cách chia đông từ o cac the :khang dinh phu dinh , nghi van cua thi hien tai don voi dong tu thuong va thi hien tai tiep dien.
cac ban hay viet cho minh cau truc cua cac thi: hien tai don , hien tai tiep dien , thi tuong lai don , thi qua khu , ti qua khu tiep dien , thi hien tai hoan thang , thi qua khu hoan thang tiep dien , thi tuong lai hoan thanh
Cau truc cua so sang hon so sanh hon nhat
Cac dong tu bat qua tac thuong gap trong tieng anh
NÈ LỚP 6 CHƯA HOK THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VỚI MẤY CÁI THÌ KIA NHÁ
MÀ ĐÂY K PHẢI ONLINE ENGLISH
mik viet cho:
*hiện tại đơn:S+V(s/es)
*tiep dien:s+be+v+ing
*tuong lai don:s+will+v(inf)
*qua khu:s+ved/vII
mấy cái khác mik chưa học của lớp 8 mà
cau truc sosanh voi N voi ADJ
hon s+v+more+n(s)+than... bang s+be+as+adj+s / s+be+not as/so+adj+as+s
kem s+v+fewer+n+than+s hon s+be+short adj+er+than+s
s+v+less/least+n(uncountable)+than+s s+be+more+longadj+than+s
lay vi du minh hoa cho mot so vai tro vua cac phu tu / phu ngu o phan truoc va phan sau cum tinh tu yheo bang duoi day:
bieu thi quan he ve thoi gian
the hien su tiep dien tuong tu
the hien muc do cua dac diem , tinh chat
yhe hien su khang dinh hay phu dinh
1. Viet cau trúc cau bi dong, cau chu dong o 3 dang kd, pd, nv cua các thì: hien tai don, qk don, tuong lai do, hien tai tiep dien, tg lai tiep dien, hien tai ht, qk ht.
2. Vt ctrúc và cách sd cua ‘used to’, các tu noi Although, despite/ in spite of, however, nevertheless , cau dk loai 1&2
Câu 1:
Thì | Chủ động | Bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + P2 |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + P2 |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + P2 |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + P2 |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + P2 |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + P2 |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + P2 |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + P2 |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + P2 |
Câu 2:
Cấu trúc "used to"
I used to read to the book. (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)
Phủ định: S + did not + use to + V
Ví dụ:
I didn't use to read to the book. (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)
Nghi vấn: Did + S + use to + V..?
Ví dụ:
Did you use to read to the book? (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together? (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)
Cách sử dụng:
1. Để chỉ thói quen trong quá khứ
Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.
Ví dụ:
- We used to live in Thai Binh when I as a child.
- I used to walk to work when I was younger.
2. Tình trạng / trạng thái trong quá khứ
Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và .
Ví dụ:
- I used to The Men but now I never listen to them.
- She used to have long hair but nowadays this hair is very short.
Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to
Ví dụ:
Did she use to work in the office very late at night?
3. Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to
VD: used to, be used to và get used to
Did he use to work in the office very late at night?
4. Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to
VD: used to, be used to và get used to
– We didn’t use to be vegetarians.
– We didn’t use to get up early when we were children.
chia dong tu trong ngoac voi thi qua khu don va thi hien tai hoan thanh
1. They (know) .......................... each other since they were children.
2. ( you/enjoy) ............................ the party last night?
1. They (know) .......have known................... each other since they were children.
2. ( you/enjoy) ............Did you enjoy ................ the party last night?
1. They (know) have know each other since they were children.
2. ( you/enjoy) Did u enjoy the party last night?
chia dong tu trong ngoac voi thi qua khu don va thi hien tai hoan thanh
1. They (know) ...........have known............... each other since they were children.
2. ( you/enjoy) ...........Did you enjoy................. the party last night?
mot thuyen danh ca chuyen dong nguoc dong nuoc lam rot mot cai ao phao.Do khong phat hien kip, thuyen tiep tuc chuyen dong them 30 phut nua thi moi quay lai va gap phao tai noi cach cho lam rot 5 km.Tinh van toc cua dong nuoc.biet van toc thuyen doi voi nuoc la khong doi?
dat 5 cau voi cac thif sau
a)hien tai don
b)hien tai tiep dien
c)qua khu don
a) I often play badminton.
b) I am playing football
c)) I played football
a)He gets up at six o'clock
b)She is cooking now
c)He never drank wine
hehe
a )
I'm a student
She is a nurse
b) What are you doing ?
The girl is reading book
c) I visted my grandparents yesterday
He met his pen pal last night
Chia thi hien tai don va thi hien tai tiep dien:
1:My mother anh sister( destroy)______a lot of trees.
2:At the moment,Mary ( eat) fish.
3:My friends alway ( wash)_____theris hands before having dinner.
4:Nam and Nga ( not / read)______The book at present.
1. destroy
2. is eating
3. wash
4. aren't reading
1/Destroy
2/is eating
3/wash
4/aren't reading
1/My mother and sister
2/At the moment,Mary is eating fish.
3/My friends alway wash
4/Nam and Nga don't reading The book at present
hok đúng mọi người đừng chấp nhất nha
cám ơn mọi người
cho hinh chop SABC co tam giac ABC can tai A canh ben la a biet rang khoang cach tu dinh S toi mat day ABC bang hai lan duong cao ke tu dinh A cua tam giac ABC dong thoi cac tam giac SAB va SAC vuong tai B va C tim gia tri nho nhat cua ban kinh mat cau ngoai tiep tu dien SABC
cho hinh chop SABC co tam giac ABC can tai A canh ben la a biet rang khoang cach tu dinh S toi mat day ABC bang hai lan duong cao ke tu dinh A cua tam giac ABC dong thoi cac tam giac SAB va SAC vuong tai B va C tim gia tri nho nhat cua ban kinh mat cau ngoai tiep tu dien SABC