x2+4x-5=0
Cho phương trình (1): x( x 2 – 4x + 5) = 0 và phương trình (2): ( x 2 – 1)( x 2 + 4x + 5) = 0.
Chọn khẳng định đúng
A. Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm
B. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm
C. Hai phương trình đều có hai nghiệm
D. Hai phương trình đều vô nghiệm
1) (3x - 2)(4x + 5) = 0
2) (4x + 2)(x2 + 3) = 0
3) (2x + 7)(x - 3)(5x - 1) = 0
4) x2 - 3x = 0
5) x2 - x = 0
1
(3x-2)(4x+5)=0
⇔ 3x-2=0 -> x= 2/3
⇔ 4x-5=0 x= 5/4
Vậy tập nghiệm S = { 2/3; 5/4}
2, (4x+2)(\(X^2\)+3)=0
⇔ 4x+2=0 -> x= -1/2
\(x^2\)+3=0 -> x= \(\sqrt{3}\); -\(\sqrt{3}\)
Vaayj tập nghiệm S= { -1/2; \(\sqrt{3}\);-\(\sqrt{3}\)}
3)
(2x+7)(x-3)(5x-1)=0
⇔ 2x+7=0 -> x= -7/2
x-3 =0 -> x = 3
5x-1 =0 -> x= 1/5
Vậy tập nghiệm S={ -7/2; 3; 1/5}
chứng tỏ các bất phương trình sau luôn nghiệm đungs với mọi x
x2 - 4x+5>0
chứng minh rằng -x2+4x-10/x2+1<0 với mọi x
tìm x để biểu thức x2-4x+5 đạt giá trị nhỏ nhất
tìm x để biểu thức -x2+4x+4 đạt giá trị lớn nhất
Ta có :
\(x^2-4x+5=\left(x^2-2.2x+2^2\right)+1=\left(x-2\right)^2+1\ge1>0\)
Vậy đa thức \(x^2-4x+5\) vô nghiệm với mọi giá trị của x
Chúc bạn học tốt ~
Giải các phương trình tích sau: Mng giúp em với ạ.
a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0
c) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d) (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
e) (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4 f) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
g) (2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 h) (x2 – 2x + 1) – 4 = 0
i) 3x2 + 2x – 1 = 0 k) x2 – 5x + 6 = 0
l) x2 – 3x + 2 = 0 m) 2x2 – 6x + 1 = -3
a: (3x-2)(4x+5)=0
=>3x-2=0 hoặc 4x+5=0
=>x=2/3 hoặc x=-5/4
b: (2,3x-6,9)(0,1x+2)=0
=>2,3x-6,9=0 hoặc 0,1x+2=0
=>x=3 hoặc x=-20
c: =>(x-3)(2x+5)=0
=>x-3=0 hoặc 2x+5=0
=>x=3 hoặc x=-5/2
Chứng minh rằng
a) – x2 + 4x – 5 < 0 với mọi x
b) x4 + 3x2 + 3 > 0 với mọi x
c) (x2 + 2x + 3)(x2 + 2x + 4) + 3 > 0 với mọi x
a: Ta có: \(-x^2+4x-5\)
\(=-\left(x^2-4x+5\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+4+1\right)\)
\(=-\left(x-2\right)^2-1< 0\forall x\)
b: Ta có: \(x^4\ge0\forall x\)
\(3x^2\ge0\forall x\)
Do đó: \(x^4+3x^2\ge0\forall x\)
\(\Leftrightarrow x^4+3x^2+3>0\forall x\)
c: Ta có: \(\left(x^2+2x+3\right)=\left(x+1\right)^2+2>0\forall x\)
\(x^2+2x+4=\left(x+1\right)^2+3>0\forall x\)
Do đó: \(\left(x^2+2x+3\right)\left(x^2+2x+4\right)>0\forall x\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2x+3\right)\left(x^2+2x+4\right)+3>0\forall x\)
Chứng minh rằng
a) – x2 + 4x – 5 < 0 với mọi x
b) x4 + 3x2 + 3 > 0 với mọi x
c) (x2 + 2x + 3)(x2 + 2x + 4) + 3 > 0 với mọi x
b: Ta có: \(x^4\ge0\forall x\)
\(3x^2\ge0\forall x\)
Do đó: \(x^4+3x^2\ge0\forall x\)
\(\Leftrightarrow x^4+3x^2+3>0\forall x\)
c: Ta có: \(\left(x^2+2x+3\right)=\left(x+1\right)^2+2>0\forall x\)
\(x^2+2x+4=\left(x+1\right)^2+3>0\forall x\)
Do đó: \(\left(x^2+2x+3\right)\left(x^2+2x+4\right)>0\forall x\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2x+3\right)\left(x^2+2x+4\right)+3>0\forall x\)
Tìm x biết:
a) (x - 3)2 - 5.(x - 2) + 5 = 0.
b) (2x - 1)2 - 3.(x - 2).(x + 2) - 25 = 0.
c) (x - 1)3 - x2.(x - 2) + 5 = 0.
d) x2 - 4x + 5 = 0.
a) (x - 3)2 - 5.(x - 2) + 5 = 0.
<=> x^2 - 6x + 9 - 5x + 10 + 5 = 0
<=> x^2 - 11x + 24 = 0
<=> (x-3)(x-8)=0
<=> x = 3 hoặc x = 8
b) (2x - 1)2 - 3.(x - 2).(x + 2) - 25 = 0.
<=> 4x^2 - 4x + 1 - 3x^2 + 12 - 25 = 0
<=> x2 - 4x - 12 = 0
<=> (x+2)(x-6) = 0
<=> x = -2 hoặc x = 6
d) x2 - 4x + 5 = 0.
<=> (x - 2)2 = -1 (vô lý)
Vậy phương trình vô nghiệm
Giải các phương trình tích sau:
1.a)(3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0
c)(4x + 2)(x2 + 1) = 0 d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
2. a)(3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)
b)x(x + 3)(x – 3) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c)2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d)(3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
3.a)(2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 b)(3x2 + 10x – 8)2 = (5x2 – 2x + 10)2
c)(x2 – 2x + 1) – 4 = 0 d)4x2 + 4x + 1 = x2
4. a) 3x2 + 2x – 1 = 0 b) x2 – 5x + 6 = 0
c) x2 – 3x + 2 = 0 d) 2x2 – 6x + 1 = 0
e) 4x2 – 12x + 5 = 0 f) 2x2 + 5x + 3 = 0
Bài 1:
a) (3x - 2)(4x + 5) = 0
<=> 3x - 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0
<=> 3x = 2 hoặc 4x = -5
<=> x = 2/3 hoặc x = -5/4
b) (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0
<=> 2,3x - 6,9 = 0 hoặc 0,1x + 2 = 0
<=> 2,3x = 6,9 hoặc 0,1x = -2
<=> x = 3 hoặc x = -20
c) (4x + 2)(x^2 + 1) = 0
<=> 4x + 2 = 0 hoặc x^2 + 1 # 0
<=> 4x = -2
<=> x = -2/4 = -1/2
d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
<=> 2x + 7 = 0 hoặc x - 5 = 0 hoặc 5x + 1 = 0
<=> 2x = -7 hoặc x = 5 hoặc 5x = -1
<=> x = -7/2 hoặc x = 5 hoặc x = -1/5
bài 2:
a, (3x+2)(x^2-1)=(9x^2-4)(x+1)
(3x+2)(x-1)(x+1)=(3x-2)(3x+2)(x+1)
(3x+2)(x-1)(x+1)-(3x-2)(3x+2)(x+1)=0
(3x+2)(x+1)(1-2x)=0
b, x(x+3)(x-3)-(x-2)(x^2-2x+4)=0
x(x^2-9)-(x^3+8)=0
x^3-9x-x^3-8=0
-9x-8=0
tự tìm x nha
Tìm x biết:
a) x 6 + 2 x 3 +1 = 0; b) x(x - 5) = 4x - 20;
c) x 4 -2 x 2 =8-4 x 2 ; d) ( x 3 - x 2 ) - 4 x 2 + 8x-4 = 0.
a) x = -1. b) x = 4 hoặc x = 5.
c) x = ± 2 . d) x = 1 hoặc x = 2.
Tìm X:
a) 16x2-24x+9=25
b) x2+10x+9=0
c) x2-4x-12=0
d) x2-5x-6=0
e) 4x2-3x-1=0
f) x4+4x2-5=0
`a)16x^2-24x+9=25`
`<=>(4x-3)^2=25`
`+)4x-3=5`
`<=>4x=8<=>x=2`
`+)4x-3=-5`
`<=>4x=-2`
`<=>x=-1/2`
`b)x^2+10x+9=0`
`<=>x^2+x+9x+9=0`
`<=>x(x+1)+9(x+1)=0`
`<=>(x+1)(x+9)=0`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=-9\\x=-1\end{array} \right.\)
`c)x^2-4x-12=0`
`<=>x^2+2x-6x-12=0`
`<=>x(x+2)-6(x+2)=0`
`<=>(x+2)(x-6)=0`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=-2\\x=6\end{array} \right.\)
`d)x^2-5x-6=0`
`<=>x^2+x-6x-6=0`
`<=>x(x+1)-6(x+1)=0`
`<=>(x+1)(x-6)=0`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=6\\x=-1\end{array} \right.\)
`e)4x^2-3x-1=0`
`<=>4x^2-4x+x-1=0`
`<=>4x(x-1)+(x-1)=0`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=-\dfrac14\end{array} \right.\)
`f)x^4+4x^2-5=0`
`<=>x^4-x^2+5x^2-5=0`
`<=>x^2(x^2-1)+5(x^2-1)=0`
`<=>(x^2-1)(x^2+5)=0`
Vì `x^2+5>=5>0`
`=>x^2-1=0<=>x^2=1`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=-1\end{array} \right.\)