Phân tích đa thức thành nhân tử
A) x2—6x+9—16
B). x4—64
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 9x2 - 16
b) x2 + 4xy + 4y2 - 3x - 6y
a) \(9x^2-16\)
\(=\left(3x\right)^2-4^2\)
\(=\left(3x-4\right)\left(3x+4\right)\)
b) \(x^2+4xy+4y^2-3x-6y\)
\(=\left(x^2+4xy+4y^2\right)-\left(3x+6y\right)\)
\(=\left[x^2+2\cdot x\cdot2y+\left(2y\right)^2\right]-3\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)^2-3\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x+2y-3\right)\)
#\(Toru\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 9-(x-y)2
b)x2+6x+9-y2
a) \(9-\left(x-y\right)^2=\left(3-x+y\right)\left(3+x-y\right)\)
b) \(x^2+6x+9-y^2=\left(x+3\right)^2-y^2=\left(x+y+3\right)\left(x-y+3\right)\)
bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử
a,x4 +5x2 +9
b,x4 + 3x2 +4
c,2x4 - x2 -1
Bài 2:tìm x biết
a,(x+1) (x+2)(x+3)(x+4)= 120
b,(x-4x+3)(x2+6x +8) +24
Bài 1:
\(a,x^4+5x^2+9\\=(x^4+6x^2+9)-x^2\\=[(x^2)^2+2\cdot x^2\cdot3+3^2]-x^2\\=(x^2+3)^2-x^2\\=(x^2+3-x)(x^2+3+x)\)
\(b,x^4+3x^2+4\\=(x^4+4x^2+4)-x^2\\=[(x^2)^2+2\cdot x^2\cdot2+2^2]-x^2\\=(x^2+2)^2-x^2\\=(x^2+2-x)(x^2+2+x)\)
\(c,2x^4-x^2-1\\=2x^4-2x^2+x^2-1\\=2x^2(x^2-1)+(x^2-1)\\=(x^2-1)(2x^2+1)\\=(x-1)(x+1)(2x^2+1)\)
Bài 2:
\(a,\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)=120\)
\(\Leftrightarrow\left[\left(x+1\right)\left(x+4\right)\right]\cdot\left[\left(x+2\right)\left(x+3\right)\right]=120\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+5x+4\right)\left(x^2+5x+6\right)=120\) (1)
Đặt \(x^2+5x+5=y\), khi đó (1) trở thành:
\(\left(y-1\right)\left(y+1\right)=120\)
\(\Leftrightarrow y^2-1=120\)
\(\Leftrightarrow y^2=121\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=11\\y=-11\end{matrix}\right.\)
+, TH1: \(y=11\Leftrightarrow x^2+5x+5=11\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-x+6x-6=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)+6\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x+6=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-6\end{matrix}\right.\left(\text{nhận}\right)\)
+, TH2: \(y=-11\Leftrightarrow x^2+5x+5=-11\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x+16=0\)
\(\Leftrightarrow\left[x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{5}{2}+\left(\dfrac{5}{2}\right)^2\right]-\dfrac{25}{4}+16=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2+\dfrac{39}{4}=0\)
Ta thấy: \(\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2+\dfrac{39}{4}\ge\dfrac{39}{4}>0\forall x\)
Mà \(\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2+\dfrac{39}{4}=0\)
\(\Rightarrow\) loại
Vậy \(x\in\left\{1;-6\right\}\).
\(b,\) Đề thiếu vế phải rồi bạn.
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x4-27x
b) 27x5+x2
\(x^4-27x=x\left(x^3-27\right)=x\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)\)
\(27x^5+x^2=x^2\left(27x^3+1\right)=x^2\left[\left(3x\right)^3+1^3\right]=x^2\left(3x+1\right)\left(9x^2-3x+1\right)\)
a) x4-27x=x(x3-27)=x(x-3)(x2-3x+9)
b) 27x5+x2=x2(27x3+1)=x2(3x+1)(9x2-3x+1)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) x4+\(\dfrac{1}{4}\)y8
b) \(\dfrac{1}{4}\)x4+y8
c) 64x4+y4
d) x4+\(\dfrac{1}{64}\)y4
Lời giải:
a.
$=(x^2)^2+(\frac{1}{2}y^4)^2+2.x^2.\frac{1}{2}y^4-x^2y^4$
$=(x^2+\frac{1}{2}y^4)^2-(xy^2)^2$
$=(x^2+\frac{1}{2}y^4-xy^2)(x^2+\frac{1}{2}y^4+xy^2)$
b.
$=(\frac{1}{2}x^2)^2+(y^4)^2+2.\frac{1}{2}x^2.y^4-x^2y^4$
$=(\frac{1}{2}x^2+y^4)^2-(xy^2)^2$
$=(\frac{1}{2}x^2+y^4-xy^2)(\frac{1}{2}x^2+y^4+xy^2)$
c.
$=(8x^2)^2+(y^2)^2+2.8x^2.y^2-16x^2y^2$
$=(8x^2+y^2)^2-(4xy)^2=(8x^2+y^2-4xy)(8x^2+y^2+4xy)$
d.
$=\frac{64x^4+y^4}{64}=\frac{1}{64}(8x^2+y^2-4xy)(8x^2+y^2+4xy)$
c: \(64x^4+y^4\)
\(=64x^4+16x^2y^2+y^4-16x^2y^2\)
\(=\left(8x^2+y^2\right)^2-\left(4xy\right)^2\)
\(=\left(8x^2+y^2-4xy\right)\left(8x^2+y^2+4xy\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) x8 + x4 + 1 ( bằng cách thêm bớt hạng tử x2 )
x⁸ + x⁴ + 1
= x⁸ + 2x⁴ + 1 - x⁴
= (x⁴ + 1)² - x⁴
= (x⁴ + 1)² - (x²)²
= (x⁴ + 1 + x²)(x⁴ + 1 - x²)
= (x⁴ + x² + 1)(x⁴ - x² + 1)
bài 1 : phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 2x2 (x – 1) + 4x (1 – x) b/ x4 – 27x c/ x2 – 4x + 3 d / x4 + x2 + 1
b: \(=x\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)\)
a/ 2x^2 (x – 1) + 4x (1 – x)
= 2x^2(x – 1) – 4x (x – 1)
= (x – 1)( 2x^2 – 4x)
=2x(x – 1)(x – 2)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
a: \(6x^2-3xy\)
\(=3x\cdot2x-3x\cdot y\)
\(=3x\left(2x-y\right)\)
b: \(x^2-y^2-6x+9\)
\(=\left(x^2-6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-y^2\)
\(=\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
c: \(x^2+5x-6\)
\(=x^2+6x-x-6\)
\(=x\left(x+6\right)-\left(x+6\right)\)
\(=\left(x+6\right)\left(x-1\right)\)
Nếu tổng các hệ số trong đa thức bằng 0 thì đây thức có một nghiệm là 1, đa thức trên sẽ có một nghiệm là 1 nên đa thức có thể phân tích thành (x - 1) x a
Nếu tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng hệ số bậc lẻ thì đa thức có một nghiệm là -1
Ví dụ đa thức -x² + 5x + 6 có tổng hệ số bằng chẵn bằng -1 + 6 = 5 bằng hệ số bậc lẻ, đa thức trên sẽ có một nghiệm là -1 nên đa thức có thể phân tích thành (a + 1) x a
a. 6x² - 3xy = 3x x 2x - y
b. x^2 - y^2 - 6x + 9 = x² - 6x + 9 - y²( x - 3)^2 - y ^2 = x - 3 - y x (x - 3) + y
c. x² + 5x - 6 = x² - x + 6x - 6 = (x - 1) x (x + 6)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
a: \(6x^2-3xy\)
\(=3x\cdot2x-3x\cdot y\)
=3x(2x-y)
b: \(x^2-y^2-6x+9\)
\(=\left(x^2-6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-y^2=\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
c: \(x^2+5x-6\)
=\(x^2+6x-x-6\)
=x(x+6)-(x+6)
=(x+6)(x-1)
phân tích đa thức thành nhân tử
a,3x2 - 11x + 8
b,x2 - 6x + 5
c,x2 - 4x - 12
a: =3x^2-3x-8x+8=(x-1)(3x-8)
b: =x^2-x-5x+5=(x-1)(x-5)
c: =x^2-6x+2x-12=(x-6)(x+2)