giải nghĩa các từ hán việt sau :
- hà
- hải
- sơn
giải nghĩa từ Hán Việt:
- bạch liên, trường sơn, hoàng sang, ngọc khánh, hải phong, sơn hà.
giúp với!
- bạch liên: loài hoa có màu trắng, sống dưới nước, giống hoa sen (chỉ sự nhẹ nhàng, thanh thoát)
- trường sơn: trường: dãy; sơn: núi\(\Rightarrow\) chỉ dãy núi hoặc dãy Trường Sơn
- hoàng sang: loài hoa tươi màu đỏ (chỉ sự sang trọng, giàu có, quý giá)
- ngọc khánh: loài hoa, hoa hậu Ngọc Khánh ( chỉ thứ quý giá nhất)
- hải phong: hải: biển; phong: gió \(\Rightarrow\) biển có gió (phong cảnh đẹp của biển)
- sơn hà: sơn: núi; hà: sông\(\Rightarrow\) chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước
Phải Phong ==> Hải là biển, Phong là Gió
Sơn hà ==> núi sông; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước
trường sơn: trường: dãy; sơn: núi
Cho một số yếu tố Hán Việt sau, tìm các từ ghép Hán Việt và giải thích nghĩa: thiên, cư, an, sơn, hà, giang, quốc, gia, giáo, bại.
Giải nghĩa các từ Hán Việt: Sơn hà: Giang sơn: Quốc gia: Thiên tử:
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Real meaning not copy
trong các nhón từ ghép Hán Việt, nhóm từ nào là nhóm từ ghép chính phụ Hán Việt có yếu tố chính đứng sau?
1. Phòng hỏa, ái quốc, thủ môn
2. Thiên thư, tân binh, thạch mã
3. Xâm phạm, ái quốc, hải cẩu
4. Sơn hà, xâm phạm, giang sơn
Giải nghĩa các từ hán việt sau
Thi nhân, hắc mã, phụ nữ, sơn hà
Giúp mình nhé 😊
Thi nhân: nhà thơ
Hắc mã:ngựa đen
Phụ nữ: đàn bà
Sơn hà: núi sông
Giải nghĩa các từ hán việt sau
Thi nhân : Nhà thơ
Hắc mã : Ngựa đen
Phụ nữ : Đàn bà
Sơn hà : Núi sông
Hok tốt !
tìm từ thuần việt có nghĩa tương ứng với các từ hán việt sau:
nhật,nguyệt,lâm,thủy,hỏa,thổ,hải,hà
Nhật: Ngày, ban ngày, mặt trời
Nguyệt: Mặt trăng
Lâm:rừng
Thuỷ : nước
Hoả: lửa, nóng
nhật : ngày
nguyệt : trăng
lâm : rừng
thủy : nước
hỏa : lửa
thổ : đất
hải : biển
hà : sông
Nhật : Ngày, Mặt Trời
Nguyệt : Mặt Trăng
Lâm : Rừng
Thủy : nước
Hỏa : Lửa
Thổ : Đất
Hải : thuộc về biển
Hà : sông
Giải nghĩa cụm từ Hán Việt “Nam quốc sơn hà”:
Nam: phía Nam + Quốc: nước => Nam Quốc: Nước phía Nam
Sơn: núi
Hà: sông
=> Nam Quốc Sơn Hà: Sông núi nước Nam
Nam quốc sơn hà (南 囻 山 河) Sông Núi Nước Nam
@Bảo
#Cafe
Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt: quốc, sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc sơn hà).
Mẫu: quốc: quốc gia, cường quốc,…
- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ
- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc
- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư
- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại
Câu 4. Giải thích các yếu tố Hán Việt trong các từ sau: sơn hà, thiên thư.trong bài sông núi nước nam
Sơn: núi, hà: sông➝sơn hà: sông núi
Thiên: trời, thư: sách➝thiên thư: sách trời