Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với mỗi từ sau:
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
Em hãy tìm những từ có nghĩa trái ngược với các từ đã cho. Ví dụ: thông minh - ngốc nghếch,...
tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu
Tốt- kém
Ngoan- hư
Nhanh- chậm
Trắng- đen
Cao- thấp
Khỏe- yếu
Tìm từ có nghĩa trái ngược với mỗi từ dưới đây:
- Xa xôi: gần gũi
- Rộng lớn: nhỏ bé, hạn hẹp
- Bình yên: loạn lạc, ồn ào
Tìm năm từ ngữ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực. Đặt câu với một trong năm từ đó.
nản chí , nản lòng , nhut trí , bỏ cuộc , từ bỏ
Đặt câu : Chúng ta không nên nản lòng trước khó khăn
Câu 5. “Với đôi cánh bất động, nhanh chóng bị dính chặt vào cơ thể, hải âu dễ dàng làm mồi cho cá lớn.” a) Giải thích nghĩa của từ “bất động” trong câu văn trên. b) Tìm từ ngữ có nghĩa giống hoặc tương đương có thể thay thế cho từ “bất động”. c) Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với “bất động”. d) Đặt câu thích hợp có sử dụng từ ngữ trái nghĩa vừa tìm được.
Câu 5. “Với đôi cánh bất động, nhanh chóng bị dính chặt vào cơ thể, hải âu dễ dàng làm mồi cho cá lớn.”
a) Giải thích nghĩa của từ “bất động” trong câu văn trên.
=> Không di chuyển, Làm gì cả, ở trạng thái cơ thể không cử động.
b) Tìm từ ngữ có nghĩa giống hoặc tương đương có thể thay thế cho từ “bất động”.
=> cứng đờ, .....
c) Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với “bất động”.
=> linh hoạt, thoăn thoắt,....
d) Đặt câu thích hợp có sử dụng từ ngữ trái nghĩa vừa tìm được.
=> Bạn Nam là một người linh hoạt.
* Sai xin lỗi ạ + mình đặt câu không được hay, bạn thông cảm *
Học tốt ạ;-;"
tìm ba từ ghép có nghĩa trái ngược nha và đặt câu với mỗi cặp từ đó
1. Tốc độ - Chậm rãi
Câu ví dụ: Anh lái xe tốc độ nhanh trên đường cao tốc, nhưng khi vào khu vực thị trấn, anh chuyển sang chế độ chậm rãi để đảm bảo an toàn.
2. Hạnh phúc - Đau khổ
Câu ví dụ: Cuộc đời có thể đem đến cả hạnh phúc lẫn đau khổ, và chúng ta phải học cách đối mặt với cả hai.
3. Sáng - Tối
Câu ví dụ: Trời đã tối, và ánh đèn đường trở nên rất quan trọng để giữ an toàn khi lái xe vào buổi tối.
tìm từ có nghĩa trái ngược nhau và có nghĩa giống với nghĩ từ sau : a, dũng cảm
b, hiền lành
a. "Dũng cảm"
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
- Từ đồng nghĩa: gan dạ
b. "Hiền lành"
- Từ trái nghĩa: độc ác
- Từ đồng nghĩa: nhân hậu
a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...
Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...
b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...
Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...
Tìm từ trái nghĩa với từ "Chết" .Tìm thành ngữ có cặp từ trái nghĩa trên.
Từ trái nghĩa với từ chết: sống
Câu thành ngữ: Chết vinh còn hơn sống nhục
Từ trái nghĩa với từ chết : bất tử, đời đời, không chết, không, khổng thể tiêu diệt, vĩnh cửu, kéo dài....
# Chúc bạn học tốt!
Câu b ) Sự sống và cái chết đó là hai ranh hoàn toàn giới khác nhau .
#Hoctot!
Bài 1 : Viết lại 3 câu tục ngữ , thành ngữ có cặp từ trái nghĩa và nêu đúng nghĩa của chúng
Bài 2 : Ghi lai 5 từ ghép có 2 tiếng có nghĩa trái ngược với nhau và đặt câu với mỗi từ đó
Bài 3 : Viết tiếp vế câu thích hợp trái nghĩa với từ được gạch dưới
Món quà nhỏ bé nhưng ......................................................................
Lúc gian khổ họ luôn ở bên nhau , ............................................................
Mới đầu chúng tôi tưởng ngọn núi ở gần , ...........................................................
Bài 1
-Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
-Chết vinh còn hơn sống nhục
-Trước lạ sau quen
Bài 2
Tự làm
Bài 3
-...lại mang ý nghĩa vô cùng to lớn
-...đến khi giàu có, sung túc họ chia nhau ra làm ăn
-...nhưng thực ra nó ở rất xa
Khi nào một từ ngữ được coi là nghĩa rộng?
A. Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác.
B. Khi nghĩa của từ ngữ đó gần giống với nghĩa của một số từ ngữ khác.
C. Khi nghĩa của từ ngữ đó trái ngược với nghĩa của một số từ ngữ khác.
D. Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm được phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác.
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Có mới nới…
b. Xấu gỗ, hơn… nước sơn.
c. Mạnh dùng sức… dùng mưu
a. Có mới nới cũ.
b. Xấu gỗ, hơn tốt nước sơn.
c. Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.
a, Có mới nới cũ
b, Xấu gỗ hơn tốt nước sơn
c, Mạnh dùng sức , yếu dùng mưu
hok giỏi #
tk nha bn