a. Có mới nới cũ.
b. Xấu gỗ, hơn tốt nước sơn.
c. Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.
a, Có mới nới cũ
b, Xấu gỗ hơn tốt nước sơn
c, Mạnh dùng sức , yếu dùng mưu
hok giỏi #
tk nha bn
a. Có mới nới cũ.
b. Xấu gỗ, hơn tốt nước sơn.
c. Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.
a, Có mới nới cũ
b, Xấu gỗ hơn tốt nước sơn
c, Mạnh dùng sức , yếu dùng mưu
hok giỏi #
tk nha bn
Điền từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau
Điền vào mỗi chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ im đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Hẹp nhà …bụng
b. Xấu người … nết
c. Trên kính …nhường
Điền cặp từ trái nghĩa trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ: (trước - sau; đứng - ngồi; thấp - cao; cứng - mềm; sớm - khuya; nắng - mưa).
Điền tiếng có chứa ưa hoặc ươ thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau
Tìm tiếng có chưa ưa hoặc ươ thích hợp với mỗi chỗ trống trong thanh ngữ, tục ngữ dưới đây :
- Cầu được, … thấy.
- Năm nắng, … mưa.
- … chảy đá mòn.
- … thử vàng, gian nan thử sức.
Xấu gỗ,......nước sơn
Mạnh dùng sức,...........dùng mưu
Ai nhanh mình k cho !
tìm 10 câu thành ngữ tục ngữ có dùng cặp từ trái nghĩa
1. a) Viết vào bảng phân loại các từ trong khổ thơ sau đây theo cấu tạo của chúng. Biết rằng các từ đã được phân cách với nhau bằng dấu gạch xiên.
Hai / cha con / bước / đi / trên / cát /
Ánh / mặt trời / rực rỡ / biển / xanh /
Bóng / cha / dài / lênh khênh /
Bóng / con / tròn / chắc nịch. /
a) Tìm thêm ví dụ minh hoạ cho các kiểu cấu tạo từ (mỗi kiểu thêm 3 ví dụ), rồi ghi vào bảng phân loại.
Từ | Từ đơn | Từ phức | |
Từ ghép | Từ láy | ||
a) Từ trong khổ thơ |
|
|
|
b) Từ tìm thêm |
|
|
|
2. Các từ in đậm trong mỗi nhóm dưới đây quan hệ với nhau như thế nào ? (Đó là những từ đồng nghĩa, đồng âm hay là một từ nhiều nghĩa ?). Đánh dấu (+) vào ô trống thích hợp trong bảng dưới đây :
Ví dụ | Từ đồng nghĩa | Từ nhiều nghĩa | Từ đồng âm |
a) đánh cờ đánh giặc đánh trống |
|
|
|
b) trong veo trong vắt trong xanh |
|
|
|
c) thi đậu xôi đậu chim đậu trên cành |
|
|
|
3. Tìm và viết lại các từ đồng nghĩa với những từ in đậm (tinh ranh, dâng, êm đềm) trong bài Cây rơm (Tiếng Việt 5, tập một, trang 167):
Giải thích vì sao nhà văn chọn 3 từ in đậm (tinh ranh, dâng, êm đềm) nói trên mà không chọn những từ đồng nghĩa với nó.
4. Điền từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau :
a) Có mới nới ..............
b) Xấu gỗ............... nước sơn.
c) Mạnh dùng sức................ dùng mưu.