a. "Dũng cảm"
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
- Từ đồng nghĩa: gan dạ
b. "Hiền lành"
- Từ trái nghĩa: độc ác
- Từ đồng nghĩa: nhân hậu
a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...
Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...
b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...
Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...