a) Đọc các số đo thể tích sau: 33 m3; 18,5 m3; 0,05 m3; \(\dfrac{1}{2}\) m3.
b) Viết các số đo thể tích sau:
- Mười chín mét khối.
- Một nghìn mét khối.
- Không phẩy năm mét khối.
- Năm phần sáu mét khối.
3. So sánh các số đo thể tích sau:
48 cm3 và 0,48888 m3
a) Đọc các số đo:
15m3; 205m3; \(\dfrac{25}{100}\)m3; 0,911m3.
b) Viết các số đo thể tích:
Bảy nghìn hai trăm mét khối;
Bốn trăm mét khối;
Một phần tám mét khối;
Không phẩy không năm mét khối.
a) Đọc các số đo:
15m3: mười lắm mét khối
205m3: hai trăm linh năm mét khối
a) Đọc các số đo:
15m3: mười lắm mét khối
205m3: hai trăm linh năm mét khối
Đúng 1Bình luận (0)
Đọc các số đo sau: 5m3 ; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3; 1 4 m3; 95 1000 dm3
5m3 : năm mét khối
2010cm3 : hai nghìn không trăm mười xăng – ti – mét khối
2005dm3 : hai nghìn không trăm linh năm đề - xi –mét khối
10,125m3 : mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối
0,109cm3 : không phẩy một trăm linh chín xăng – ti –mét khối
0,015dm3 : không phẩy không trăm mười lăm đề - xi –mét khối
1 4 m3 : một phần tư mét khối
95 1000 dm3 : chín mươi lăm phần ngàn đề - xi – mét khối
Sắp xếp các số đo thể tích sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5000 m3 800 dm3 400 000 cm3 9m3
`!`
ta có : `5000m^3= 5000000000cm^3 ; 800dm^3=800000cm^3 ; 9m^3 =9000000cm^3`
từ bé đến lớn là : `400 000cm^3 ;800dm^3 ; 9m^3 ; 5000m^3`
Bài 13: Trình bầy cách làm để so sánh các số đo thể tích sau: 52374/100 cm3 ...........4dm3 2744783/1000 m3 .............. 274483 dm3
Bài 12:
a: =3238
b: =4,789
c: 210
d: 1246
e: 3500
f: 4058
g: 50000
h: 5,005
a) Đọc các số đo:
5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3; \(\dfrac{1}{4}\)m3; \(\dfrac{95}{1000}\)dm3.
b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối;
Ba phần tám đề-xi-mét khối;
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối.
a) Năm mét khối
Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối
Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối
Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối
Không phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khối
Một phần tư mét khối
Chín mười lăm phần một nghìn đề-xi-mét khối
b) 1952cm3
2015m3
3/8 dm3
0,919m3
a) Năm mét khối
Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối
Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối
Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối
Không phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khối
Một phần tư mét khối
Chín mười lăm phần một nghìn đề-xi-mét khối
b) 1952cm3
2015m3
3/8 dm3
0,919m3
Đúng 3Bình luận (1)
Thức khuya hay dậy sớm vậy a :))
Đúng 1Số đo thể tích lớn nhất trong các số đo: 5m3 56 dm3; 5,56 m3;
556dm3; 5065 dm3 là
5 m³ 56 dm³ = 5056 dm³
5,56 m³ = 5560 dm³
Vậy số lớn nhất là 5,66 m³
Đọc các số đo: 15m3; 205m3; 25 100 m3; 0,911 m3
15m3: mười lăm mét khối
205m3: hai trăm linh năm mét khối
25 100 m3: hai mươi lắm phần trăm mét khối
0,911 m3: không phảy chín trăm mười một mét khối.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m3 | 1m3 = ... dm3 = ... cm3 |
Đề-xi-mét khối | dm3 | 1dm3 = ... cm3; 1dm3 = 0,... m3 |
Xăng-ti-mét khối | cm3 | 1cm3 = 0,... dm3 |
b) Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
a) Đọc các số đo diện tích sau: 82 dm2, 754 dm2, 1 250 dm2
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông.
- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông.
a) 82 dm2: Tám mươi hai đề-xi-mét vuông
754 dm2: Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông
1 250 dm2: Một nghìn hai trăm năm mươi đề-xi-mét vuông
b)
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 dm2
- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600 dm2
a) 82 dm2: Tám mươi hai đề-xi-mét vuông
754 dm2: Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông
1 250 dm2: Một nghìn hai trăm năm mươi đề xi mét vuông
b)
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 dm2
- Ba mười bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600 dm2
a) 82 dm2: Tám mươi hai đề-xi-mét vuông
754 dm2: Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông
1 250 dm2: Một nghìn hai trăm năm mươi đề xi mét vuông
b)
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 dm2
- Ba mười bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600 dm2