = __________ m2
c) 2,25 giờ = __________ phút
d) 366 giây = __________ phút __________ giây
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ !CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
a: 5m8dm=5,8dm
b: 500cm2=0,05m2
c: 2,25 giờ=135 phút
d: 366 giây=6 phút 6 giây
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m 8 dm = ____5,8______ m
b) 500 cm2 = ___0,05_______ m2
c) 2,25 giờ = ____135______ phút
d) 366 giây = ______6____ phút ___6______ giây
Tìm x trong dãy số sau
0,9 ; 1,8 ; 2,7 ; x
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
3 giờ 45 phút = ..... giờ
Tìm các số có dạng 5alb chia hết cho 2 ; 3 và 5
Cho hai số thập phân 15,23 và 4,69. Hãy tìm số A để khi cùng thêm A vào mỗi số đã cho thì ta được hai số có tỉ số là 3
một phòng học hình chữ nhật có kích thước 6m*8m.tính số tiền lác gạch nền của phòng học đó. biết 1 viên gạch nền có giá 25000đ.công lác nền 25000đ/m2
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
4 m3 5 dm3 = .......... m3
a. 4,005
b. 45
c. 4,05
d. 4,0005
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 ngày 6 giờ = …….. ngày b, 54 giờ = ………. ngày
12 năm 6 tháng = ………. năm 27 tháng = ……. năm
5 giờ 12 phút = ……….. giờ 145 phút = ……… giờ
15 phút 15 giây = ……… phút 36 phút = ………… giờ
4 giờ 90 giây = …………giờ 3960 giây = …….. giờ