Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương có nghĩa như sau :
- Cùng nghĩa với thuê: mướn
- Trái nghĩa với phạt : thưởng
- Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than , lửa : nướng
Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương có nghĩa như sau :
- Cùng nghĩa với thuê: mướn
- Trái nghĩa với phạt : thưởng
- Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than , lửa : nướng
Tìm các từ
Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với dọc: .............................
- Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước:.............................
- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc:.............................
tiếng bằng l hoặc n:
a,cùng nghĩa với từ lấm láp:....................
b,cùng nghĩa với từ lập lờ:.......................
c, cùng nghĩa với từ năm nỉ:........................
2,chứa tiếng có vần an hoặc ang có nghĩa như sau:
a, Nói năng dài dòng,chuyện nọ xọ chuyện kia:......................
b,Trái nghĩa với hiểu biết kĩ lưỡng:..........................
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui : .........
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : .........
- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : .........
Tìm các từ:
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với đóng:...............................
- Cùng nghĩa với vỡ:................................
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ..................
Tìm và ghi lại các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Còn lại một chút do sơ ý hoặc quên : ..............
- Món ăn bằng gạo nếp đồ chín : ..............
- Trái nghĩa với tối : ..............
Tìm các từ
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : ................
- Trái nghĩa với gần : ................
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : ................
Tìm các từ :
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với riêng:...........................
- Cùng nghĩa với leo :............................
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau :.............
Tìm và viết các từ:
Chứa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa như sau :
- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà : ..................
- Dùng tay đưa vật lên : ..................
- Cùng nghĩa với chăm chỉ , chịu khó : ..................
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi hoặc r , có nghĩa như sau:
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu , mỡ sôi : ..........
- Trái nghĩa với khó : ..........
- Thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới : ..........