Hà : sông
Hải : biển
Sơn : núi
Chúc hok tút nha Ngân S
hà là sông
hải là cười , vui
sơn là núi
Hà => Sông
Hải => Biển
Sơn => Núi
k cho mk nha bn
hà là sông
hải là biển
sơn là núi
k nha!!
Hà : sông
Hải : biển
Sơn : núi
Chúc hok tút nha Ngân S
hà là sông
hải là cười , vui
sơn là núi
Hà => Sông
Hải => Biển
Sơn => Núi
k cho mk nha bn
hà là sông
hải là biển
sơn là núi
k nha!!
Giải nghĩa các từ Hán Việt: Sơn hà: Giang sơn: Quốc gia: Thiên tử:
Giải nghĩa các từ hán việt sau
Thi nhân, hắc mã, phụ nữ, sơn hà
Giúp mình nhé 😊
Mọi người ơi giúp em , em cần gấp ạ . Cảm ơn mọi người , thank you
BT1 : Giải nghĩa các từ Hán Việt sau :
- Thanh thảo , cam thảo , thi gia , phú gia , hải sản , phụ huynh , li hương , phụ tử , nhật dạ , giang sơn , hải quân
1. Giải nghĩa các từ mượn tiếng Hán sau :
Khai giảng , thủ môn , hải đăng , lâm tặc , thủy chung , thị sĩ , hóa trang , sơn hà , thạch mã , hải cẩu .
2. Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng ít nhất 2 từ mượn ngôn ngữ khác .
Mk mới hok bài Từ mượn (tr24) SGK Ngữ văn lớp 6 nha . Giải hộ mk trong ngày hôm nay nha .
Trong các từ sau từ nào là từ thuần Việt, Hán-Việt, từ mượng ngôn ngữ khác
Ngày hẹn, trong nhà, giang sơn, sứ giả, thính giả, giai nhân, xà phòng, ra-đi-ô, mit tinh, In-tơ-net, sơn hà
Bài 1
a. Từ Hán Việt: mô hình cấu tạo: sơn + A (núi), thiên (trời, tự nhiên)+ A. Giải thích ngắn gọn nghĩa của các từ vừa tìm được.
b. Từ Hán Việt: mô hình cấu tạo: A+ thoại (lời kể, chuyện kể); A + tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh).
Giải thích nghĩa các từ vừa tìm được
Bài 2: Đặt câu với các thành ngữ
1. Góp gió thành bão,
2. Ăn gió nằm sương,
3. Dãi nắng dầm mưa,
4. Đội trời đạp đất,
5. Chân cứng đá mềm,
6. Trắng như tuyết,
7. Đắt như tôm tươi,
8. Chết như ngả rạ
Bài 1
a. Từ Hán Việt: mô hình cấu tạo: sơn + A (núi), thiên (trời, tự nhiên)+ A. Giải thích ngắn gọn nghĩa của các từ vừa tìm được.
b. Từ Hán Việt: mô hình cấu tạo: A+ thoại (lời kể, chuyện kể); A + tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh).
Giải thích nghĩa các từ vừa tìm được
Bài 2: Đặt câu với các thành ngữ
1. Góp gió thành bão,
2. Ăn gió nằm sương,
3. Dãi nắng dầm mưa,
4. Đội trời đạp đất,
5. Chân cứng đá mềm,
6. Trắng như tuyết,
7. Đắt như tôm tươi,
8. Chết như ngả rạ
Làm xong trước 1h30 thứ 7 gửi vào nhóm tổ
Tìm các từ Hán Việt trong Bánh chưng, bánh giầy. Giải thích nghĩa của các từ Hán Việt tìm được