15m3: mười lăm mét khối
205m3: hai trăm linh năm mét khối
25 100 m3: hai mươi lắm phần trăm mét khối
0,911 m3: không phảy chín trăm mười một mét khối.
15m3: mười lăm mét khối
205m3: hai trăm linh năm mét khối
25 100 m3: hai mươi lắm phần trăm mét khối
0,911 m3: không phảy chín trăm mười một mét khối.
Đọc số đo 0,911 m 3
1. Tìm x biết : 2,5 < x < 25
2. 15m3 23cm3 = ? m3
15 m 3 6 d m 3 = … . . m 3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 15,6
B. 15,06
C. 15,006
D. 15, 0006
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15 m 3 6 d m 3 = … m 3 là
A. 15,6
B. 15,06
C. 15,006
D. 15,0006
Viết các số đo dưới dạng STP với đơn vị là dm3
40, 1527 m3 =........
14, 03 cm3 =.......
3 m3 25 dm3 =.......
12 m3 68 cm3 =......
10, 0899 m3 =......
72780 cm3 = ..........dm3
40,1527 m3 = ...........dm3
14,03 cm3 = .............dm3
3 m3 25 dm3 = .....................dm3
12 m3 68 cm3 = .................dm3
10,0899 m3 = ..............dm3
lưu ý chữ số 3 ở đằng sau các đơn vị đo là bình phương của các đơn vị đo ví dụ m3 tức là m3.
Đọc các số đo sau: 5m3 ; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3; 1 4 m3; 95 1000 dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét khối:
6 m 3 272d m 3 ;
2105d m 3 ;
3 m 3 82d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét khối:
6 m 3 272d m 3 ;
2105d m 3 ;
3 m 3 82d m 3