cho 500ml đ CH3COOH 1,0M td vừa đủ với đ NAOH 10%
A. tính kl CH3COOH tham gia phản ứng
b. tính kl sp tạo thành
c. tính kl đd NaOH tham gia phản ứng
d. nếu cho toàn bộ đ CH3COOH trên vào 100ml NA2CO3 O,5M thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 thoát ra
cho 500ml đ CH3COOH 1M td vừa đủ vs dd NaOH
A. TÍNH KL dd CH3COOH THAM GIA P/UNG
B. TÍNH KL SP TẠO THÀNH
C. NẾU TOÀN BỘ DD CH3COOH TRÊN VÀO 200ML Đ NA2CO3 0,5M THÌ THU ĐC BN LÍT CO2 THOÁT RA
\(n_{CH_3COOH}=0.5\cdot1=0.5\left(mol\right)\)
\(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
\(0.5...........................................0.5\)
\(m_{CH_3COOH}=0.5\cdot60=30\left(g\right)\)
\(m_{CH_3COONa}=0.5\cdot82=41\left(g\right)\)
\(n_{Na_2CO_3}=0.2\cdot0.5=0.1\left(mol\right)\)
\(2CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
\(0.2.........................0.1\)
\(\Rightarrow CH_3COOHdư\)
\(n_{CO_2}=n_{Na_2CO_3}=0.1\left(mol\right)\)
\(V_{CO_2}=0.1\cdot22.4=2.24\left(l\right)\)
Câu 6.
a) Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Tính khối lượng NaOH tham gia phản ứng.
b) Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam C2H5OH thu được 55 gam CH3COOC2H5 . Tính hiệu suất của phản ứng trên.
a) nCH3COOH= 0,4(mol)
PTHH: CH3COOH + NaOH -> CH3COONa + H2O
0,4____________0,4(mol)
=> mNaOH=0,4. 40=16(g)
b) nCH3COOH= 1(mol)
nC2H5OH= 100/46= 50/23(mol)
Vì : 1/1< 50/23 :1
=> C2H5OH dư, CH3COOH hết, tính theo nCH3COOH.
PTHH: CH3COOH + C2H5OH \(⇌\) CH3COOC2H5 + H2O (đk: H+ , nhiệt độ)
Ta có: nCH3COOC2H5(thực tế)= 0,625(mol)
Mà theo LT: nCH3COOC2H5(LT)= nCH3COOH=1(mol)
=>H= (0,625/1).100=62,5%
cho 150 gam dung dịch ch3cooh 24% tác dụng vừa đủ với dung dịch na2co3 21,2%
a) tính thể tích thu dc sau phản ứng
b)tính khối lượng dung dịch na2co3 đã tham gia phản ứng
c) tính nồng độ muối tạo thành
\(m_{CH_3COOH}=24\%.150=36\left(g\right)\\ \rightarrow n_{CH_3COOH}=\dfrac{36}{60}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: 2CH3COOH + Na2CO3 ---> 2CH3COONa + CO2 + H2O
0,6 0,3 0,6 0,3
=> VCO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)
\(m_{Na_2CO_3}=0,3.31,8\left(g\right)\)
=> \(m_{ddNa_2CO_3}=\dfrac{31,8}{21,2\%}=150\left(g\right)\)
mCO2 = 0,3.44 = 13,2 (g)
\(m_{dd}=150+150-13,2=286,8\left(g\right)\)
\(m_{CH_3COONa}=0,3.82=24,6\left(g\right)\\ \rightarrow C\%_{CH_3COONa}=\dfrac{24,6}{286,8}=8,58\%\)
Cho 26,5 gam Na2CO3 phản ứng hòan toàn với dung dịch CH3COOH 0,5 M a) Viết phương trình phản ứng xảy ra? b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng c) Tính thể tích dung dịch CH3COOH 0,5M đã tham gia phản ứng d) Cho toàn bộ lượng khí thoát ra ở trên vào bình đựng 1 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,125M. Muối nào được tạo thành và khối lượng bằng bao nhiêu.
cho 200ml dd ch3cooh tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,5M a. tính nồng độ mol của dd Ch3cooh đã phản ứng và khối lượng muối tạo thành
Ta có: \(n_{NaOH}=0,1.0,5=0,05\left(mol\right)\)
PT: \(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
Theo PT: \(n_{CH_3COOH}=n_{CH_3COONa}=n_{NaOH}=0,05\left(mol\right)\)
a, \(C_{M_{CH_3COOH}}=\dfrac{0,05}{0,2}=0,25\left(M\right)\)
b, \(m_{CH_3COONa}=0,05.82=4,1\left(g\right)\)
Cho 50g dd na2co3 10,6% tác dụng vừa đủ với 50g dd ch3cooh
a) Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng
b) Tính nồng độ % của dd muối tạo thành
\(Na_2CO_3(0,05)+2CH_3COOH(0,1)--->2CH_3COONa(0,1)+CO_2(0,05)+H_2O\)
\(m_{Na_2CO_3}=\dfrac{10,6.50}{100}=5,3\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{Na_2CO_3}=0,05\left(mol\right)\)
Phản ứng vừa đủ:
Theo PTHH: \(nCH_3COOH=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CH_3COOH}=60.0,1=6\left(g\right)\)
\(b)\)
Theo PTHH: \(n_{CO_2}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CO_2}=2,2\left(g\right)\)
\(m_{ddsau}=50+50-2,2=97,8\left(g\right)\)
Dung dich muối tạo thành là CH3COONa
Theo PTHH: \(n_{CH_3COONa}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CH_3COONa}=82.0,1=8,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%CH_3COONa=\dfrac{8,2}{97,8}.100\%=8,38\%\)
cho sơ đồ phản ứng: Al+H2SO4 -> Al2(SO4)3 sau phản ứng thu đc 3,36(l) H2 a,tính kl al tham gia phản ứng b,tính kl Al2(SO4)3 tạo thành
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
\(2:3:1:3\left(mol\right)\)
\(0,1:0,15:0,05:0,15\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(a,m_{Al}=n.M=0,1.27=2,7\left(kg\right)\)
\(b,m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=n.M=0,05.342=17,1\left(g\right)\)
Cho m (g) Na2CO3 vào 160 g đ CH3COOH 15% Sau phản ứng thu được 2,24 l khí ở đktc Tính m và C% của đ thu được Đem toàn bộ lượng khí thu được hấp thụ qua 500 ml dd NaOH 0,3 M .Hỏi sau phản ứng thu được gì và khối lượng là bao nhiêu?
PTHH: \(Na_2CO_3+2CH_3COOH\rightarrow2CH_3COONa+H_2O+CO_2\uparrow\)
Tính theo sản phẩm
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}\Sigma n_{CH_3COOH}=\dfrac{160\cdot15\%}{60}=0,4\left(mol\right)\\n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{CH_3COOH\left(dư\right)}=0,2\left(mol\right)=n_{CH_3COONa}\\n_{Na_2CO_3}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Na_2CO_3}=0,1\cdot106=10,6\left(g\right)\\m_{CH_3COONa}=0,2\cdot82=16,4\left(g\right)\\m_{CH_3COOH\left(dư\right)}=0,2\cdot60=12\left(g\right)\\m_{CO_2}=0,1\cdot44=4,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd\left(sau.p/ứ\right)}=m_{Na_2CO_3}+m_{ddAxit}-m_{CO_2}=166,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{CH_3COONa}=\dfrac{16,4}{166,2}\cdot100\%\approx9,87\%\\C\%_{CH_3COOH\left(dư\right)}=\dfrac{12}{166,2}\cdot100\%\approx7,22\%\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=0,1\left(mol\right)\\n_{NaOH}=0,5\cdot0,3=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Tạo 2 muối
PTHH: \(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
a_______a__________a (mol)
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
b_______2b_________2b (mol)
Ta lập được HPT \(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0,1\\a+2b=0,15\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,05\\b=0,05\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{NaHCO_3}=0,05\cdot84=4,2\left(g\right)\\m_{Na_2CO_3}=0,05\cdot106=5,3\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
cho 150l dd CH3COOH 2M tác dụng vừa đủ với Naoh .Tính khối lượng của CH3COONA tạo thành phản ứng
CH3COOH+Na->CH3COONa+0,5H2
0,3--------------------------0,3
=>n CH3COOH=0,3 mol
=>m CH3COONa=0,3.82=24,6g